Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Bài dạy 19: Khí áp và gió trên trái đất

ppt 46 trang minh70 2250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Bài dạy 19: Khí áp và gió trên trái đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_lop_6_bai_day_19_khi_ap_va_gio_tren_tra.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí lớp 6 - Bài dạy 19: Khí áp và gió trên trái đất

  1. KHỞI ĐỘNG 1/ Trong 2 câu sau,xác định câu nào đúng, câu nào sai ?(1đ) a. Thời tiết hôm nay nắng ấm dễ chịu. Đ b. Khí hậu hôm nay nắng ấm dễ chịu. S 2/ Điền các từ : vĩ độ, cao, gần, xa ,vào các chỗ trống để hoàn thành câu văn sau : ( 8đ) “ Nhiệt độ không khí thay đổi tuỳ theo : vị trí Gần hoặc xa biển; độ cao và vĩ độ địa lý ” 3/ Em hãy nêu nội dung của bài học tiếp theo là gì? (1đ)
  2. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/ Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : Không khí có trọng lượng hay không?
  3. A B Không có Có không khí không khí
  4. A B Không có không khí Có không khí
  5. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/ Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : - Là sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái đất. Khí áp là gì?
  6. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/ Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : - Là sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái đất. Dụng cụ đo khí1013mil áp là gì? Cóibar 760 mm những loại khí áp nào? Khí áp kế kim loại Khí áp kế thuỷ ngân 1013 milibar ~ 760 mmHg => Khí áp trung bình
  7. -Khí áp trung bình chuẩn : 760 mmHg * > 760 mmHg : Khí áp cao. * 1013 mb : Khí áp cao. * < 1013 mb : Khí áp thấp. - Đơn vị :mmHg ( ap môt phe)
  8. Bảng khí áp theo độ cao Độ cao(m) Khí áp (mmHg) 0 760 1000 670 1500 629 2000 592 3000 522 4000 461
  9. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/ Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : - Là sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái đất. - Dụng cụ đo khí áp là khí áp kế. Đơn vị đo khí áp là mm thủy ngân
  10. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : b/ Các đai khí áp trên Trái đất :
  11. (Áp cao cực) (Áp cao chí tuyến) (Áp cao chí tuyến) (Áp cao cực ) HS quan sát H50 cho biết : ? TrênCác Trái khu Đất vực có áp mấy cao khu nằm vực ở vĩ áp độ cao nào? như ? thế nào ?
  12. Tuần 23, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : b/ Các đai khí áp trên Trái đất : + Các đai khí áp cao nằm ở khoảng vĩ độ 30° Bắc và Nam và 90° Bắc và Nam (cực Bắc và cực Nam)
  13. (Áp thấp Ôn đới ) (Áp thấpXích đạo) (Áp thấp Ôn đới) HS quan sát H50 cho biết : ? Trên Trái Đất có mấy khu vực áp thấp như thế nào ? Các khu vực áp thấp nằm ở vĩ độ nào? ?
  14. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : b/ Các đai khí áp trên Trái đất : + Các đai khí áp thấp nằm ở khoảng vĩ độ 0° và khoảng vĩ độ 60° Bắc và Nam. + Các đai khí áp cao nằm ở khoảng vĩ độ 30° Bắc và Nam và 90° Bắc và Nam (cực Bắc và Nam)
  15. (Áp cao cực) (Áp thấp Ôn đới ) (Áp cao chí tuyến) (Áp thấpXích đạo) (Áp cao chí tuyến) (Áp thấp Ôn đới) (Áp cao cực ) HS quan sát H50 cho biết : ? Như vậy, trên bề mặt Trái đất , đai khí áp thấp (T) và đai áp thấp cao ( C ) được phân bố như thế nào ?
  16. Tuần 23, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : b/ Các đai khí áp trên Trái đất : + Các đai khí áp thấp nằm ở khoảng vĩ độ 0° và khoảng vĩ độ 60° Bắc và Nam. + Các đai khí áp cao nằm ở khoảng vĩ độ 30° Bắc và Nam và 90° Bắc và Nam (cực Bắc và Nam) → Khí áp được phân bố trên bề mặt Trái đất thành các đai khí áp thấp và cao từ xích đạo về cực. 2/ Gió và hoàn lưu khí quyển: a/ Gió:
  17. Gió Khu áp thấp Khu áp cao Gió là gì? Nguyên nhân sinh ra gió?
  18. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : b/ Các đai khí áp trên Trái đất : 2/ Gió và hoàn lưu khí quyển: a/ Gió: - Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp.
  19. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : b/ Các đai khí áp trên Trái đất : 2/ Gió và hoàn lưu khí quyển: a/ Gió: b/ Các loại gió thổi thường xuyên:
  20. Gió Đông cực Gió Tây Ôn đới Gió Tín Phong HS quan sát H51 cho biết : Trên Trái đất có những loại gió chính nào hoạt động ?
