Bài giảng Lịch sử Lớp 11 - Bài 3: Trung Quốc - Nguyễn Tuấn Hiệp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 11 - Bài 3: Trung Quốc - Nguyễn Tuấn Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lich_su_lop_11_bai_3_trung_quoc_nguyen_tuan_hiep.ppt
Nội dung text: Bài giảng Lịch sử Lớp 11 - Bài 3: Trung Quốc - Nguyễn Tuấn Hiệp
- Trường PTLC Lý Công Uẩn Giáo viên: Nguyễn Tuấn Hiệp
- Chiến tranh thuốc phiện 1840 - 1842
- Lễ kí Hiệp ước Nam Kinh
- Các nước đế quốc xâu xé bánh ngọt Trung Quốc
- NGA- NHẬT ĐỨC ANH NHẬT PHÁP Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc từ giữa thế kỉ XIX đầu XX
- 2. Phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX Khởi nghĩa Thái bình Thiên Quốc Các phong trào Phong trào Duy Tân 1898 Phong trào Nghĩa Hòa đoàn
- K/n K/n Thái bình Cuộc vận động P/t Nghĩa Hoà N dung Thiên quốc Duy Tân Đoàn Thời gian Lãnh đạo Lực lượng Ý nghĩa Tính chất
- Nội Kn Thái bình Phong trào Nghĩa Phong trào Duy Tân dung Thiên Quốc Hòa đoàn Thời 1851 - 1864 1898 1898 - 1900 gian Lãnh Khang Hữu Vi Quách Du Nguyên Hồng Tú Toàn đạo Lương Khải Siêu Lực Quan lại, sỹ phu tiến Nông dân Nông dân lượng bộ, vua Quang Tự - Cuộc khởi nghĩa nông dân vĩ đại- Cải cách dân chủ, tư - Phong trào yêu chống phong kiến sản. Tính nước chống đế - Thực hiện các - Cải cách kinh tế, chất quốc. chính sách tiến bộ, chính trị, xã hội theo Ý nghĩa - Giáng một đòn làm lung lay triềumô hình tư bản mạnh vào đế quốc. đình phong kiến Mãn Thanh
- Hồng Tú Toàn và cuộc khởi nghĩa
- Lãnh thổ của Thái Bình Thiên Quốc năm 1854 Quốc kì Ấn tín hoàng gia
- Từ Hi Thái Hậu Vua Quang Tự Vua Quang Tự 28 tuổi, đang có nhiệt tình và đầy tham vọng. Nhà vua muốn dựa vào phái cải cách làm một cuộc duy tân để thay đổi xã hội Trung Quốc, đồng thời thay đổi luôn cả địa vị lệ thuộc của mình vào Từ Hi thái hậu. Nhưng cuối cùng thất bại
- Lược đồ phong trào Nghĩa Hòa đoàn
- PHONG TRÀO NÔNG DÂN NGHĨA HÒA ĐOÀN
- Nguyên nhân thất bại Sự cấu kết giữa đế quốc và phong kiến Không dựa vào lực lượng nhân dân Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, tương quan lực lượng, vũ khí không đồng đều
- 3. TÔN TRUNG SƠN VÀ CÁCH MẠNG TÂN HỢI Em hãy trình bày vài nét về Tôn Trung Sơn và tổ chức Đồng Minh Hội ?
- 3. TÔN TRUNG SƠN VÀ CÁCH MẠNG TÂN HỢI 1911 * Tôn Trung Sơn và Đồng minh hội: - Tôn Trung Sơn là một trí thức có tư tưởng cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản. - Tháng 8/1905 Tôn Trung Sơn tập hợp giai cấp tư sản Trung Quốc thành lập Đồng minh hội - chính Đảng của giai cấp tư sản Trung Quốc. - Lực lượng : trí thức tư sản, tiểu tư sản ,địa chủ, thân sĩ bất bình với nhà Thanh. - Cương lĩnh chính trị: theo chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn: Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc - Mục tiêu: lật đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc,thực hiện bình đẳng về ruộng đất
- Tôn Trung Sơn (1866-1925)
- Cách mạng Tân Hợi Lĩnh vực Nội dung Nguyên nhân Kết quả Tính chất Ý nghĩa
- Bảng biểu về cuộc cách mạng Tân Hợi 1911 Lĩnh vực Nội dung - Nguyên nhân sâu xa: Nhân dân mâu thuẫn với đế quốc, phong kiến Nguyên nhân - Nguyên nhân trưc tiếp: Nhà Thanh trao quyền kiểm soát đường sắt cho đế quốc Kết quả Tính chất Ý nghĩa
- Lược đồ cách mạng Tân Hợi
- Bảng biểu về cuộc cách mạng Tân Hợi 1911 Lĩnh vực Nội dung Nguyên nhân Vua Thanh thoái vị, Tôn Trung Sơn từ chức, Kết quả Viên Thế Khải làm tổng thống. Cách mạng mang tính chất cuộc cách mạng tư Tính chất sản không triệt để Lật đổ phong kiến mở đường cho chủ nghĩa tư Ý nghĩa bản phát triển, ảnh hưởng đến châu Á.
- ThanhQuân Đế Mãn Thoái Thanh Vị Chiếu đầu hàngThư năm lực lượng1912, chấm cách dứtmạng chế độ quân chủ ở Trung Quốc
- - Tháng 2-1912 Ép vua Phổ Nghi thoái vị. Tôn Trung Sơn bị buộc từ chức - Ngày 6-3-1912 Viêm Thế Khải tuyên bố giữ chức Đại Tổng Thống Trung Hoa Dân Quốc. - Thế lực phong kiến quân phiệt lên nắm quyền.
- 3. TÔN TRUNG SƠN VÀ CÁCH MẠNG TÂN HỢI Hạn chế: +KhôngNêu thủ nhữngtiêu thực điểm sự giai hạn cấp chế phong kiến + Khôngcủa đụng cuộc chạm cách đến mạng các nước Tân đế quốc xâm lược Hợi? + Không giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
- A. Dân sinh độc lập, Dân tộc tự do, Dân tộc hạnh phúc B. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc C. Dân tộc độc lập, Dân sinh tự do, Dân quyền hạnh phúc D. Dân tộc tự do, Dân sinh hạnh phúc, Dân quyền độc lập
- A. Lương Khải Siêu B. Khang Hữu Vi C. Vua Quang Tự D. Tôn Trung Sơn
- A. Bắc Kinh B. Vũ Hán C. Vũ Xương D. Thượng Hải
- A. Cuộc cách mạng vô sản B. Cuộc cách mạng tư sản không triệt để C. Cuộc chiến tranh nông dân D. Chiến tranh giải phóng dân tộc