Bài giảng môn Địa lý khối 11 - Bài 9, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản

ppt 19 trang thuongnguyen 4380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Địa lý khối 11 - Bài 9, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_ly_khoi_11_bai_9_tiet_1_tu_nhien_dan_cu_va.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lý khối 11 - Bài 9, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản

  1.     III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1/ Trước 1973: Dựa vào bảng 9.2, hãy nhận xét về tốc độ phát triển kinh tế của Nhật Bản qua các giai đoạn từ 1950 đến 1973. Bảng 9.2. TỐC ĐỘ TĂNG GDP TRUNG BÌNH CỦA NHẬT BẢN Giai đoạn 1950-1954 1955-1959 1960-1964 1965-1969 1970-1973 Tăng GDP 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8 (%)
  2.     III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1/ Trước 1973: * Tình hình: + Sau CTTG II, kinh tế suy sụp nghiêm trọng. + 1952:khôi phục ngang mức trước chiến tranh. + 1955 – 1973:phát triển với tốc độ cao. * Nguyên nhân: +Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, đi liền vopiws áp dụng kĩ thuật mới. +Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn. +Duy trì cơ câu kinh tế 2 tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
  3.     Tại sao Nhật Bản lại duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng ? - Nhật Bản là nước đông dân, duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng sẽ giúp giải quyết việc làm, tận dụng nguồn lao động và thị trường trong nước. - Dễ dàng chuyển giao công nghệ từ xí nghiệp lớn cho xí nghiệp nhỏ. - Là nước nghèo tài nguyên duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng sẽ giúp cho Nhật tận dụng nguồn tài nguyên tại chỗ. Tạo điều kiện cho nền kinh tế linh hoạt hơn, giảm sự phụ thuộc vào bên ngoài.
  4.     2/ Sau 1973: Dựa vào bảng 9.3, nhạn xét về tình hình phát trienr của nền kinh tế Nhật bản trong giai đoạn 1990-2005. BẢNG 9.3. TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN(%) Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005 Tổng 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5 GDP
  5.     2/ Sau 1973: -Từ 1973: Tăng trưởng kinh tế chậm. Nguyên nhân: khủng hoảng dầu mỏ . -1986 – 1990 : Tăng trưởng khá Nguyên nhân: Điều chỉnh chiến lược - Từ 1990: Tăng trưởng chậm lại. - Hiện nay: Nền kinh tế, khoa học kĩ thuật, tài chính lớn thứ 2 thế giới (sau Mỹ)
  6.    
  7. Nghệ thuật Bon-sai và I-ka-ba-na
  8. VÕ SĨ SU-MÔ
  9.     LAO ĐỘNG TRONG XƯỞNG SX OTO LỚP HỌC Ở NHẬT
  10.     Nghệ thuật gấp giấy O-ri-ga-mi
  11.     ẨM THỰC NHẬT BẢN Sa-kª
  12.     NGHỆ THUẬT TRÀ ĐẠO
  13.     NGHỆ THUẬT MÚA
  14.    
  15.     TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG