Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Từ nhiều nghĩa - Trường Tiểu học Thanh Tùng

ppt 22 trang Hương Liên 14/07/2023 3590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Từ nhiều nghĩa - Trường Tiểu học Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_bai_tu_nhieu_nghia_truong_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Từ nhiều nghĩa - Trường Tiểu học Thanh Tùng

  1. • I / MỤC TIấU: • - Nắm được kiờ́n thức sơ giản vờ̀ từ nhiờ̀u nghĩa ( ND Ghi nhớ ). • - Nhọ̃n biờ́t được từ mang mang nghĩa gụ́c, từ mang nghĩa chuyờ̉n trong các cõu văn có dùng từ nhiờ̀u nghĩa của 3 trong sụ́ 5 từ chỉ bụ̣ phọ̃n cơ thờ̉ người và đụ̣ng vọ̃t (BT2)
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: + Cõu sau đó sử dụng từ đồng õm nào để chơi chữ ? 1 2 Chớn người ngồi ăn nồi cơm chớn.
  3. Đụi chõn cầu thủ Chõn nỳi
  4. Từ nhiều nghĩa I . Nhận xột: II . Ghi nhớ: SGK trang 67 III . Luyện tập:
  5. 1. Tỡm nghĩa ở cột B thớch hợp với mỗi từ ở cột A: A B a) Bộ phận ở hai bờn đầu người Răng và động vật dựng để nghe. b) Phần xương cứng màu trắng, Mũi mọc trờn hàm, dựng để cắn, giữ và nhai thức ăn. c) Bộ phận nhụ lờn ở giữa mặt người Tai Hoặc động vật cú xương sống, dựng để thở và ngửi.
  6. I - Nhận xột: 1. Đỏp ỏn đỳng A B a) Bộ phận ở hai bờn đầu người và động vật Răng dựng để nghe. b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trờn Mũi hàm, dựng để cắn, giữ và nhai thức ăn. c) Bộ phận nhụ lờn ở giữa mặt người hoặc Tai động vật cú xương sống,dựng để thở và ngửi.
  7. I - Nhận xột: 1. Đỏp ỏn A B Răng Phần xương cứng màu trắng, mọc trờn hàm, dựng để cắn, giữ và nhai thức ăn. Mũi Bộ phận nhụ lờn ở giữa mặt người hoặc động vật cú xương sống,dựng để thở và ngửi. Tai Bộ phận ở hai bờn đầu người và động vật dựng để nghe. Nghĩa gốc
  8. Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa I. Nhận xột: 2. Nghĩa của cỏc từ in đậm trong khổ thơ sau cú gỡ khỏc nghĩa của chỳng ở bài tập 1? Răng của chiếc cào Làm sao nhai được? Mũi thuyền rẽ nước Thỡ ngửi cỏi gỡ? Cỏi ấm khụng nghe Sao tai lại mọc? QUANG HUY
  9. Tai ấm răng chiếc cào Mũi thuyền
  10. I - Nhận xột: 2. Sự khỏc nhau A B Răng Phần xương cứng màu trắng, mọc trờn Răng chiếc cào hàm, dựng để cắn, giữ và nhai thức ăn. (khụng để nhai thức ăn) Mũi Bộ phận nhụ lờn ở giữa mặt người hoặc Mũi thuyền động vật cú xương sống,dựng để thở và ngửi. (khụng dựng để ngửi) Bộ phận ở hai bờn đầu người và động Tai ấm Tai vật dựng để nghe. (khụng dựng để nghe) Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Cỏc từ : răng, mũi, tai là những từ nhiều nghĩa. TừTừ nhiềunhiều nghĩanghĩa làlà từtừ cúnhư một thế nghĩa nào ?gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
  11. I. Nhận xột: 3.Nghĩa3.Nghĩa của của từ từ răng,răng, mũimũi,, tai tai ở bàiở bài 1 và 1 bàivà 2bài 2 giống nhau ở chỗ:cú gỡ giống nhau? -Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng. -Mũi: cựng chỉ bộ phận cú đầu nhọn nhụ ra phớa trước. -Tai: cựng chỉ bộ phận mọc ở hai bờn, chỡa ra như cỏi tai. Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau
  12. II – Ghi nhớ Từ nhiều nghĩa là từ cú một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau
  13. Đố vui : + Trong những cõu nào, từ “da” mang nghĩa gốc và trong những cõu nào, chỳng mang nghĩa chuyển ? 1) Bộ An cú nước da trắng hồng. nghĩa gốc 2) Cú nhiều em bộ đó bị nhiễm chất độc màu da cam. nghĩa chuyển
  14. III. Luyện tập Bài 1. Trong những cõu nào, cỏc từ mắt, chõn, đầu mang nghĩa gốc và trong những cõu nào, chỳng mang nghĩa chuyờ̉n a) Mắt - Đụi mắt của bộ mở to. - Quả na mở mắt. b) Chõn - Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn. - Bộ đau chõn. c) Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. - Nước suối đầu nguồn rất trong. - Nhiệm vụ : Cả lớp làm bài vào vở BTTV
  15. III. Luyện tập Bài 1. Đỏp ỏn a) Mắt Đụi mắt của bộ mở to. nghĩa gốc Quả na mở mắt. nghĩa chuyển b) Chõn Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn. nghĩa chuyển Bộ đau chõn. nghĩa gốc c) Đầu Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. nghĩa gốc Nước suối đầu nguồn rất trong. nghĩa chuyển
  16. III. Luyện tập Bài 2. Cỏc từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hóy tỡm một số vớ dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng. - Nhiệm vụ : Học sinh hoạt động theo nhúm
  17. III. Luyện tập Bài 2. *) Một số vớ dụ về sự chuyển nghĩa của những từ: lưỡi dao, lưỡi lờ, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, Lưỡi : lưỡi hỏi, lưỡi cày, lưỡi bỳa, lưỡi rỡu miệng ly, miệng chộn, miệng bỡnh, Miệng: miệng tỳi, miệng hố, miệng nỳi lửa Cổ : cổ ỏo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bỡnh tay ỏo, tay lỏi, tay ghế, tay quay, Tay: tay búng bàn lưng ỏo, lưng ghế, lưng đồi, lưng nỳi, Lưng: lưng trời
  18. CỦNG CỐ Thế nào là từ nhiều nghĩa? Từ nhiều nghĩa là từ cú một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. NghĩaCỏc nghĩa của từ của nhiều từ nghĩa nhiều quan nghĩa hệ với nhau ra sao? bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau.
  19. DẶN Dề - Học thuộc ghi nhớ trang 610. - Chuẩn bị bài: Luyện tập về từ nhiều nghĩa (trang 103).
  20. I. Nhận xột II – Ghi nhớ Từ nhiều nghĩa là từ cú một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau III.Luyện tập Bài 1 Bài 2
  21. Giờ học đó hết Xin chân thành cảm ơn các em học sinh. Kính chúc các thầy giáo, cô giáo cùng gia đ