  21. Gió Tín Phong hoạt động trong phạm vi nào? Hướng gió thổi? CÁC LOẠI GIÓ CHÍNH GIÓ TÍN PHONG
  22. Tín phong ( gió Mậu dịch )
  23. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : b/ Các đai khí áp trên Trái đất : 2/ Gió và hoàn lưu khí quyển: a/ Gió: b/ Các loại gió thổi thường xuyên: - Gió Tín Phong: + Thổi từ khoảng 30°Bắc – Nam(các đai cao áp chí tuyến) về Xích đạo( đai áp thấp xích đạo) + Hướng gió : Nửa cầu bắc: gió có hướng Đông Bắc Nửa cầu Nam: gió có hướng Đông Nam
  24. Gió Tây ôn đới hoạt động phạm vi nào? Hướng gió thổi? GIÓ TÂY ÔN ĐỚI CÁC LOẠI GIÓ CHÍNH
  25. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : b/ Các đai khí áp trên Trái đất : 2/ Gió và hoàn lưu khí quyển: a/ Gió: b/ Các loại gió thổi thường xuyên: - Gió Tín Phong: - Gió Tây ôn đới: + Thổi từ khoảng vĩ độ 30° Bắc và Nam (các đai cao áp chí tuyến ) lên khoảng vĩ độ 60° Bắc và Nam (các đai áp thấp ôn đới). + Hướng gió: Nửa cầu Bắc: gió có hướng Tây Nam Nửa cầu Nam: gió có hướng Tây Bắc
  26. CÁC LOẠI GIÓ CHÍNH GIÓ ĐÔNG CỰC
  27. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : b/ Các đai khí áp trên Trái đất : 2/ Gió và hoàn lưu khí quyển: a/ Gió: b/ Các loại gió thổi thường xuyên: - Gió Tín Phong: - Gió Tây ôn đới: - Gió Đông cực: + Thổi từ khoảng các vĩ độ 90° Bắc và Nam(cực Bắc và Nam) về khoảng vĩ độ 60°Bắc và Nam ( các đai áp thấp ôn đới). + Hướng gió : Nửa cầu Bắc: gió có hướng Đông Bắc Nửa cầu Nam: gió có hướng Đông Nam
  28. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : b/ Các đai khí áp trên Trái đất : 2/ Gió và hoàn lưu khí quyển: a/ Gió: b/ Các loại gió thổi thường xuyên: c/ Các hoàn lưu khí quyển:
  29. Hoàn lưu khí quyển là gì ? Nguyên nhân sinh ra các hoàn lưu ? Các hoàn lưu chính trên Trái đất ? Không khí dồn nén Không khí bốc lên cao. xuống đậm đặc. + - Vùng 300N Khu vực xích đạo
  30. Tuần 24, tiết 23 Bài 19 : KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT 1/Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất : a/ Khí áp : b/ Các đai khí áp trên Trái đất : 2/ Gió và hoàn lưu khí quyển: a/ Gió: b/ Các loại gió thổi thường xuyên: c/ Các hoàn lưu khí quyển: - Sự chuyển động của không khí giữa các đai khí áp cao và thấp tạo thành các hệ thống gió thổi vòng tròn gọi là hoàn lưu khí quyển.
  31. Hoạt động của gió mùa ở Việt Nam
  32. * * Gió biển Gió đất - Phạm vi hoạt động: ở vùng ven biển - Hướng thổi + Ban ngày: biển đất liền + Ban đêm: đất liền biển
  33. 2500m 110C 2000m 140C 210C Gió fơn 1000m . 200C 310C Gió 0m 260C 410 C
  34. Mét sè h×nh ¶nh vÒ t¸c dông cña giã
  35. Điện gió tỉnh Bạc Liêu Điện gió tỉnh Bình Thuận
  36. Mét sè h×nh ¶nh vÒ t¸c h¹i cña giã
  37. TỔNG KẾT : A/ Điền chữ đúng (Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô trống ở bảng sau : Địa Khí áp ( Hướng gió Kết quả điểm mmHg ) A 780 A B Đ B 760 B C Đ C 740 C D S D 740 D E S E 750 E D Đ
  38. Bài tập vận dụng Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp: a. Khoảng vĩ độ 00 1. Đai khí áp cao b. Khoảng các vĩ độ 600 Bắc và 600 Nam 2. Đai khí áp thấp c. Khoảng các vĩ độ 300 Bắc và 300 Nam d. Khoảng các vĩ độ 900 Bắc và 900Nam (cực Bắc và cực Nam)
  39. Gió Đông cực Gió Tây ôn đới Tín phong Tín phong Gió Tây ôn đới Gió Đông cực B/ Điền tiếp tên các khí áp ( cao hoặc thấp ) và các loại gió vào ô trống ở hình 50.
  40. Chọn phương án đúng Câu 1. Khí áp là gì? a. Sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất. b. Trọng lượng của cột thủy ngân có chiều cao 760 mm. c. Sức ép của khí quyển lên bề mặt biển Câu 2. Nguyên nhân sinh ra gió là do: a. Sự chuyển động của không khí. b. Chênh lệch giữa khí áp cao và khí áp thấp. c. Vận động tự quay của Trái Đất
  41. Chọn phương án đúng Câu 3. Khí áp trung bình là bao nhiêu? a. > 760mm. b. 760 mm. c. < 760mm
  42. Câu 4. Gió thổi từ đai khí áp cao ở chí tuyến về các đai áp thấp ở khoảng vĩ độ 600, được gọi là: a. Gió tín phong. b. Gió Tây ôn đới. c. Gió Đông cực.
  43. TÌM TÒI, MỞ RỘNG: * Đối với bài học ở tiết học này: -Về nhà học kỹ bài cũ, làm các bài tập trong tập bản đồ , vẽ các hình 50, 51 SGK vào vở * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị bài ÔN TẬP