Bài giảng môn Địa lý khối 11 - Bài 6, Tiết 2: Kinh tế Hoa Kì

pptx 46 trang thuongnguyen 4630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lý khối 11 - Bài 6, Tiết 2: Kinh tế Hoa Kì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_dia_ly_khoi_11_bai_6_tiet_2_kinh_te.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lý khối 11 - Bài 6, Tiết 2: Kinh tế Hoa Kì

  1. Ngành Dịch vụ KINH TẾ Ngành Công nghiệp HOA KỲ Ngành Nông nghiệp
  2. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ
  3. CƠ CẤU KINH TẾ HOA KỲ THỜI KỲ 1960-2016 Ngành kinh tế Năm 1960 Năm 2004 Năm 2016 Nông nghiệp 4,0 0,9 0,8 Công nghiệp 33,9 19,7 18,6 Dịch vụ 62,1 79,4 80,6 Tổng: 100% 100% 100% H: Nhận xét về xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế Hoa kỳ thời kỳ 1960-2016?
  4. Phiếu học tập Nông sản chính Cây công nghiệp và Cây lương thực Gia súc cây ăn quả Khu vực Phía Đông Các bang phía Bắc Trung Các bang ở giữa Tâm Các bang phía Nam Phía Nam Vùng Các ngành công Vùng Đông Bắc Vùng phía Nam Vùng phía Tây nghiệp chính Các ngành công nghiệp truyền thống Các ngành công nghiệp hiện đại Các trung tâm công nghiệp chính
  5. TÌM HIỂU SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ SẢN XUẤT CỦA HOA KÌ 1. PHÂN HÓA LÃNH 1. PHÂN HÓA LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP THỔ NÔNG NGHIỆP Dựa vào hình 6.1 và 6.6 trong SGK, a. Phân vùng nông xác định các vùng nông nghiệp và nghiệp điền vào bảng 1 b. Hoàn thành phiếu học tập c. Điền thông tin vào bảng trên bảng 2. PHÂN HÓA LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP a. Phân vùng công nghiệp b. Hoàn thành phiếu học tập c. Điền thông tin vào bảng trên bảng
  6. Phân vùng nông nghiệp Hoa Kì Phía Bắc Phía Tây Giữa Phía Đông Phía Nam
  7. • đứng hàng đầu thế giới - Chiếm tỉ trọng nhỏ 0,9% năm 2004. - Cơ cấu có sự chuyển dịch: giảm thuần nông tăng dịch vụ nông nghiệp. - Phân bố: đa dạng hóa nông sản trên cùng lãnh thổ các vành đai chuyên canh vùng sản xuất nhiều loại nông sản theo mùa vụ. - Hình thức: chủ yếu là trang trại: số lượng giảm dần nhưng diện tích trung bình tăng. - Nền nông nghiệp hàng hóa hình thành sớm và phát triển mạnh. - Là nước xuất khẩu nông sản lớn. - Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  8. Nông sản chính Cây công nghiệp và Cây lương thực Gia súc cây ăn quả Khu vực Phía Đông Các bang phía Bắc Trung Tâm Các bang ở giữa Các bang phía Nam Phía Nam
  9. Nông sản chính Cây công nghiệp và Cây lương thực Gia súc cây ăn quả Khu vực Phía Đông Lúa mì Đỗ tương, rau quả Bò thịt, bò sữa Các bang phía Bắc Lúa mạch Củ cải đường Bò, lợn Trung Đỗ tương, bông, Các bang ở giữa Lúa mì và ngô Bò Tâm thuốc lá Các bang phía Nông sản nhiệt Lúa gạo Bò, lợn Nam đới Lâm nghiệp, đa Phía Nam Lúa mạch Bò, lợn canh
  10. NÔNG NGHIỆP CHẤT LƯỢNG CAO Ở HOA KỲ
  11. Nền nông nghiệp hiện đại bậc nhất thế giới Tổng thống Barack Obama tại một trang trại gió ở Mỹ
  12. Một số hình ảnh về nông nghiệp Hoa Kì
  13. Đây là một số hình ảnh về nông nghiệp :
  14. Công nghiệp là ngành - Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu, nhiều sản phẩm đứng hàng đầu như thế nào ? thế giới. Vậy sản xuất công nghiệp gồm mấy nhóm ngành là - Sản xuất công nghiệp gồm 3 nhóm ngành: những nhóm + Công nghiệp chế biến. ngành nào ? + Công nghiệp điện. + Công nghiệp khai khoáng.
