Bài giảng Lịch Sử 11 - Bài 01: Nhật Bản

ppt 55 trang minh70 4000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch Sử 11 - Bài 01: Nhật Bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_11_bai_01_nhat_ban.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch Sử 11 - Bài 01: Nhật Bản

  1. PHẦN 1
  2. CHƯƠNG I
  3. Bài 1: NHẬT BẢN
  4. 1. Tình hình Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868 - Về kinh tế:
  5. TẦNG LỚP NƠNG DÂN
  6. Một tiệm buơn ở Yokohama
  7. 1.Tình hình Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868: • - Về kinh tế: Nơng nghiệp lạc hậu, tuy nhiên mầm mống kinh tế TBCN đã xuất hiện và ngày càng phát triển nhanh chĩng. • - Về chính trị: Đến giữa thế kỉ XIX Nhật vẫn là một nước phong kiến. Thiên Hồng giữ vị trí tối cao nhưng quyền hành thực tế lại thuộc về Tướng Quân.
  8. Tướng quân (Sôgun)
  9. Lâu đài của Shogun
  10. Tầng lớp võ sĩ Samurai
  11. Tầng lớp Đaimyo
  12. Thiên hồng > <Tướng quân.
  13. 1. Tình hình Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868 - Về kinh tế: - Về chính trị: - Về xã hội:
  14. Tầng lớp TS và thị sản dân tại đơ thị Nhật Bản thế kỉ XIX
  15. Các tầng lớp nhân dân > < CĐPK lạc hậu.
  16. Đơ đốc Mathew Perry
  17. NHẬT BẢN TRƯỚC 1868 Tác động bên Kinh tế Xã hội Chính trị ngồi Khủng hoảng, suy yếu
  18. - Về xã hội: GCTS ngày càng trưởng thành và cĩ thế lực kinh tế nhưng chưa cĩ quyền lực mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt.
  19. Theo em, Nhật Bản chọn con đường nào để đưa Nhật Bản phát triển?
  20. => Nhật Bản đứng trước nguy cơ bị các nước đế quốc xâm lược và đứng trước hai con đường một là tiếp tục duy trì chế độ phong kiến lạc hậu phản động hoặc là cải cách duy tân đất nước phát triển theo con đường TBCN.
  21. Hậu quả: - Trong nước: phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân lao động phát triển. - Bên ngồi: giữa lúc Nhật Bản khủng hoảng suy yếu, các nước tư bản Âu - Mĩ tìm cách xâm nhập. Nhật Bản đứng trước nguy cơ bị xâm lược
  22. 1. Tình hình Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868 - Về kinh tế: - Về chính trị: - Về xã hội: 2. Cuộc duy tân Minh Trị
  23. Hãy nêu vài nét khái quát nổi bật nhất về đất nước Nhật Bản?
  24. Tokugawa Keiki ( Đức Xuyên ), Shogun thứ 15 và cuối cùng của dịng họ Tokugawa
  25. Thiên Hồng Minh Trị (1852 – 1912)
  26. Bối cảnh lịch sử: Tháng 01/1868 Sơ-gun bị lật đổ. Thiên hồng Minh Trị (Meiji) trở lại nắm quyền và thực hiện một loạt cải cách
  27. HOẠT ĐỘNG NHĨM HS theo dõi SGK và dựa vào hiểu biết của mình tìm hiểu đất nước NB theo phiếu học tập sau: ( 2 HS một phiếu )
  28. Lĩnh vực Nội dung Chính trị Kinh tế - Giáo dục - Quân sự
  29. LĨNH NỘI DUNG VỰC + Nhật hồng tuyên bố thủ tiêu chế độ Mạc phủ, lập chính phủ mới. Chính + thực hiện bình đẳng ban bố quyền tự do. trị + Ban hành Hiến pháp mới (1889) quy định thể chế chính trị nhà nước là quân chủ lập hiến.
  30. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước THIÊN HỒNG MINH TRỊ QUỐC HỘI CHÍNH PHỦ TỊA THƯỢNG THẨM Thượng viện Hạ viện ( Thủ tướng + 12 bộ) VIỆN KIỂM SÁT Do Thiên Bầu cử Hồng chọn hạn chế
  31. Ban bố Hiến pháp năm 1889
  32. LĨNH NỘI DUNG VỰC Chính trị Kinh - xĩa bỏ độc quyền ruộng đất của tế phong kiến - thống nhất tiền tệ. - khuyến khích phát triển cơng – thương nghiệp, phát triển kinh tế theo hướng tư bản chủ nghĩa.
