Bài giảng môn học Công nghệ 8 - Chủ đề: Đồ dùng loại điện, cơ

ppt 39 trang minh70 5580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Công nghệ 8 - Chủ đề: Đồ dùng loại điện, cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_cong_nghe_8_chu_de_do_dung_loai_dien_co.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn học Công nghệ 8 - Chủ đề: Đồ dùng loại điện, cơ

  1. Chủ đề ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ
  2. Học sinh tự đọc: + Mục I-2,3; III của bài 44 Mục tiêu bài học: 1, Về kiến thức: - Hiểu được cấu tạo, cách sử dụng động cơ điện 1 pha và quạt điện. 2, Về kĩ năng: - Mô tả được cấu tạo, nguyên lý làm việc của quạt điện. - Đọc được các số liệu kĩ thuật của quạt điện. 3, Về thái độ: Có ý thức sử dụng đồ dùng điện an toàn, hiệu quả.
  3. Năng lượng đầu vào của Năng lượng đầu ra của động cơ điện là gì? động cơ điện là gì? ĐINĂNGN LNĂNGƯỢNG NĂNG LƯỢNG ĐẦỆU VÀO ĐỘNG CƠ ĐIỆN C NĂNG ĐẦƠU RA Cơ năng của động cơ Cơ năng của động cơ điện điện được dùng để làm là nguồn động lực để làm gì? quay máy công tác.
  4. I. ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA 1.Cấu tạo: Gồm 2 bộ phận chính là : stato và rôto
  5. a. Stato (phần đứng yên) Nêu cấu tạo Stato. Lõi thép Dây quấn. - Chức năng: tạo ra từ trường quay
  6. Vật liệu chế tạo lõi thép và dây quấn là gì? - Lõi thép: làm bằng thép lá kỹ thuật điện ghép lại thành trụ rỗng, mặt trong có các cực hoặc các rãnh để quấn dây điện từ. - Dây quấn: làm bằng dây điện từ.
  7. b) Rôto (phần quay) Gồm lõi thép và dây quấn Lõi thép Thanh dẫn lồng sóc Vòng ngắn mạch - Chức năng: làm quay máy công tác
  8. Lõi thép và dây quấn của rôto có cấu tạo thế nào? - Lõi thép: làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành khối trụ, mặt ngoài có các rãnh. Lõi thép - Dây quấn (kiểu lồng sóc) gồm các thanh dẫn ( đồng, nhôm ) đặt trong các rãnh của lõi thép, nối với nhau bằng vòng ngắn mạch ở hai đầu. Dây quấn
  9. 2.Sử dụng: Nêu các ứng dụng của động cơ điện trong sản xuất và đời sống?
  10. ỨNG DỤNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG Máy khoan Máy xay xát Máy tiện
  11. Máy hút bụi Máy giặt Tủ lạnh Máy đánh Máy xay Quạt điện Máy bơm trứng sinh tố nước
  12. 2.Sử dụng: Cần lưu ý một số điểm sau: Khi sử dụng động cơ điện cần lưu ý những điều -gìĐiện? áp đưa vào động cơ điện không được lớn hơn điện áp định mức của động cơ. - Không để động cơ làm việc quá công suất định mức. - Cần kiểm tra và tra dầu, mỡ định kì. - Đặt động cơ chắc chắn ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi. - Động cơ điện trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra.
  13. II. Quạt điện Quan sát hình ảnh nêu cấu tạo 1. Cấu tạo quạt điện? Động cơ điện Trục động cơ Cánh quạt Vỏ quạt Công tắc
  14. Đèn Hẹn giờ
  15. 1. Cấu tạo: Gồm hai phần chính: - Động cơ điện - Cánh quạt
  16. Cánh quạt điện: 3 cánh, 5 cánh
  17. Vật liệu chế tạo cánh quạt là gì? - Cánh quạt: được lắp với trục động cơ điện. Cánh quạt làm bằng nhựa hoặc kim loại, được tạo dáng để tạo ra gió khi quay.
  18. 2. Nguyên lí làm việc: Khi đóng đi n vào qu t, đ ng cơ đi n quay, Phát biểuệ nguyên líạ làmộ việc của quạtệ điện? kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát. Vai trò của động cơ điện là gì? Vai trò của cánh quạt là gì? - Động cơ điện: làm quay cánh quạt. - Cánh quạt: Tạo ra gió làm mát.
  19. 3. Sử dụng: Khi sử dụng quạt điện cần lưu ý những điều gì?  Khi sử dụng cần lưu ý: Cánh quạt quay nhẹ nhàng, không bị rung, bị lắc, bị vướng cánh.
