Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Tuần 8, Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?

ppt 15 trang Hải Hòa 09/03/2024 690
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Tuần 8, Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_3_tuan_8_mo_rong_von_tu_tu_ngu_ve.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 3 - Tuần 8, Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?

  1. Bà ơi bà, cháu yêu bà lắm. Tóc bà trắng màu trắng như mâymây. Cháu yêu bà cháu nắm bàn tay. Khi cháu vâng lời cháu biết bà vui.
  2. * Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau? - Côṇ g đồng: những người cùng sống trong môṭ tâp̣ thể hoăc̣ môṭ khu vưc̣ , gắ n bó vớ i nhau. - Côṇ g tá c: cùng làm chung môṭ viêc̣ . - Đồng bào: người cùng nòi giống. - Đồng đôị: người cùng đôị ngũ. - Đồng tâm: cùng môṭ lòng. - Đồng hương: người cùng quê hương. Những người Thá i độ, hoaṭ đôṇ g trong côṇ g đồng trong côṇ g đồng
  3. Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
  4. - cCôôṇ ṇg̣ g đ đôồǹ̀ngg,: những người cùng sống trong môṭ tâp̣ thể hoăc̣ môṭ khu vưc̣ , gắ n bó vớ i nhau. -cộng Côṇ̣ gtác, tá́c : cùng làm chung môṭ viêc̣ . - đĐôồǹ̀ngg b baàò̀o,: người cùng nòi giống. - đĐôồǹ̀ngg đ đôôị,ị̣: người cùng đôị ngũ. - đĐôồǹ̀ngg ttââmm : cùng một lòng. - đĐôồǹ̀ngg hhưươơnngg: người cùng quê hương. Những ngườ i Thá i độ, hoaṭ đôṇ g trong côṇ g đồng trong côṇ g đồng
  5. Bài 1: Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau? Những người Thá i độ, hoaṭ đôṇ g trong côṇ g đồng trong côṇ g đồng - côṇ g đồng, đồng bào, - côṇ g tá c, đồng tâm đồng đôị, đồng hương - đồng chí, đồng môn, - đồng cảm, đồng lòng, đồng khoá, đồng nghiệp, đồng tình, đồng hành,
  6. * Bài 2. Mỗi thành ngữ, tuc̣ ngữ dướ i đây nói về môṭ thá i độ ứ ng xử trong côṇ g đồng. Em tá n thành thá i độ nào và không tá n thành thá i độ nào? a. Chung lưng đấ u câṭ . b. Chá y nhà hàng xóm biǹ h chân như vaị. c. Ăn ở như bá t nướ c đầy.
  7. a, Chung lưng đấu cật. Đoàn kết, góp công, góp sức cùng nhau làm việc, vươṭ qua khó khăn. TÁN THÀNH
  8. b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại. Chỉ người sống ích kỉ, thờ ơ với khó khăn, hoạn nạn của người khác. KHÔNG TÁN THÀNH cái vại
  9. Ăn ở như bát nước đầy. Chỉ người sống có tình, có nghĩa với mọi người. TÁN THÀNH Tặng cháo từ thiện
  10. Bài 2. Em tá n thành thá i độ nào và không tá n thành thá i độ nào? Tá n thành Không tán thành a) Chung lưng đấ u câṭ . b) Chá y nhà hàng xóm biǹ h chân như vaị. c) Ăn ở như bá t nướ c đầy.
  11. Bài 3: Tìm các bộ phận của câu: - Trả lời câu hỏi: “Ai (con gì, cái gì)?”. - Trả lời câu hỏi: “Làm gì?”. a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao. b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
  12. Bài 3: Tìm các bộ phận của câu: - Trả lời câu hỏi: “Ai (con gì, cái gì)?”. - Trả lời câu hỏi: “Làm gì?”. Nhiệm vụ: Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì)?”. Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “ làm gì?” a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao. b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
  13. Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm: a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút. c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.