  15. Nhìn bản đồ để nhận xét về phân bố của công nghiệp * Đông Bắc: giảm dần tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp. * Phía Nam và ven Thái Bình Dương tăng dần tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp. BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH KHOÁNG SẢN HOA KỲ
  16. • Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. - Tỉ trọng trong GDP giảm dần: 19,7% năm 2004. - Sản xuất công nghiệp gồm 3 nhóm ngành: + Công nghiệp chế biến. + Công nghiệp điện. + Công nghiệp khai khoáng. - Giảm tỉ trọng các ngành truyền thống tăng các ngành hiện đại. - Phân bố: * Đông Bắc: giảm dần tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp. * Phía Nam và ven Thái Bình Dương tăng dần tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp.
  17. TÌM HIỂU SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ SẢN XUẤT CỦA HOA KÌ 1. PHÂN HÓA LÃNH 2. PHÂN HÓA LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP THỔ NÔNG NGHIỆP Dựa vào hình 6.1 và 6.7 trong SGK, a. Phân vùng nông xác định các vùng Công nghiệp và nghiệp điền vào bảng số 2 b. Hoàn thành phiếu học tập c. Điền thông tin vào bảng trên bảng 2. PHÂN HÓA LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP a. Phân vùng công nghiệp b. Hoàn thành phiếu học tập c. Điền thông tin vào bảng trên bảng
  18. H: Nhận xét về phân bố công nghiệp của Hoa Kỳ ?
  19. Các ngành công nghiệp chính của Hoa Kì Vùng Vùng Đông Bắc Vùng phía Nam Vùng phía Tây Các ngành công nghiệp chính Các ngành công nghiệp truyền thống Các ngành công nghiệp hiện đại Các trung tâm công nghiệp chính
  20. Các ngành công nghiệp chính của Hoa Kì Vùng Vùng Đông Bắc Vùng phía Nam Vùng phía Tây Các ngành công nghiệp chính Hóa chất, thực phẩm, luyện kim Các ngành công Đóng tàu, dệt, thực Đóng tàu, luyện đen, luyện kim nghiệp truyền thống phẩm kim màu màu, đóng tàu, dệt, cơ khí Chế tạo máy bay, Các ngành công Điện tử, viễn Điện tử viễn tên lửa vũ trụ, hóa nghiệp hiện đại thông, chế tạo máy thông, sản xuất ô tô dầu, điện tử viễn bay, sản xuất ô tô thông, sx ô tô Philadenphia, Newooclin, Lotangielet, Xan Các trung tâm công Newyork, Ditroi, Hiuxton, Atlanta, frannxico, Xitton nghiệp chính Sicago . Dalat, Memphit
  21. Một số hình ảnh về công nghiệp Hoa Kì
  22. Một số hình ảnh về ngành công nghiệp
  23. Nhà máy điện nguyên tử của Mỹ
  24. Tàu vũ trụ của Mỹ
  25. a. Ngoại Thương:
  26. KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KỲ QUA CÁC NĂM Tỷ USD 2000 1800 1727 1600 1383 1400 1259 1200 927 1000 781 800 725 600 400 200 0 2000 2005 2016 Xuất khẩu Nhập khẩu H: Hãy nhận xét giá trị xuất nhập khẩu Hoa Kỳ thời kỳ 2000-2016?
