Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 54+55, Bài 2: Giới hạn của hàm số
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 54+55, Bài 2: Giới hạn của hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_11_tiet_5455_bai_2_gioi_han_cua_ham.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 54+55, Bài 2: Giới hạn của hàm số
- I. GIớI HạN HỮU HạN CủA HàM Số TạI MộT ĐIểM 1. Định nghĩa 2. Định lí về giới hạn hữu hạn 3. Các ví dụ
- I. GIớI HạN HỮU HạN CủA HàM Số TạI MộT ĐIểM 1. Định nghĩa 22xx2 − Xét hàm số: fx ( ) = x −1 x 0,9603 0,9702 0,9801 0,99 0,9999 1,0098 1,0197 1,0296 1,0395 f(x) 1,9206 1,9404 1,9602 1,98 1,9998 2,0196 2,0394 2,0592 2,079
- I. GIớI HạN HỮU HạN CủA HàM Số TạI MộT ĐIểM 1. Định nghĩa ĐịNH NGHĩA 1 Cho khoảng K chứa điểm xx0 và hàm số yf= ( ) xác định trên KK hoặc trên \ x0. Ta nói hàm số yf= (x ) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với dãy số ( xnn) bất kì, x K \ x0 và xnn→ x0 , ta có f( x ) → L . Kí hiệu: limf ( x )= L hay f ( xn ) → L khi x → x0. xx→ 0 x 2 − 9 Ví dụ 1. Cho hàm số f ( x )== . Chứng minh rằng lim f ( x )6 . x − 3 x→3
- x 2 − 9 Ví dụ 1. Cho hàm số f ( x )== . Chứng minh rằng lim f ( x )6 . x − 3 x→3 +) Lấy dãy (xn ) bất kì, thỏa mãn x n 33 và x n → khi n → + 2 xn − 9 ( xxnn−+33)( ) +) Ta có: f ( xnn )= = = x + 3 xxnn−−33 limf ( xnn ) = lim( x +36 ) = +) Kết luận: limfx ( )= 6 . x→3
- 2. Định lí về giới hạn hữu hạn ĐịNH Lí 1 a) Giả sử limf ( x )== L và lim g ( x ) M . Khi đó x→→ x00 x x • lim f ( x ) + g ( x ) = L + M ; xx→ 0 • lim f ( x ) − g ( x ) = L − M ; xx→ 0 • lim f ( x ). g ( x ) = L . M ; xx→ 0 f() x L • lim = (nếu M 0 ). xx→ 0 g() x M b) Nếu f ( x ) =0 và lim f ( x ) L , thì L =0 và lim f ( x ) L . xx→ 0 xx→ 0 xx2 +−8 Ví dụ 2. Cho hàm số f ( x )= . Tìm lim f ( x ) 2 x x→3 xx2 ++54 Ví dụ 3. Tính lim x→−1 x +1
- xx2 +−8 Ví dụ 2. Cho hàm số f ( x )= . Tìm lim f ( x ) 2 x x→3 Bài giải 2 xx2 +−8 lim(xx+−8 ) limfx ( )== lim x→3 xx→→3322xxlim x→3 limx2 + lim x − lim88 lim x .lim x + lim x − lim ==x→3 x → 3 x → 3 x → 3 x → 3 x → 3 x → 3 lim.lim22xx lim.lim x→3 x → 3 x → 3 x → 3 3. 3− 3 − 8 − 1 == 2. 3 3
- xx2 ++54 Ví dụ 3. Tính lim x→−1 x +1 Bài giải Ta có: xx2 ++54 (xx++14 )( ) lim = lim = lim(x +=4 ) 3 x→−1 x +1 x→−1 x +1 x→−1
- 3. Giới hạn một bên ĐịNH NGHĩA 2. Cho hàm số y= f ( x ) xác định trên ( x0 ; b ). Số L được gọi là giới hạn bê n phải của hàm số y= f ( x ) khi xn→→ x00 nếu với dãy số ( x n) bất kì, x0 xn b và x n x , ta có f ( x )→ L . Kí hiệu: lim f() x = L n + xx→ 0 Cho hàm số y= f ( x ) xác định trên ( a ; x0 ). Số L được gọi là giới hạn bê n trái của hàm số y= f ( x ) khi xn→→ x00 nếu với dãy số ( x n) bất kì, ax n x0 và x n x , ta có f ( x )→ LL . Kí hiệu: lim f() x = n − x→x0
- 3. Giới hạn một bên ĐịNH Lí 2. limf ( x )= L khi và chỉ khi lim f ( x ) = lim f ( x ) = L . _ + xx→ 0 x→→ x00 x x 4xx− 3 nếu 0 Ví dụ 4. Cho hàm số fx ( ) = 2 2xx− 1 nếu 0 Tìm limf ( x ), lim f ( x ) và lim f ( x ) (nếu có) x→→ x00−+ x x→0
