Bài giảng Lịch sử lớp 7 - Tiết 42, Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 - 1527) - Năm học 2019-2020 - Trương Thị Thu Xuyến

ppt 21 trang thuongnguyen 6060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 7 - Tiết 42, Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 - 1527) - Năm học 2019-2020 - Trương Thị Thu Xuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_7_tiet_42_bai_20_nuoc_dai_viet_thoi_le.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 7 - Tiết 42, Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 - 1527) - Năm học 2019-2020 - Trương Thị Thu Xuyến

  1. LỊCH SỬ LỚP 7 Tiết 42 Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 - 1527) NĂM HỌC: 2019-2020
  2. Kiểm tra bài cũ: Hãy trình bày tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê Sơ? Quan sát lược đồ nước Đại Việt thời Lê Sơ em thấy có gì khác với nước Đại Việt thời trần?
  3. Kiểm tra bài cũ: *Tổ chức bộ máy chính quyền: Đứng đầu triều đình là Vua, Vua trực tiếp nắm mọi quyền hành.Giúp việc cho Vua có các quan Đại Thần. Ở triều đình có 6 bộ và các cơ quan chuyên môn như Hàn Lâm Viện, Quốc Sử Viện, Ngự sử Đài. Ở địa phương Vua chia cả nước thành 13 đạo, đứng đầu mỗi đạo có Đô ti, Thừa ti, hiến ti. Dưới đạo là phủ, châu, huyện, xã. *khác: lãnh thổ rộng hơn so với thời trần.
  4. Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) Tiết 42. II-TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI -Những biện pháp phục hồi kinh tế NN, TCN, TN của nhà Lê -Tình hình đời sống của các giai cấp Và tầng lớp xã hội thời Lê sơ
  5. BÀI 20. NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) TIẾT 42. II.TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI 1. Kinh tế: Để nhanh chóng phục hồi và phát triển kinh tế nhà nước Lê sơ đã thực hiện những biện pháp gì? Nhận xét về những biện pháp đó? Nhóm 1. nông nghiệp Nhóm 2. thủ công nghiệp Nhóm 3. thương nghiệp
  6. Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI 1.Kinh tế: a.Nông nghiệp: -Biện pháp: Nhận xét -lính về quê làm ruộng, - lực lượng sản - dân phiêu tán về quê làm ruộng. xuất đảm bảo - đặt các chức quan chuyên trách. - dân có ruộng - thực hiện chính sách quân điền. -ruộng có nước, đất được khai - cấm giết trâu bò; điều động dân phu hoang “Đời vua Thái Tổ, Thái Tông Thóc lúa đầy đồng trâu chẳng buồn ăn.”
  7. Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI 1.Kinh tế: a. Nông nghiệp: -Biện pháp: (SGK) > nông nghiệp đã nhanh chóng phục hồi và phát triển. b. Thủ công nghiệp -Biện pháp:
  8. Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI 1.Kinh tế: a. Nông nghiệp: -b. Thủ công nghiệp -Biện pháp: +Duy trì và hình thành nhiều làng, phường thủ công chuyên nghiệp trong nhân dân +Quản lý, đẩy mạnh các Làng lụa Vạn Phúc xưởng thủ công nhà nước (Cục bách tác) LàngTranhĐĩa gốm gốmĐánh men Bátghen Tràngxanh Làng tranh Đông Hồ
  9. Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI 1.Kinh tế: a. Nông nghiệp: -b. Thủ công nghiệp -Biện pháp: Nhận xét +Duy trì và hình thành nhiều làng, phường thủ -Mở rộng quy mô công chuyên nghiệp sản xuất trong nhân dân -Trình độ kỹ thuật +Quản lý, đẩy mạnh các cao xưởng thủ công nhà nước (Cục bách tác)
  10. Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI 1.Kinh tế: a. Nông nghiệp: -Biện pháp: (SGK) > nông nghiệp đã nhanh chóng phục hồi và phát triển. b. Thủ công nghiệp -Biện pháp: +Duy trì và hình thành nhiều làng, phường thủ công chuyên nghiệp trong nhân dân +Quản lý, đẩy mạnh các xưởng thủ công nhà nước (Cục bách tác) >phục hồi và phát triển về quy mô và trình độ kỹ thuật c. Thương nghiệp:
  11. Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI 1.Kinh tế: a. Nông nghiệp: b. Thủ công nghiệp c. Thương nghiệp: Biện pháp: Nhận xét -Khuyến khích họp chợ Tiền đồng thời Lê sơ -Đúc tiền đồng - hàng hóa, tiền tệ dễ -Duy trì việc buôn bán dàng lưu thông với nước ngoài
  12. Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI 1.Kinh tế: a. Nông nghiệp: b. Thủ công nghiệp c. Thương nghiệp: Vì sao Biện pháp: khuyến khích họp chợ, thương đúc tiền đồng, duy trì việc buôn bán với nghiệp thời nước ngoài Lê sơ cũng được phát > Phát triển trong và ngoài nước triển?
