Bài giảng môn Hình học lớp 10 - Tiết 30, Bài 1: Phương trình đường thẳng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hình học lớp 10 - Tiết 30, Bài 1: Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hinh_hoc_lop_10_tiet_30_bai_1_phuong_trinh_duo.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Hình học lớp 10 - Tiết 30, Bài 1: Phương trình đường thẳng
- Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua 2 điểm A(-5,4) và B(-3,7). , .Tính AB.n ,AB.n Cho n1 =−(3, 2) n2 =−( 3,2) 1 2 Nhận xét gì về hai vectơ AB và n 1 , AB và n2
- • VTCP : AB== (2;3) u Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(-5;4) có x= − 5 + 2t VTCP u = (2;3) là d: y=+ 4 3t • AB.n1 = 2.3 + 3.( − 2) = 0 u 7 • AB.n2 = 2.( − 3) + 3.2 = 0 n2 4 n1 • Vectơ AB vuông góc n1 Vectơ vuông góc n2 -5 -3 0
- Chương III Bài 1: Tiết :30
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 3. Vectơ pháp tuyến của Đường thẳng ∆ có phương trình đường thẳng x= − 5 + 2 t . vectơ Định nghĩa: Vectơ được n1 =− (3; 2) gọi là vectơ pháp tuyến của y =+4t3 đường thẳng ∆ nếu n0 và n n2 =(-3,2) vuông góc với u=(2,3) vuông góc với VTCP của ∆ . Vectơ n1 ,n2 gọi là VTPT của đt ∆ 7 u 4 n2 n1 -5 -3 0
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 3. Vectơ pháp tuyến của Đường thẳng ∆ có VTCP u=(a,b) đường thẳng Định nghĩa: Vectơ được thì vectơ n1 =− (b; a) ,n2 =(-b,a) gọi là vectơ pháp tuyến của Có phải là VTPT của đường thẳng đường thẳng ∆ nếu n0 và n ∆ hay không ?. vuông góc với VTCP của ∆ . Giải Nhận xét: Ta có: - Nếu đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n = (a;b) thì nó u. n1 = a . b − a . b = 0 luôn có vectơ chỉ phương là là VTPT của đt ∆ u=− ( b;a) hoặc u=− (b; a) n =(-b,a) u. n2 = a .( − b ) + a . b = 0 2 là VTPT của đt ∆
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 3. Vectơ pháp tuyến của Trong các vectơ sau đường thẳng vectơ nào là VTPT Định nghĩa: Vectơ được của đt ∆ ? gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu n0 và n vuông góc với VTCP của ∆ . y Nhận xét: c ∆ nc - Nếu đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n = (a;b) thì nó m u luôn có vectơ chỉ phương là b u=− ( b;a) hoặc u=− (b; a) d - Một đường thẳng có vô số 0 x vectơ pháp tuyến.
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 3. Vectơ pháp tuyến của đi qua M0 (x0;y0) đường thẳng Cho đt ∆: Định nghĩa: Vectơ được nhận n=( a;b)làm VTPT gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu n0 và n y vuông góc với VTCP của ∆ . Nhận xét: ∆ - Nếu đường thẳng có vectơ n= (a;b) n pháp tuyến là thì nó M luôn có vectơ chỉ phương là u=− ( b;a) hoặc u=− (b; a) y0 M0 - Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến. - Một đường thẳng được xác 0 x0 x định nếu biết 1 điểm và 1 vectơ pháp tuyến của nó.
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng Ví dụ Định nghĩa: Vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu n0 và n Cho đường thẳng ( ) có phương vuông góc với VTCP của ∆ . x = 5 - 6t Nhận xét: trình tham số là - Nếu đường thẳng có vectơ y = 2 + 8t pháp tuyến là n = (a;b) thì nó Hãy nêu 1 vectơ pháp tuyến luôn có vectơ chỉ phương là của đt ? u=− ( b;a) hoặc u=− (b; a) • VTPT n= (4;3)
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng Ví dụ Định nghĩa: Vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu n0 và n Cho đường thẳng ( ) có phương vuông góc với VTCP của ∆ . x = 2 + 4t Nhận xét: trình tham số là - Nếu đường thẳng có vectơ y = -3 - 5t pháp tuyến là n = (a;b) thì nó Hãy nêu 1 vectơ pháp tuyến luôn có vectơ chỉ phương là của đt ? u=− ( b;a) hoặc u=− (b; a) - Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến. • VTPT n= (5;4) - Một đường thẳng được xác định nếu biết 1 điểm và 1 vectơ pháp tuyến của nó.
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 4. Phương trình tổng quát đi qua M0 (x0;y0) của đường thẳng: Cho đt ∆: nhận n=( a;b)làm VTPT Với M(x;y) thuộc mp Oxy. a) Xác định MM0 b) Tìma. Xác điều định kiệnMM ocần và đủ để M ? y ∆ n M y0 M0 0 x x0
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 4. Phương trình tổng quát đi qua M0 (x0;y0) của đường thẳng: Cho đt ∆: làm VTPT Đường thẳng nhận n=( a;b) Với M(x;y) thuộc mp Oxy. đi qua M0 (x0;y0) ∆: a) Xác định MM nhận n=(a;b) làm VTPT 0 b) a.Tìm Xác điều định kiệnMMo cần và đủ để M ? Có phương trình là Giải a(x – x0) + b(y – y0) = 0 Vectơ MM(0 =x; −x0 y) − y0 với a22+ b 0 M M00 M ⊥ n M M.n = 0 Định nghĩa: Phương trình a(x − x) + b(y − y) = 0 ax + by + c = 0 với 00 được gọi là phương trình ax + by + ( − ax00 − by ) = 0 tổng quát của đường thẳng. c ax + by + c = 0
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 4. Phương trình tổng quát Ví dụ : của đường thẳng: 11)Viết)Viết phươngphương trìnhtrình tổngtổng quátquát củacủa Đường thẳng đường thẳng (d) đi qua điểm đi qua M (x ;y ) A(A(1;2)1;2) và nhận vectơ ∆: 0 0 0 n=( -3;4) nhận n=(a;b) làm VTPT làm vectơ pháp tuyến. MMo Có phương trình là 2)Viết phương trình tổng quát a(x – x0) + b(y – y0) = 0 của đường thẳng (d) đi qua hai 22 điểm M(2;-1) và N(-3;2). với a+ b 0 x=+ 5 t 3) Cho phương trình d: Định nghĩa: Phương trình y=+ 3 2t ax + by + c = 0 với Viết phương trình tổng quát được gọi là phương trình đường thẳng d. tổng quát của đường thẳng.
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 4. Phương trình tổng quát Ví dụ : của đường thẳng: 1)Viết phương trình tổng quát của Đường thẳng đường thẳng (d) đi qua điểm đi qua M (x ;y ) A(1;2) và nhận vectơ n= ( -3;4 ) ∆: 0 0 0 làm vectơ pháp tuyến. nhận n=(a;b) làm VTPT MM Có phương trình là Giảio đi qua A (1;2) a(x – x0) + b(y – y0) = 0 d: nhậnn=( -3;4)làm VTPT với a22+ b 0 Đường thẳng d có phương trình Định nghĩa: Phương trình tổng quát là: ax + by + c = 0 với −3(xy − 1) + 4( − 2) = 0 được gọi là phương trình hay −3xy + 4 − 5 = 0 tổng quát của đường thẳng.
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 4. Phương trình tổng quát Ví dụ : của đường thẳng: 2)Viết phương trình tổng quát của Đường thẳng đường thẳng (d) đi qua hai điểm đi qua M (x ;y ) ∆: 0 0 0 M(2;-1) và N(-3;2). nhận n=(a;b) làm VTPT MMGiải Có phương trình là o ▪ VTCP MN=( -5;3) = u a(x – x0) + b(y – y0) = 0 VTPT n=( 3;5) với a22+ b 0 đi qua M(2;1) d: Định nghĩa: Phương trình nhận n=( 3;5) làm VTPT ax + by + c = 0 với Đường thẳng d có phương trình được gọi là phương trình tổng quát là: tổng quát của đường thẳng. 3(xy− 2) + 5( + 1) = 0 hay 3xy+ 5 − 1 = 0
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 4. Phương trình tổng quát Ví dụ : x=+ 5 t của đường thẳng: 3) Cho phương trình Đường thẳng d: y=+ 3 2t đi qua M (x ;y ) ∆: 0 0 0 Viết phương trình tổng quát nhận n=(a;b) làm VTPT đường thẳng d. MMo Có phương trình là Giải a(x – x ) + b(y – y ) = 0 0 0 ▪ VTCP u=( 1;2) với a22+ b 0 VTPT n=( 2;-1) đi qua M(5;3) Định nghĩa: Phương trình d: ax + by + c = 0 với nhậnn=( 2;-1) làm VTPT được gọi là phương trình Đường thẳng d có phương trình tổng quát của đường thẳng. tổng quát là: 2(xy− 5) − 1( − 3) = 0 hay 2xy− 1 − 7 = 0
- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 4. Phương trình tổng quát của đường thẳng: Định nghĩa: Nhận xét: n=(a;b) là 1 VTPT của đt ∆ ∆: ax + by +c = 0 u=(b ; -a) , (v=( -b ; a)) là VTCP của đt ∆
- C¸c d¹ng ®Æc biÖt cña ph¬ng tr×nh tæng qu¸t : Em cã nhËn xÐt g× vÒ vÞ trÝ t¬ng ®èi cña ®êng th¼ng vµ c¸c trôc to¹to¹ ®é khi a=0?a=0? Khi b=0?b=0? Khi c=0?c=0?
- y y c − c b − a O x O x c c *ay= 0 : ( ) = − *bx= 0 : ( ) = − b a D¹ng ®Æc biÖt cña ph¬ng tr×nh tæng qu¸t c y a =− 0 a c b0 =− a0 b O O x b 0 xy *c= 0 : ( ) ax + by = 0 *abc , , 0 : ( ) + = 1 ab00
- Củng cố Muoán laäp phöông trình toång quaùt cuûa ñt ∆ ta caàn phaûi bieát moät ñieåm vaø moät VTPT cuûa ñt ∆. ñi qua M0 = ( x0; y0) 1) Neáu ñöôøng thaúng ∆ nhaän n= ( a; b) laøm VTPT thì pt toång quaùt cuûa ñt ∆ laø : ab(xy−xy00) +( − ) = 0 n= ( a; b) là 1 VTPT của đt ∆ 2) ∆: ax+by+c=0 u= ( b;− a), (v=−( b; a)) là VTCP của đt ∆ Neáu n =( a ;b) laø VTPT cuûa ñöôøng thaúng ∆ thì m = kn =( ka;kb) cuõng laø VTPT cuûa ñt ∆.
- 1 . Cho A(-1 ; 3) , B(3 ; 2) . Vectô phaùp tuyeán cuûa ñöôøng thaúng AB laø : a n=− (41 ; ) b n= (25 ; ) c n= (14 ; ) d n=− (14 ; )
- 2. Cho M(2 ; 2) , N(4 ; 3). Phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua hai điểm M và N là : a xy−2 + 4 = 0 b 3xy+ − 1 = 0 c xy− −10 = d xy−2 + 2 = 0
- 3 . Phöông trình toång quaùt cuûa ñöôøng thaúng (d) ñi qua A(-3 ; 2) vaø coù vectô chæ phöông u = ( 12 ; ) : a 2xy−+= 8 0 b 2xy+ + 4 = 0 c xy−2 + 7 = 0 d xy+2 − 1 = 0