Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng - Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng

ppt 12 trang Hương Liên 14/07/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng - Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_mo_rong_von_tu_trung_thuc_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng - Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng

  1. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm: Trung thực - Tự trọng. - Hiểu được nghĩa của các tử ngữ, các câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm trên. - Tìm được các từ ngữ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa vớí các từ thuộc chủ điểm. - Ba nhóm thực hiện bài 1; 2; 3; 4. 2. Kĩ năng Biết cách dùng các từ ngữ thuộc chủ điểm để đặt câu. 3. Thái độ Giáo dục học sinh yêu ngữ pháp Việt Nam.
  2. Kiểm tra bài cũ: 1. Xếp các từ sau thành 2 2. Xếp các từ láy sau thành 3 nhóm: từ ghép tổng hợp và từ nhóm mà em đã học ghép phân loại. xinh xinh, nhanh nhẹn, vun vút, Bạn học, bạn bè, bạn đường, thoăn thoắt, xinh xẻo, lao xao, anh em, anh cả, anh rể, chị nghiêng nghiêng dâu, chị em, yêu thương, vui buồn Từ láy lặp Từ láy Từ láy lặp Từ ghép tổng Từ ghép âm đầu lặp lại lại cả âm hợp phân loại vần đầu và vần Bạn bè, anh Bạn học, bạn nhanh nhẹn, lao xao xinh xinh, em, chị em, đường, anh vun vút, nghiêng yêu thương, cả, anh rể, thoăn thoắt, nghiêng vui buồn chị dâu xinh xẻo
  3. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng. 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. M: - Từ cùng nghĩa: thật thà - Từ trái nghĩa: gian dối Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa - Thẳng tính, thẳng thắn, - Dối trá, gian dối, gian lận, ngay thẳng, ngay thật, gian manh, gian ngoan, chân thật, thật thà, thành gian trá, lừa bịp, lừa đảo, thật, thật lòng, thật tình, lừa dối, bịp bợm, lừa lọc, thật tâm, chính trực, .
  4. 3.2. Dòng Đặt câunào vớidưới một đây từ nêu cùng đúng nghĩa nghĩa với củatrung từ thực tự trọng? hoặc một từ trái nghĩa với trung thực. tự tin Vía.Tin dụ: vào bản thân mình. - Bạn Lan rất thật thà. tự quyết b. Quyết -định Chúng lấy tacông không việc đượccủa mình. gian lận trong thi cử. c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. tự trọng d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác. tự cao (tự kiêu) ? Thế nào tự trọng? * Tự trọng là: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
  5. 4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng? a. Thẳng như ruột ngựa. d. Cây ngay không sợ chết đứng. b. Giấy rách phải giữ lấy lề. e. Đói cho sạch, rách cho thơm. c. Thuốc đắng giã tật. a.Tính trung thực: b. Lòng tự trọng: a. Thẳng như ruột ngựa. b. Giấy rách phải giữ lấy lề. c. Thuốc đắng giã tật. e. Đói cho sạch, rách cho d. Cây ngay không sợ chết thơm. đứng.
  6. Một số câu thành ngữ nói về lòng tự trọng. - Cọp chết để da, người ta chết để tiếng. - Danh dự quý hơn tiền bạc. - Đói miếng hơn tiếng đời. - Được tiếng còn hơn được miếng. - Ăn một miếng, tiếng một đời. - Áo rách cốt cách người thương. - Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ. - Người chết nết còn.
  7. Một số câu thành ngữ nói về lòng trung thực. - Ăn ngay nói thẳng. - Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành. - Đời loạn mới biết tôi trung. - Mật ngọt chết ruồi tươi , những nơi cay đắng là nơi thật thà. - Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa. - Thật thà ma vật không chết. - Mất lòng trước, được lòng sau. - Thật thà là cha quỷ quái. - Người gian thì sợ người ngay Người ngay chẳng sợ đường cày cong queo. - Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom. - Khôn ngoan chẳng lọ thật thà Lường thưng tráo đấu chẳng qua đong đầy.
  8. Kiểm tra bài cũ: 1. Xếp các từ sau thành 2 2. Xếp các từ láy sau thành 3 nhóm: từ ghép tổng hợp và từ nhóm mà em đã học ghép phân loại. xinh xinh, nhanh nhẹn, vun vút, Bạn học, bạn bè, bạn đường, thoăn thoắt, xinh xẻo, lao xao, anh em, anh cả, anh rể, chị nghiêng nghiêng dâu, chị em, yêu thương, vui buồn Từ láy lặp Từ láy Từ láy lặp Từ ghép tổng Từ ghép âm đầu lặp lại lại cả âm hợp phân loại vần đầu và vần Bạn bè, anh Bạn học, bạn nhanh nhẹn, lao xao xinh xinh, em, chị em, đường, anh vun vút, nghiêng yêu thương, cả, anh rể, thoăn thoắt, nghiêng vui buồn chị dâu xinh xẻo