Bài giảng môn Lịch sử 10 - Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Lịch sử 10 - Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_lich_su_10_bai_5_trung_quoc_thoi_phong_kien.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Lịch sử 10 - Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến
- - Nêu hiểu biết của em về nội dung của video và các hình ảnh sau? - Từ video và các hình ảnh sau giúp em liên tưởng tới nội dung gì của lịch sử Trung Quốc thời phong kiến?
- • TẢI VỀ\Nhạc mở đầu.mp4
- Nhà Thanh Lí Bạch La bàn Vạn lí trường thành
- 3. Thời Minh - Thanh Nội dung bài học 4. Văn hóa Trung Quốc phong kiến
- 221TCN 220 618 907 1368 1911 TẦN - ĐƯỜNG MINH - HÁN THANH Hình Phát Suy yếu, thành, triển sụp đổ Xác lập thịnh đạt CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN TRUNG QUỐC
- THẢO LUẬN CẶP ĐÔI (4 phút) • Sự thành lập của nhà Minh, Thanh (thời gian tồn tại, người sáng lập) ? • Nét đặc trưng nhất về chính sách đối nội và đối ngoại của triều Minh, Thanh (kinh tế, bộ máy nhà nước, xã hội và đối ngoại) ?
- 1368 1911 LÝ TỰ1644 THÀNH NHÀ MINH NHÀ THANH
- - Đầu thế kỉ XVI, đã xuất hiện mầm mống của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. + Thủ công nghiệp: Có nhiều xưởng thủ công lớn Xuất hiện quan hệ chủ - người làm thuê + Thương nghiệp: Phát triển, thành thị rộng và phồn thịnh + Ngoại thương: Nhiều thương nhân nước ngoài đến TQ buôn bán
- SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY CHÍNH QUYỀN PHONG KIẾN THỜI MINH, THANH HOÀNG ĐẾ LỤC BỘ LẠI HỘ LỄ BINH HÌNH CÔNG CÁC TỈNH - Thành lập 6 bộ (đứng đầu là Thượng Thư, bãi bỏ chức Thừa tướng, Thái úy) QUYỀN LỰC NGÀY CÀNG TẬP TRUNG TRONG TAY HOÀNG ĐẾ (VUA TRỰC TIẾP NẮM CẢ QUÂN ĐỘI)
- * Đối nội : - Áp bức dân tộc mua chuộc địa chủ người Hán. * Đối ngoại : - Thực thi chính sách “bế quan, tỏa cảng”.
- VÒNG 1: Tìm hiểu chuyên sâu (3 phút) Nhóm 1: Tìm hiểu về Lĩnh vực tư tưởng – tôn giáo? Nhóm 2: Tìm hiểu về Sử học Trung Quốc thời phong kiến? Nhóm 3: Thành tựu văn học Trung Quốc thời phong kiến? Nhóm 4: Thành tựu trên lĩnh vực Khoa học – kĩ thuật và kiến trúc?
- VÒNG 2 : MẢNH GHÉP (4 phút) 4 nhóm cùng chung nhiệm vụ: • Thành tựu nổi bật của văn hóa Trung Quốc thời phong kiến đã đạt được như thế nào? • Nhận xét gì về văn hóa Trung Quốc thời kì này ?
- LĩnhTHÀNH TỰU VĂNThành HÓA tựuTRUNG QUỐC vực THỜI PHONG KIẾN Tư -Nho giáo: Khổng Tử được coi là người tưởng, có công lớn đối với Nho giáo tôn - Nho giáo trở thành công cụ sắc bén giáo phục vụ cho giai cấp thống trị - Phật giáo phát triển thịnh đạt dưới thời Đường Sử học -Trở thành lĩnh vực nghiên cứu độc lập - Bộ “Sử kí” của Tư Mã Thiên có giá trị cao
- Lĩnh vực Thành tựu Văn học -Thơ Đường đạt đến đỉnh cao về nghệ thuật: Bạch Cư Dị, Đỗ Phủ - Tiểu thuyết phát triển mạnh dưới thời Minh- Thanh : Hồng lâu mộng, Tây Du kí Khoa học -Toán học: “Cửu chương thuật toán” – Tổ kĩ thuật Xung Chi - Địa lý: Địa động nghi của Trương Hành -Y học: Hoa Đà biết dùng phẫu thuật chữa bệnh - Kĩ thuật: 4 phát minh lớn là: giấy, kĩ thuật in, la bàn và thuốc súng Kiến trúc Nhiều công trình nghệ thuật đặc sắc: Vạn lí trường thành, cố cung Bắc Kinh, Trường An
- • Nhận xét: - Văn hóa Trung Quốc thời phong kiến đạt nhiều thành tựu rực rỡ - Đóng góp lớn cho văn minh nhân loại - Ảnh hưởng nhiều nước trong khu vực và trên thế giới, trong đó có Việt Nam (thơ, chữ viết, phật giáo, nho giáo, kĩ thuật )
- LÝ BẠCH ĐỖ PHỦ BẠCH CƯ DỊ
- THỦY HỬ (THI NẠI AM ) TAM QUỐC DIỄN NGHĨA (LA QUÁN TRUNG) HỒNG LÂU MỘNG (TÀO TUYẾT CẦN) TÂY DU KÝ (NGÔ THỪA ÂN)
- Kĩ thuật in (Khắc in bản gỗ) Làm giấy
- Kim chỉ nam (La bàn) Thuốc súng
- VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH
- Cố cung Bắc Kinh (Tử Cấm Thành)
- trß ch¬I « chỮ 9. (6 ch4.6. ữ(7(9c¸i): chữ c¸i)c¸i): Mét ):) Mét Đ ©ytrong ph¸tlµ giai nh minhữ cÊpng quanlÜnh ®· næi vùc träng dËy næi vÒchèng bËt kÜ cña thuËt chÝnh vă cñan ho¸quyÒn, nh©n Trung lËtd©n ®æ Trung c¸c 1.7.3. (8 5.(7( 2. 5 ch (9ch ch8.(9ữ chữ ữ(8chc¸i):c¸i):ữc¸i): ữchc¸i):c¸i): ữ) ): Đ)c¸i): Đ C«ng©yĐ )©y ©y T¸clµ ) lµ lµChøc métlao t«n gi¶mét línchÝnh cñagi¸o nhµquan cña tiÓu cã s¸chth¬ TÇn nguåntrÊnthuyÕt næi n«ng Thuû tiÕnggi gèc“T©y ữnghiÖp Hoµng biªn thêitõ du Trung Đ tiÕn kÝ”¶i®èiêng? thêi ?béQuèc?víi cña ®Êt Đ êng? nhµníc ĐTrungêng? Quèc?Quèc?triÒuQuèc? ®¹i phong kiÕn. 1 Đ ç P H ñ 2 N G ¤ T H õ A ¢ N 3 N H O G I ¸ o 4 N ¤ N G D ¢ N 5 T H è N G N H Ê T 6 K Ü t h u Ë t i n 7 q u © N Đ I Ò N 8 T I Õ T Đ é S ø 9 V ¡ N H ä C