  27. b. Quy mô ngành GTVT Hoa Kỳ Loại hình giao thông Số lượng Xếp hạng Thế giới Đường bộ: 6,437.032 km 1 Đường sắt 226.627 km 1 Sân bay 15.095 1 (207 sân bay Q tế) Cảng biển, cảng sông 307 1 Đường ống / 2
  28. c. Quy mô ngành Tài chính, Thông tin liên lạc và Du lịch của Hoa Kỳ Loại hình Giá trị Xếp hạng Thế giới Tài chính ngân hàng 600.000 tổ chức 1 Vệ tinh 1110 1 Du lịch Du lịch, hàng 1 không, vũ trụ Dịch vụ phần mềm Microsorf, IBM, 1 facebook
  29. Các ngành dịch vụ lớn của Hoa Kỳ: Bill Gates 150 tỷ USD
  30. Các ngành dịch vụ lớn của Hoa Kỳ:
  31. Giao thông đường bộ Hoa Kỳ:
  32. Du lịch Hoa Kỳ
  33. Du lịch Hoa Kỳ
  34. Du lịch Hoa Kỳ
  35. Tập đoàn Vietjet Air và Tập đoàn chế tạo máy bay Boeing (Mỹ)
  36. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ NGÀNH XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - Ngành Dịch vụ phát tiển mạnh, chiếm tỷ trọng cao 79,4% năm 2004. DỊCH VỤ - Tình trạng nhập siêu vẫn còn cao 707,2 tỷ USD/ năm 2004. - Các loại hình dịch vụ phát triển đa dạng, rộng khắp cả thế giới. Kim ngạch xuất nhập khẩu chiếm 12% thế giới/2004 - Công nghiệp là nguồn hàng xuất khẩu chính của Hoa Kỳ. - CN chế biến chiêm tỷ trọng cao, xuất khẩu lớn. CÔNG NGHIỆP - Xu hướng chuyển dịch lãnh thổ từ phía Đông, Đông bắc về phía Nam, ven Thái Bình dương. - Nông nghiệp đứng đầu thế giới nhưng chiếm tỷ trọng thấp NÔNG 0,9%. NGHIỆP - Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. - Hình thức tổ chức nông nghiệp đa dạng, hiện đại, quy mô lớn (trang trại là chủ yếu).
  37. Bài tập Câu 1: Dựa vào hình 6.7, hãy sắp xếp ý ở cột A và cột B sao cho đúng A. Vùng công nghiệp B. Ngành công nghiệp Đông Bắc a. Hóa dầu b. Chế tạo tên lửa vũ trụ c+d+e+f+g+h+k+l+m c. Luyện kim màu d. Luyện Kim đen Phía Tây e. Điện tử viễn thông f. Đóng tàu biển e+f+k+m g. Dệt may h. Thực phẩm Phía Nam i. Chế tạo máy bay k. Cơ khí a+b+e+f+g+h+m l. Hóa chất m. SX ô tô
  38. Câu 2: Câu nào sau đây không chính xác về nền nông nghiệp Hoa Kì A. Hoa Kì có nền nông nghiệp lớn nhất thế giới B. Giá trị nông nghiệp của Hoa Kì năm 2004 chiếm 0,9% GDP nhưng đứng đầu thế giới. Đáp án đúng: C. Số lượng trang trại và diện tích ngày càng tăng. C. Số lượng trang trại và diện tích ngày càng tăng. D. Ngày nay nông nghiệp Hoa Kì gồm các vùng chuyên canh và đa canh Câu 3: Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp dày đặc nhất Hoa Kì: A. Đông Bắc B. Vùng phía Nam Đáp án đúng: C. Vùng Phía Tây A. Vùng Đông Bắc D. Vùng Đông Nam
  39. Câu 4: Các ngành công nghiệp chính ở vùng Đông Bắc là: A. Luyện kim, chế tạo tên lửa vũ trụ, hóa chất, chế tạo Ô tô B. Luyện kim, cơ khí, hóa chất, Thủy điện Đáp án đúng: C. LuyệnD kim. Luy, cơệ khn íkim, chế,t cơạo m kháyí ,bay hó, ach chế tấạot ,ô ch tôế tạo ô tô. D. Luyện kim, cơ khí, hóa chất, chế tạo ô tô Câu 5: Các ngành công nghiệp chính ở phía Nam Hoa Kì là: A. Cơ khí, chế tạo máy bay, sx ô tô, dệt may B. Chế tạo máy bay, chế biến Đthápự ácn ph đúẩng:m, dệt may, cơ khí, đóng tàu C. DĐ.ó Hngó taà ud, ầđiuệ,n ch tửếvitễạno thông máy, sxbay ô tô, ch, chếế ttạoo m tênáy bay, lửa CBTP vũ trụ, D. Hóa dầu, đichệếntạ toử mviáyễ bayn thông, chế tạ,o cơ tên kh lửaí, vđũótrngụ, đitàệun tử viễn thông, cơ khí, đóng tàu,