- Hớng dẫn học bài ở nhà Bài 3 (SGK / 132). Tính các giới hạn: x 2 −1 4 − x 2 x +−33 a) lim b) lim c) lim x→−3 x +1 x→−2 x + 2 x→6 x − 6
- 1 fx()= x − 2 y O 2 x
- a) Cho hàm số y= f() x xỏc định trờn khoảng ( a ; + ) . Ta núi hàm số y = f () x cú giới hạn là số L khi x → + nếu với dóy số () x bất kỡ, xa và , ta cú f() x→ L n n xn → + n Kớ hiệu: lim f ( x ) = L hay f () x → L khi x → + x→+ b) Cho hàm số y= f() x xỏc định trờn khoảng ( − ; a ) . Ta núi hàm số y= f() x cú giới hạn là số L khi x → − nếu với dóy số ()xn bất kỡ,xa n và x n → − , ta cú f () xn → L Kớ hiệu: lim f ( x ) = L hay f () x → L khi x → − x→−
- 43x + fx()= x − 2 limfx ( ) limfx ( ) x→− x→+ Giải. Hàm sụ́ đó cho xỏc định trờn (− ;2) và trờn (2; + ) •Giả sử () x n là mụ̣t dóy sụ́ bất kỳ thỏa món xn 2và x → − 3 4 + 43xx+ Ta cú: lim()limfx =nn = lim = 4 n x −1 2 n 1− xn Vọ̃y: 43x + limfx ( )== lim 4 xx→− →− x − 2 • Tương tự ta cú: 43x + limfx ( )== lim 4 xx→+ →+ x − 2
- a) Với c, k là cỏc hằng số và k nguyờn dương, ta luụn cú: c lim cc= ; lim cc = ; c ; lim= 0 limk = 0 x→+ x→− x→+ xk x→− x b) Định lý 1 vờ̀ giới hạn hữu hạn của hàm số khi xx→ 0 võ̃n cũn đỳng khi x → + hoặc x → − Vớ dụ 2: Tỡm −2xx2 − 3 + 1 lim x→− 31x2 + Giải : 31 2 −2 − + Ta cú: −2xx − 3 + 12 − 2 lim== lim xx xx→− 2 →− 1 3x + 13+ 3 x2
- Nhúm 1: Tớnh : −−x 1 a) lim x→− 25− x HOẠT ĐỘNG NHểM Nhúm 2: Tớnh : −+xx322 b) lim x→+ xx43−+31 1 −−1 −−x 11 a) lim== lim x xx→− →− 2 2− 5x − 5 5 x 12 32 −+ −+xx2 2 b) lim== limxx 0 xx→+ 43 →+ 31 xx−+31 1−+ xx4
- Qua bài học cỏc em cõ̀n nắm được. 1. Định nghĩa 3. fx() 2. Quy tắc tỡm lim x→ gx() 1. Làm bài tọ̃p 3 SGK trang 132. 2. Chuõ̉n bị bài mới.
- GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
- 1. Định nghĩa: - Giới hạn hữu hạn của hàm số tại mụ̣t điểm - Giới hạn mụ̣t bờn 2. Định lớ vờ̀ giới hạn hữu hạn: a) Giả sử lim f ( x ) = L , lim g ( x ) = M .Khi đú: xx→ o xx→ o lim f ( x )+ g ( x ) = L + M xx→ o lim f ( x )− g ( x ) = L − M xx→ o lim f ( x ). g ( x ) = L . M xx→ o f() x L lim = xx→ o g() x M b) Nếu fx ( ) 0 và lim f ( x ) = L , thỡ xx→ o L 0 và limf ( x )= L . xx→ o
- 1. Định nghĩa: - Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vụ cực 2. Chỳ ý: -Định lớ vờ̀ giới hạn hữu hạn của hàm số khixx → o võ̃n cũn đỳng khi x → + hoặc x → +
- 1. Giới hạn vụ cực • Định nghĩa: (Giới hạn − của hàm số y = f () x khi x dần tới dương vụ cực) Cho hàm số y = f () x xỏc định trờn khoảng (a ; + ). Ta núi hàm số cú giới hạn là − khi x → + nếu với dóy số bất kỡ, xa n và x n → + , ta cú fx()n → − Kớ hiệu: lim fx ( ) = − hay fx () → − khi x → + x→+ • Cỏc định nghĩa: lim fx ( ) = + , lim fx ( ) = + , x→+ x→− limfx ( )= − , limfx ( )= + , limfx ( )= + , limfx ( )= + , − xx→ + x→− xx→ o xx→ o o phỏt biểu tương tự.