  20. Thường xuyên lau chùi quạt, tra dầu mỡ định kỳ.
  21. MỘT SỐ LOẠI QUẠT ĐIỆN Quạt treo Quạt thông gió Quạt hộp tường Quạt trần Quạt tháp Quạt cây
  22. II. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN Nội dung và trình tự thực hành 1. Đọc các số liệu kĩ thuật, giải thích ý nghĩa 2. Quan sát tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ phận chính của quạt điện. 3. Trả lời một số câu hỏi về an toàn sử dụng quạt điện, cách sử dụng. 4. Kiểm tra toàn bộ bên ngoài quạt điện. Cho quạt làm việc, điều chỉnh tốc độ, thay đổi hướng gió, theo dõi tình trạng làm việc của quạt điện.
  23. 1. Đọc các số liệu kĩ thuật, giải thích ý nghĩa 220V – 65W – 250mm Ý nghĩa của số liệu trên là gì? + 220V: Điện áp định mức + 65W: Công suất định mức + 250mm: Quy cách sải cánh Theo em có sử dụng được với mạng điện sinh hoạt mà chúng ta đang sử dụng?
  24. Cho biết ý nghĩa số liệu ghi trên nhãn quạt điện sau: - Điện áp định mức: 220V - Công suất định mức: 46W - Sải cánh: 400mm
  25. Cho biết ý nghĩa số liệu ghi trên nhãn quạt điện sau: - Điện áp định mức: 220V - Công suất định mức: 46W - Sải cánh: 400mm
  26. 2. Quan sát tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ phận chính của quCácạt.em quan sát vật mẫu TT Tên gọi Chức năngvà cho biết ĐỘNG 1 tên và chức CƠ Động cơ điện Làm quay cánh quạt ĐIỆN năng của quạt 2 điện Cánh quạt CÁNH Tạo gió làm mát QUẠT LẮP3 VỚI TRỤC Thiết bị điều Điều chỉnh tốc độ, thay đổi ĐỘNG khiển hướng gió, CƠ
  27. 3. Trả lời câu hỏi: Câu 1: Nêu những chú ý an toàn khi sử dụng quạt điện? Câu 2: Nêu cách sử dụng quạt điện?
  28. 4. Cho quạt làm việc: ( hs thực hành ở nhà) a, Chuẩn bị: (SGK) b, Tiến hành: Trước khi cho quạt làm việc cần tiến hành: + Kiểm tra về phần cơ: dùng tay quay cánh quạt để thử độ trơn của ổ trục Rôto động cơ. + Kiểm tra về điện: kiểm tra thông mạch của dây quấn stato, kiểm tra cách điện giữa dây quấn và vỏ bằng đồng hồ vạn năng.
  29. b, Tiến hành: - Đóng điện cho quạt hoạt động - Điều chỉnh tốc độ. - Thay đổi hướng gió - Theo dõi tình trạng làm việc của quạt: tiếng ồn, nhiệt độ, dùng bút thử điện kiểm tra rò điện ra vỏ hay không. Ghi kết quả vào vở để báo cáo
  30. QUY TRÌNH THÁO QUẠT BÀN
  31. Tháo động cơ
  32. Câu 1 : Năng lượng đầu vào và đầu ra của động cơ điện là gì? - Năng lượng đầu vào: điện năng - Năng lượng đầu ra: cơ năng
  33. Câu 2: Động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào? A. Stato, lõi thép và dây quấn B. Stato và rôto. C. Stato và dây quấn, rôto. D. Rôto và lõi thép.
  34. Câu 3: Lõi thép của Stato được làm bằng vật liệu gì? A. Nhôm. B. Sắt C. Lá thép kĩ thuật điện D. Đồng Đáp án C
  35. Câu 4:Chức năng của Rôto (phần quay): A. Tạo ra từ trường quay. B. Dẫn điện đến stato. C. Làm quay máy công tác. D. Tạo ra dòng cảm ứng. Đáp án C
  36. Câu 5: Có hai chiếc quạt điện với số liệu kỹ thuật sau: Giải thích ý nghĩa các thông số: Quạt- Quạt1 1: 110V có - 65W Quạt+điện 2áp: 220V định -mức65W 110V; -+côngGiải suất thích định ýmức nghĩa 65W các thông số trên. QuạtNếu 2 dùngcó nguồn điện có điện áp là 220V thì- điệnchọn áp loại định quạt mức điện 220V; nào? Tại sao? - công suất định mức 65W Nếu dùng nguồn điện có điện áp là 220V thì chọn loại Quạt 2. Vì quạt điện 2 có điện áp định mức là 220V bằng với điện áp định mức của mạng điện.
  37. 1. Học bài, đọc có thể em chưa biết, trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. 2. - Hoàn thành báo cáo thực hành 3. Xem trước bài 53: Thiết bị bảo vệ điện trong nhà. 4. Báo cáo thực hành chấm và lấy điểm 15 phút, gửi vào địa chỉ: tritoantn@gmail.com . ( gửi file ảnh, hoặc bản word. )