Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 7, Bài: Luyện tập viết tên người, tên địa lý

pptx 24 trang Hải Hòa 09/03/2024 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 7, Bài: Luyện tập viết tên người, tên địa lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_4_tuan_7_bai_luyen_tap_viet_ten_ng.pptx

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 7, Bài: Luyện tập viết tên người, tên địa lý

  1. Luyện từ và câu: Kiểm tra bài cũ: - Đọc ghi nhớ cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam? - Ghi tên em và địa chỉ gia đình em? Ghi nhớ: Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam, cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó. Ví dụ: Nguyễn Văn An Địa chỉ: thôn Phú Hiệp 1, xã Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên.
  2. Luyện từ và câu: Kiểm tra bài cũ: - Đọc ghi nhớ cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam? - Ghi tên thắng cảnh hoặc di tích lịch sử ở tỉnh Phú Yên? Ghi nhớ: Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam, cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó. Thắng cảnh: Gành Đá Đĩa ; Vịnh Xuân Đài ; đầm Ô Loan ; núi Đá Bia ; Đèo Cả Di tích lịch sử:Vũng Rô(nơi cập bến những con tàu không số) Đường Số 5; đền thờ Lương Văn Chánh;
  3. núi Đá Bia vịnhđầmGànhĐèo Xuân Ô ĐáCả Loan Đĩa Đài
  4. đền thờĐườngVũng Lương Rô Số Văn5 Chánh
  5. Luyện từ và câu: 1. Viết lại cho đúng các tên riêng trong bài ca dao sau: Rủ nhau chơi khắp Long Thành Ba mươi sáu phố rành rành chẳng sai: Hàng bồ, hàng bạc, hàng gai Hàng Buồm, Hàng thiếc, Hàng hài, Hàng Khay Mã vĩ, Hàng Điếu, hàng giày Hàng Lờ, hàng cót, hàng mây, hàng Đàn Phố Mới, phúc kiến, hàng Than Hàng mã, hàng mắm, hàng Ngang, hàng Đồng Hàng Muối, hàng nón, Cầu Đông Hàng hòm, hàng đậu, hàng bông, hàng bè Hàng Thùng, hàng bát, hàng tre Hàng Vôi, hàng giấy, hàng The, hàng Gà Quanh quanh về đến Hàng Da Trải xem phường phố thật là đẹp xinh.
  6. Luyện từ và câu: 1. Viết lại cho đúng các tên riêng trong bài ca dao sau: Rủ nhau chơi khắp Long Thành Ba mươi sáu phố rành rành chẳng sai: Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai Hàng Buồm, Hàng Thiếc, Hàng Hài, Hàng Khay Mã Vĩ, Hàng Điếu, Hàng Giày Hàng Lờ, Hàng Cót, Hàng Mây, Hàng Đàn Phố Mới, phúc Kiến, Hàng Than Hàng Mã, Hàng Mắm, Hàng Ngang, Hàng Đồng Hàng Muối, Hàng Nón, Cầu Đông Hàng Hòm, Hàng Đậu, Hàng Bông, Hàng Bè Hàng Thùng, Hàng Bát, Hàng Tre Hàng Vôi, Hàng Giấy, Hàng The, Hàng Gà Quanh quanh về đến Hàng Da Trải xem phường phố thật là đẹp xinh.
  7. Luyện từ và câu: 2. Trò chơi du lịch trên bản đồ Việt Nam: a. Đố - tìm và viết đúng tên các tỉnh, thành phố.
  8. Tỉnh: -Vùng Tây Bắc: Sơn La; Lai Châu; Điện Biên; Hòa Bình.
  9. Tỉnh: -Vùng Đông Bắc: Hà Giang; Lào Cai; Yên Bái; Tuyên Quang; Bắc Kạn; Thái Nguyên, Cao Bằng; Lạng Sơn; Quảng Ninh; Phú Thọ; Vĩnh Phúc; Bắc Giang; Bắc Ninh.
  10. Tỉnh: -Vùng đồng bằng sông Hồng: Hải Dương; Hưng Yên; Hà Tây; Hà Nam; Nam Định; Ninh Bình; Thái Bình.