  33. Tiền kim loại Tiền giấy
  34. Nhà ga và đường tàu trên đường sắt đầu tiên được khánh thành năm 1872
  35. Hình ảnh một góc đơ thị ở Nhật Bản
  36. LĨNH NỘI DUNG VỰC Chính trị Kinh tế Giáo dục - Thi hành GD bắt buộc - Chú trọng giảng dạy nội dung KH- KT - Cử HS giỏi đi du học ở phương Tây
  37. Học sinh Nhật Bản thời Minh Trị
  38. LĨNH NỘI DUNG VỰC Chính trị Kinh tế Giáo dục Quân sự -Tổ chức và huấn luyện theo kiểu phương Tây. - Thực hiện chế độ nghĩa vụ quân sự - Phát triển cơng nghiệp quốc phịng.
  39. Kotetsu, tàu sắt đầu tiên của Nhật 1869
  40. Nhật Hồng quan sát cuộc tập trận của lực lượng Hải quân
  41. * Ý nghĩa : - Tạo những biến đổi xã hội sâu rộng trên các lĩnh vực, cĩ ý nghĩa như một cuộc CMTS. - Mở đường cho KT TBCN phát triển, đưa Nhật trở thành nước tư bản phát triển hùng mạnh ở Châu Á. => Giúp NB thốt khỏi số phận thuộc địa.
  42. 3. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc. 30 năm cuối thế kỉ XIX, CNTB phát triển nhanh chóng ở Nhật, biểu hiện: a. Kinh tế: - Cơng nghiệp, ngành đường sắt, giao thơng, hàng hải phát triển mạnh. - Các cơng ty độc quyền ra đời Mitxưi, Mitsubisi Chi phối đời sống kinh tế chính trị của Nhật Bản.
  43. Tàu chiến Matsushima
  44. b. Tình hình chính trị và xã hội * Đối nội : Chính sách đối nội phản động: bĩc lột nặng nề nhân dân trong nước, nhất là giai cấp cơng nhân
  45. - Kết luận: Nhật* ĐốiBản đã trởngoạithành nước đế: quốc - Đầu thế kỉ XX, Nhật thi hành chính sách xâm lược và bành trướng: + Chiến tranh Đài Loan (1874) + Chiến tranh Trung – Nhật (1894 – 1895) + Chiến tranh Nga – Nhật ( 1904 – 1905 ) Kết luận: Nhật Bản trở thành nước đế quốc
  46. Xakhalin 1905 NHẬT BẢN 1812 Triều Tiên 1910 Sơn Đông 1914 Đài Loan 1895
  47. Chiến tranh Nga - Nhật
  48. Chiến tranh Nga - Nhật
  49. LUYỆN TẬP
  50. Câu 1: Cuộc cải cách ở Nhật Bản đầu năm 1868 do ai thực hiện: A. Sơ- gun. B. Ti-lắc. C. Minh Trị D. Tơn Trung Sơn. Câu 2: Trong cải cách về chính trị ở Nhật, chế độ gì được thiết lập: A. Quân chủ chuyên chế. B. Cộng hịa. C. Quân chủ. D. Quân chủ Lập hiến. Câu 3: Chính phủ Nhật thi hành chính sách giáo dục A. bắt buộc. B. tự nguyện C. cả a,b đúng. D. cả a,b sai. Câu 4: Quân đội Nhật được tổ chức, huấn luyện theo kiểu: A. Phương Đơng. B. Phương Bắc. C. Phương Tây. D. Phương Nam. Câu 5: Cuộc Duy tân Minh Trị tiến hành trên những lĩnh vực nào: A. kinh tế, quân sự. B. chính trị. C. văn hóa, giáo dục. D. tất cả các lĩnh vực Câu 6: Cuộc Duy tân Minh Trị có ý nghĩa: A. là cuộc cách mạng vơ sản B. như một cuộc cách mạng tư sản C. là cuộc cách mạng tư sản khơng triệt để D. là cuộc cách mạng tư sản triệt để Câu 7: Đặc điểm riêng của chủ nghĩa đế quốc Nhật là: A. chủ nghĩa đế quốc thực dân B. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến C. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt D. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi Câu 8: Cuộc Duy tân Minh Trị là cuộc cải cách A. tiến bộ. B. cịn nhiều hạn chế. C. chưa tồn diện D. chưa triệt để Câu 9: Cải cách Minh Trị đã xác lập quyền thống trị của các giai cấp: A. tư sản, vơ sản. B. quí tộc, tư sản. C. tư sản, địa chủ D. quí tộc, địa chủ
  51. Vận dụng và mở rộng 1. Vai trị của cải cách giáo dục đối với sự phát triển Nhật Bản lúc bấy giờ? 2. Việt Nam học hỏi được những kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?