Bài giảng Lịch sử lớp 7 - Tiết 46, Bài 21: Ôn tập chương IV - Hoàng Tú Quyên

ppt 26 trang thuongnguyen 3541
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 7 - Tiết 46, Bài 21: Ôn tập chương IV - Hoàng Tú Quyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_7_tiet_46_bai_21_on_tap_chuong_iv_hoan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 7 - Tiết 46, Bài 21: Ôn tập chương IV - Hoàng Tú Quyên

  1. TRƯỜNG THCS NGUYÊN KHÊ GV: Hoàng Tú Quyên
  2. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nhận Diện Lịch sử Nối Ý đúng Điền khuyết
  3. Có 7 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi là 15 giây .
  4. 1. Nguyên nhân Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ◆ A: Vì Lê Lợi là hào trưởng ◆ B: Vì Lê Lợi muốn để lại giàu có. “ tiếng thơm cho muôn đời”. ◆ C: Vì đau lòng trước cảnh nước mất, nhân ◆ D: Cả ba lí do trên. dân lầm than.
  5. 2. Quốc hiệu của nước ta dưới thời Lê sơ ◆B: Đại Việt. ◆ A: Đại Ngu. ◆D: Việt Nam. ◆C: Đại Cồ Việt.
  6. 3. Quân đội thời Lê sơ gồm những bộ phận ◆A: Quân triều đình và quân ◆B: Chính binh và phiên địa phương. binh. ◆C: Tiền quân, trung quân ◆D: Tả quân, trung quân và hậu quân. và hữu quân.
  7. 4. Bộ luật Hồng Đức được banh ành dưới triều vua ◆A: Lê Thái Tổ. ◆B: Lê Thái Tông. ◆C: Lê Thánh Tông. ◆D: Lê Nhân Tông.
  8. 5. Dưới thời vua Lê Thánh Tông ta có A: 12 đạo thừa tuyên. B: 13 đạo thừa tuyên . C: 14 đạo thừa tuyên. D: 15 đạo thừa tuyên.
  9. 6. Trận Chi Lăng– Xương Giang diễn ra vào ◆A: 10/1427. ◆B: 11/1427. ◆C:. 12/ 1427. ◆D. 9/1427.
  10. 7. Dưới thời Lê Sơ đạo nào chiếm vị trí độc tôn ? ◆A: Đạo Phật. ◆B: Đạo Giáo. ◆C: Đạo Nho. ◆D: Đạo Thiên Chúa.
  11. Hoạt động nhóm nhỏ: theo bàn ( thời gian 3’ cho mỗi câu hỏi )
  12. Ông là người có công xây dựng Đại Việt thành một quốc gia hùng mạnh nhất thời phong kiến . Ông là ai ? Trả lời: Vua Lê Thánh Tông
  13. -Làng Bát Tràng (Hà Nội) làm đồ gốm. -Làng Đại Bái ( Bắc Câu hỏi: Ninh ) đúc đồng. Kể tên những làng nghề -Làng Vân Chàng thủ công nổi tiếng ở thời Lê sơ? (Nam Định) rèn sắt
  14. Câu hỏi: Kể tên các loại hình Trả lời: nghệ thuật đặc sắc -Múa rối nước, phát triển dưới -Hát chèo, thời Lê sơ? -Hát tuồng
  15. 1. Kiếm ai trả lại rùa vàng ? Lê Thái Tổ (Lê Lợi) 2.Bình Ngô ai soạn bản văn lưu truyền ? Nguyễn trãi 3.Vua nào lập hội Tao Đàn? Lê Thánh Tông 4.Còn ai cải giá thay vua liều mình ? Lê Lai
  16. Bài tập 3; Nối ý đúng (hoạt động cá nhân)
  17. I.Bài tập nối kí hiệu bằng dấu mũi tên sao cho đúng chỉ các hướng tiến quân ra bắc của nghĩa quân Lam Sơn 1.Đạo thứ nhất A,Tiến thẳng ra Đông Quan. B,Tiến quân giải phóng miền 2.Đạo thứ hai Tây Bắc, chặn viện binh từ Vân Nam sang. 3.Đạo thứ ba C ,Giải phóng vùng hạ lưu sông Hồng , chặn viện binh từ Quảng Tây sang.
  18. II. Hãy nối các kí hiệu bằng dấu gạch ngang sao cho đúng với chức năng của các cơ quan A.Cơ quan biên soạn Lịch 1.Hàn Lâm Viện sử. B.Cơ quan soạn thảo công 2.Quốc Sử Viện văn C.Cơ quan kiểm tra (can gián vua và các triều 3.Ngự Sử Đài thần)
  19. I. Điền vào chỗ trống mốc thời gian còn thiếu. 1. Năm 1424 ,giải phóng Nghệ An. 2.Năm ,1425 giải phóng Tân Bình, Thuận Hóa . 3.Năm ,1426. tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm Vi hoạt động.
  20. II. Điền vào chỗ trống các số liệu theo yêu cầu dưới đây về thời Lê Sơ -Số lần tổ chức khoa thi tiến sĩ:(26) - Số tiến sĩ: (989) - Số trạng nguyên: (20)
  21. II. Tự luận Câu 1: Vẽ sơ đồ tư duy Tình hình văn hóa thời Lê Sơ (1428 – 1527) Câu 2: Hãy lựa chọn và giới thiệu, thuyết trình với các bạn trong lớp về một nhân vật hoặc một thành tựu văn hóa của Đại Việt dưới thời Lê Sơ mà em thích Gợi ý: Bài giới thiệu cần thể hiện được những nội dung sau: 1. Về hình thức: Có thể sử dụng nhiều hình thức như tập san, mô hình, vẽ tranh, 2. Về nội dung: tên thành tựu, thời gian ra đời, người có công đối với việc tạo nên thành tựu đó, giá trị của thành tựu, ý tưởng bảo tồn thành tựu đó (nếu có)
  22. a. Củng cố Đã củng cố ở từng bài tập b. dặn dò CBB: Đọc trước bài 22