  13. Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI 1. Kinh tế: được phục hồi và phát triển nhanh chóng 2. Xã hội: Thời Lê sơ, xã hội có có hai giai cấp chính: mấy giai cấp? Đời -G/cấp địa chủ phong kiến (vua, quansống vàcủa địa chủ):mỗi sốnggiai xa hoa sung sướng bằng sự bóc lộtcấp nôngnhư dânthế nào? -G/c nông dân: đông, làm thuê và nộp tô thuế, đi phu. Cuộc sống nghèo khổ nhất. Ngoài ra còn có tầng lớp thị dân, thương nhân, thợ thủ công, thấp nhất là tầng lớp nô tì.
  14. Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI 1. Kinh tế: được phục hồi và phát triển nhanh chóng 2. Xã hội: có hai giai cấp chính: G/cấp địa chủ phong kiến và nông dân. Ngoài ra còn có tầng lớp thị dân, thương nhân, thợ thủ công, thấp nhất là tầng lớp nô tì. Vương hầu, Xã hội thời Lê sơ quý tộc cóEmđiểmcó nhậngì khácxét gì về vớichủthờitrươngTrần? hạn chế nuôi và mua bán nô Nông nô, nô tì của nhà nước thời tỳ Lê sơ?
  15. Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527) II-TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI 1. Kinh tế: a. Nông nghiệp: -Biện pháp: (SGK) >nông nghiệp đã nhanh chóng phục hồi và phát triển. b. Thủ công nghiệp -Biện pháp: +Duy trì và hình thành nhiều làng, phường thủ công chuyên nghiệp trong nhân dân +Quản lý, đẩy mạnh các xưởng thủ công nhà nước (Cục bách tác) >phục hồi và phát triển về quy mô và trình độ kỹ thuật c. Thương nghiệp: -Biện pháp: khuyến khích họp chợ, đúc tiền đồng, duy trì việc buôn bán với nước ngoài > Phát triển trong và ngoài nước 2. Xã hội: Có hai giai cấp chính: G/cấp địa chủ phong kiến và nông dân. Ngoài ra còn có tầng lớp thị dân, thương nhân, thợ thủ công, thấp nhất là tầng lớp nô tì.
  16. T H Ă N G L O N G L Đ Ồ N Đ I Ề N S Ứ ÊI H Ọ P C H Ợ ỢL H À Đ Ê S Ứ ỢÊ D Ệ T V Ả I L Ụ A LI Câu 53 24 (1( 6 .((9.( chữ 6chữ 9 9 chữchữ chữcái) cái) cái) cái) đây cái) đây đâylà Đâynghềđiều làlà chứclệlà nổi củanơi tiếng quan nhàquan tập của vua phụtrung phụ phường ban trách trách nhiềuhành côngNghi đểviệc nghành tránhTàmviệc đê ở tình trạng tranh giành khách hàng giữa chợ mới và chợ cũ: điều:khainghềThăng hoang thủLong: công lúc bấy nhất. giờ.
  17. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1:Thời nhà Lê,nhà nước ban hành chính sách gì để khuyến khích phát triển nông nghiệp? A.Lộc điền B.Quân điền C.Điền trang D.Thái ấp Câu 2: Dưới thời nhà Lê, nơi nào tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất? A.Vân Đồn B.Vạn Kiếp C.Thăng Long D.Vạn ninh Câu 3: Để nhanh chóng khôi phục nông nghiệp sau chiến tranh, Lê Thái Tổ đã có những chính sách gì? A.Cho 25 vạn lính về quê làm nông nghiệp B.Cho 35 vạn lính về quê làm nông nghiệp C.Cho 10 vạn lính về quê làm nông nghiệp D.Cho 20 vạn lính về quê làm nông nghiệp Câu 4: Dưới thời Lê Sơ, việc định lại chính sách chia ruộng đất công làng xã được gọi là: A.Phép quân điền B.Phép lộc điền C.Phép tịch điền D.Phép hạn điền
  18. DẶN DÒ 1. Chép bài tập củng cố ra vở soạn và trả lời. Nộp lại để kiểm tra sau khi đi học lại. 2. Học bài cũ. 3. Chuẩn bị bài mới phần III.