- • NHẬN XẫT limf () x= + lim( − f ()) x = − xx→+ →+
- 2. Một vài giới hạn đặc biệt a) lim x k = + với k nguyờn dương. x→+ b) lim x k = − nếu k là số lẻ. x→− c) lim x k = + nếu k là số chẵn. x→−
- 3. Một vài qui tắc về giới hạn vụ cực a) Qui tắc tỡm giới hạn của tớchf (x).g(x) limfx ( ) limgx ( ) limf ( x ). g ( x ) xx→ o xx→ o xx→ o + + L 0 − − − L 0
- fx() b) Qui tắc tỡm giới hạn của thương gx() fx() limfx ( ) limgx ( ) Dấu của lim xx→ xx→ o o g(x) xx→ o gx() L Tựy ý 0 + + L 0 − 0 - + L 0 - ( Dấu của g(x) xột trờn mụ̣t khoảng K nào đú đang tớnh giới hạn, với xx 0 )
- CHÚ í + Cỏc qui tắc trờn võ̃n đỳng cho cỏc trường hợp xx → o , − xx→ o , x → + và x → − .
- 4 Vớ dụ 1: Tớnh lim (x− x2 + x − 1) x→+ Giải 4 1 1 1 Ta cú: 24 x− x + x −11 = x −2 + 3 − 4 x x x Vỡ: lim x 4 = + x→+ 1 1 1 lim 1−2 + 3 − 4 = 1 0 x→+ x x x 4 1 1 1 Nờn ta cú: 24 lim (x− x + x − 1) = lim x 1 −2 + 3 − 4 = + xx→+ →+ x x x
- 35x − Vớ dụ 2: Tớnh lim x→2 (x − 2)2 Giải Ta cú: lim(x −= 2)2 0 x→2 lim(3x − 5) = 1 0 x→2 (x − 2)2 0 Vọ̃y: 35x − lim= + . x→2 (x − 2)2
- 23x − Vớ dụ 3: Tớnh lim x→1− x −1 Giải Ta cú: lim(x −= 1) 0 x→1− lim(2x − 3) = − 1 0 x→1− Ta lại cú: xx 1 − 1 0. Do đú: 23x − lim= + . x→1− x −1
- ❖ Cỏch tớnh giới hạn hàm số bằng mỏy tớnh bỏ tỳi (Casio fx-570, Vinacal) Nhọ̃p Để tớnh limfx ( ) tiến hành như sau: Nhọ̃p xx→ 0 fX() Xx= 10−8 − Casio fx-570: 0 B1: Nhọ̃p vào mỏy tớnh biểu thức fX() B2: Bấm phớm CALC. Mỏy tớnh hỏi X = ? , ta nhọ̃p vào giỏ trị xấp xỉ bằng x0 như −8 −−59 Xx= 0 10 (hoặc 10 ,10 , ). Sau đú nhấn phớm “ = ”.
- − Vinacal: B1: Bấm tổ hợp phớm SHIFT_6_5, màn hỡnh hiện lim( ) |x→ B2: Nhọ̃p fx() và x0 vào mỏy tớnh. Sau đú nhấn phớm “ = ”.
- Nhọ̃p −8 Xx= 0 10
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài 1: Tớnh lim (4xx52−+ 3 1) x→− A. + B. − Đỏp ỏn: B C. 0 D. 4
- Bài 2: Tớnh lim 4xx42−+ 3 1 x→− A. + B. 0 Đỏp ỏn: A C. − D. 1
- 27x − Bài 3: Tớnh lim x→1− x −1 A. 2 C. 0 B. − D. + Đỏp ỏn: D
- Bài 4: Tớnh 1− x lim x→4 (x − 4)2 A. + B. − Đỏp ỏn: B C. 5 D. 0