  11. Tỉnh: -Vùng Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa; Nghệ An; Hà Tĩnh; Quãng Bình; Quảng Trị; Thừa Thiên- Huế.
  12. Tỉnh: -Vùng Nam Trung Bộ: Quảng Nam; Quảng Ngãi; Bình Định; Phú Yên; Khánh Hòa.
  13. Tỉnh:-Vùng Tây Nguyên: Đắk Lắk; Đắk Nông; Kon Tum; Gia lai.
  14. Tỉnh: -Vùng Đông Nam Bộ: Lâm Đồng; Ninh Thuận; Bình Thuận; Đồng Nai; Bình Dương; Tây Ninh;Bình Phước; Bà Rịa-Vũng Tàu.
  15. Tỉnh: -Vùng Tây Nam Bộ: Long An; Đồng Tháp; An Giang; Tiền Giang; Hậu Giang; Vĩnh Long; Bến Tre; Kiên Giang; Trà Vinh; Sóc Trăng; Bạc Liêu; Cà Mau.
  16. Luyện từ và câu: 2. Trò chơi du lịch trên bản đồ Việt Nam: a. Đố - tìm và viết đúng tên các tỉnh, thành phố. Tỉnh: -Vùng Tây Bắc: Sơn La; Lai Châu; Điện Biên; Hòa Bình. -Vùng Đông Bắc: Hà Giang; Lào Cai; Yên Bái; Tuyên Quang; Bắc Kạn; Thái Nguyên, Cao Bằng; Lạng Sơn; Quảng Ninh; Phú Thọ; Vĩnh Phúc; Bắc Giang; Bắc Ninh. -Vùng đồng bằng sông Hồng: Hải Dương; Hưng Yên; Hà Tây; Hà Nam; Nam Định; Ninh Bình; Thái Bình. -Vùng Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa; Nghệ An; Hà Tĩnh; Quãng Bình; Quảng Trị; Thừa Thiên-Huế. -Vùng Nam Trung Bộ: Quảng Nam; Quảng Ngãi; Bình Định; Phú Yên; Khánh Hòa. -Vùng Tây Nguyên: Đắk Lắk; Đắk Nông; Kon Tum; Gia lai. -Vùng Đông Nam Bộ: Lâm Đồng; Ninh Thuận; Bình Thuận; Đồng Nai; Bình Dương; Tây Ninh;Bình Phước; Bà Rịa-Vũng Tàu. -Vùng Tây Nam Bộ: Long An; Đồng Tháp; An Giang; Tiền Giang; Hậu Giang; Vĩnh Long; Bến Tre; Kiên Giang; Trà Vinh; Sóc Trăng; Bạc Liêu; Cà Mau.
  17. Luyện từ và câu: 2. Trò chơi du lịch trên bản đồ Việt Nam: b. Đố - tìm và viết đúng tên những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nổi tiếng. Danh lam thắng cảnh: -Vịnh Hạ Long; hồ Ba Bể; hồ Hoàn Kiếm; hồ Xuân Hương; hồ Than Thở; sông Hương; -Núi Tam Đảo; núi Ba Vì; động Phong Nha; -Đèo Ngang; đèo Hải Vân; đèo Cù Mông; Di tích lịch sử: -Thành Cổ Loa; Văn Miếu-Quốc Tử Giám; Hoàng Thành Huế; hang Pác Bó, cây đa Tân Trào;
  18. hồ HoànVịnh Kiếmsông Hạ (HồHương Long Gươm)
  19. hồ Xuân Hương
  20. thành Cổ LoaVăn Miếu-Quốc Tử Giám
  21. cây đa Tân Trào hang Pác Bó
  22. Hoạt động nối tiếpTrò chơi: “Đoán hình” Sau các mảnh ghép là ảnh chụp danh lam thắng cảnh nào ở Phú Yên? Câu hỏi: 1 2 CâuCâuCâu 2 3 4561:: :Ngọn Trường TênTỉnhTên huyệncủa thànhcủanúi chúng gành nằmchúng củaphố bênđáta em trựcta thuộcđẹp Sông tênđang thuộc gì xã ? ở?? Chùanổitỉnh tiếng Phú ởYên huyện ? Tuy An ? ở thành phố Tuy Hòa? 3 4 Đáp án: 124563: ThànhNúiGànhhuyệntỉnhxã Hòa NhạnPhú Đá Đôngphố Hiệp YênĐĩa Tuy TrungHòa Hòa 5 6 Ảnh chụp:Tháp . nhạn
  23. Hoạt động nối tiếp Ghi nhớ: Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam, cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó. -Về nhà làm lại các bài tập. -Chuẩn bị bài sau : Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài (Xem trước bài tập 3/79 SGK-tìm trên bản đồ thế giới hoặc hỏi Người lớn để biết tên nước và thủ đô một số nước.)