Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Cái đẹp - Bùi Thúy Vân Giang

pptx 16 trang Hương Liên 21/07/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Cái đẹp - Bùi Thúy Vân Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_4_mo_rong_von_tu_cai_dep_bui_thuy_v.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Cái đẹp - Bùi Thúy Vân Giang

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP: 4A2 GIÁO VIÊN: BÙI THUÝ VÂN GIANG
  2. Dấu gạch ngang được dùng để làm gì?
  3. Câu 2: Tìm dấu gạch ngang trong mẩu chuyện được trích dưới đây và nêu tác dụng của mỗi dấu: Cô giáo hỏi Lan: - Sao hôm qua em không đi học? Lan lễ phép thưa: - Thưa cô! Hôm qua em bị bệnh nên không đi học được ạ! - Vậy hôm nay em thấy khỏe chưa? – Cô giáogiáo hỏihỏi tiếptiếp
  4. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
  5. 1. Chọn nghĩa thích hợp với mỗi tục ngữ sau: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên Người thanh tiếng nói cũng thanh ngoài Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu Hình thức Cái nết đánh chết cái đẹp thường thống nhất với nội Trông mặt mà bắt hình dong dung Con lợn có béo thì lòng mới ngon
  6. 1. Chọn nghĩa thích hợp với mỗi tục ngữ sau: Phẩm chất Tốt gỗ hơn tốt nước sơn quý hơn vẻ đẹp bên Người thanh tiếng nói cũng ngoài thanh Hình thức Cái nết đánh chết cái đẹp thường thống nhất Trông mặt mà bắt hình dong với nội dung Con lợn có béo thì lòng mới ngon
  7. 2. Nêu một số trường hợp có thể sử dụng một trong những tục ngữ nói trên. Ví dụ: Mẹ đưa em đi mua cặp sách, em thích chiếc cặp in hình sặc sỡ. Mẹ chỉ vào chiếc cặp khác tuy không đẹp bằng nhưng chắc chắn hơn nhiều và dễ sử dụng. Mẹ nói với em một câu tục ngữ rất ý nghĩa, đó là “tốt gỗ hơn tốt nước sơn”.
  8. 3. Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp. M: tuyệt vời
  9. 3. Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp. M: tuyệt vời Ví dụ: tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt sắc, mê hồn, vô cùng, như tiên, tuyệt hảo, hoàn hảo, khôn tả, mê li
  10. 4. Đặt câu với một từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 3. Ví dụ: tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt sắc, mê hồn, vô cùng, như tiên, tuyệt hảo, hoàn hảo, khôn tả, mê li
  11. 1 3 2 4
  12. Trong các từ sau, từ nào thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên: A. Hùng vĩ C. Xinh xắn B. Xấu xí D. Thướt tha
  13. Trong các từ sau, từ nào thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: A. Nết na C. Thẳng thắn B. Dũng cảm D. Dễ thương
  14. Trong các từ sau, từ nào miêu tả mức độ cao của cái đẹp? A. Ngạc nhiên C. Thướt tha B. Hoàn mĩ D. Tươi đẹp
  15. Ý nghĩa của câu tục ngữ “Cái nết đánh chết cái đẹp” là: A. Đề cao vẻ đẹp C. Phẩm chất quý bên ngoài. hơn vẻ đẹp bên ngoài. B. Hình thức thống D. Câu tục ngữ nhất với nội dung. không có ý nghĩa.