Bài giảng môn Ngữ văn 7 - Bài thứ 9: Từ đồng nghĩa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Ngữ văn 7 - Bài thứ 9: Từ đồng nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_ngu_van_7_bai_thu_9_tu_dong_nghia.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Ngữ văn 7 - Bài thứ 9: Từ đồng nghĩa
- liếc Ví dụ Nắng rọi Hơng Lô khói tía bay Xa trông dòng thác trớc sông này ( Xa ngắm thác núi L ) Từ Rọi Trông Nghĩa từ chiếu ánh nhìn để ? Dựa vào kiến thứcsáng vềvào giải nghĩanhận biếttừ đã học ở lớp 6, giải thích nghĩa các từ:một Rọi, vật nàotrông ? đó trông coi Trụng đợi, trụng ngúng Trụng nom , trôngmong Từ?CóQuanTừ Dựa ý việc đồngkiến sát vào câu phâncho nghĩa kiến 2 rằng: ( tíchSGK thứclà mộtnhví – đãữdụ từ113ng họcnhiềutrên, từ), choởcó emnghĩaTiểu nghĩabiết, hãy học,có ngoài giốngthểnhắc xác thuộcnghĩa lại, nhauđịnh nhiều thếlà nhtừhoặc nào ìnhómn để gầnlà nhận từ TMộtTừìm hai từ kếtđồngnhiềuTừ luận trông nghĩa nghĩa trên,là với cótừ hãy mộtthểmỗi trả thuộc nghĩanghĩa lời: thếvào haytrên nào nhiều nhiềucủa là từ từnhóm nghĩa? trôngđồng từ ?nghĩa? đồng từđồngbiếtgiống đồng, từ nghĩa nghĩa trôngnhau nghĩa? khác cònvới nhau. cóChocác nh từ: Dựaữthêmng rọi nghĩavào ví, kết trôngdụ? nào quả khác? phân tích trên, em cho biết nhậnnghĩa xét khác đó đúng nhau. hay sai? Coi sóc
- Ghi nhớ Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
- Ví dụ 1. Rủ nhau xuống bể mò cua Chim xanh ăn trái xoài xanh Đem về nấu quả me chua trên rừng Ăn no tắm mát đậu cành cây đa ( Trần Tuấn Khải ) ( Ca dao ) - Nghĩa giống nhau Từ đồng nghĩa -ThửCó thay thể thaythế vị thế trí củanhau từ trái và quả ở hai ví hoàn dụ trên toàn rồi cho biết nghĩa của các câu có thay đổi không? Từ đó rút ra kết luận gì? ( vì sắc thái nghĩa không đổi ) 2. – Trớc sức tấn công nh vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng - Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay Có thể thay thế từ hi sinh và bỏ mạng trong hai ví dụ trên không? Vì sao? Nghĩa hai từ này có gì giống và khác nhau?
- Không thể thay thế Hi sinh, bỏ mạng ( chết ) Hi sinh Bỏ mạng Chết vì nghĩa vụ, lí tởng Chết vô ích ( sắc thái khinh cao cả ( sắc thái kính trọng ) bỉ) - Nghĩa giống nhau - Không thay thếTừ đ ợcví cho dụ, nhau rút ra kết luận?Từ đồng nghĩa (sắc thái nghĩa khác nhau ) không hoàn toàn Từ các ví dụ vừa phân tích, cho biết, có mấy loại từ đồng nghĩa?
- Ghi nhớ Từ đồng nghĩa Từ đồng nghĩa hoàn toàn Từ đồng nghĩa không hoàn toàn - Nghĩa giống nhau - Nghĩa giống nhau - Thay thế đợc cho nhau - Không thay thế đợc cho ( không phân biệt sắc thái nhau ( sắc thái nghĩa khác nghĩa ) nhau )
- Bài tập nhanh Bài tập:Bài 1,2,31 SGK – 115 Bài 2 ganCách dạ thực - dũng hiện: cảm Theo- nhómmáy thu thanh – ra- nhàPhân thơ nhóm: - thi nhân đi-ô + Dãy ngoài: Bài 1 - mổ xẻ – phẫu thuật - sinh tố - vi-ta-min + Dãy giữa: Bài 2 - xe hơi - ô tô -+của Dãy cải trong: – tài Bàisản 3 - dơng cầm – pi-a-nô
- Ví dụ 1. a. Rủ nhau xuống bể mò cua Các từ đồngĐem về nấu quảsắc tháimơ nghĩachua trên rừngKết luận về b. nghĩa Chim xanh ăn trái xoài xanhcách dùng 1. trái – quả Ăn Khôngno tắm phân mát biệt đậu sắc cànhthái nghĩa cây đa- Thay thế 2.2. chia a. Sautay– phútchia chia- Chia li tay ( có thể gặp lại: sắc - Không thể b.li Sau phút chiathái btayình thờng ) thay thế ( = xa nhau ) - Chia li (khó gặp lại: diễn tả sự 3 a. Tôi tặng bạn chiếc bút làm kỉ niệm. Không phải đau khổ, tạo sắc thái cổ xa ) b. Chỏu biếu bà chiếc khăn. bao giờ các từ Sắc thái trang trọng ? Thử thay các từ đồng nghĩa trong các cặp câuđồng ở nghĩa3 ví 3. biếu – tặng biếu tặng cũng có thể dụ trên rồi rút ra kết luận về cách sử dụng? (= cho) ( cho ngời ( cho bạn bè, thay thế nhau trên) cho ngời ít -> cần lựa chọn phù hợp tuổi hơn )
- Luyện tập Bài 4 TXácìm từđịnh đồng nghĩa nghĩa của thay từ đ thếa trong từ đ a haitrong câu hai văn? câu văn ấy? Đa Trao trực tiếp Cùng đi với ai cho ngời khác một đoạn đờng trớc lúc chia tay Trao Tiễn
- Luyện tập Bài 6 1. Nội dung: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống? 2.Phần Hình thức: Làm theo nhómKết , quảghi vào bảng phụ, lên dán kết quả. 3. Phâna nhóm1.: thànhTổ 1= quảnhóm 1 làm phần2. thành a tích b 1. ngoanTổ 2 = cố nhóm 2 làm 2. phần ngoan b cờng Tổ 3 = nhóm 3 làm phần c c 1. nghĩaTổ 4 =vụ nhóm 4 làm 2.phần nhiệm d vụ 4. Thờid. gian: 1.1 phút.giữ gìn 2. Bảo vệ
- Luyện tập Bài 7 Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ dùng đợc một trong hai từ đồng nghĩa đó? đốiđối xửxửđối đãi - Nó tử tế với mọi ngời xung quanh nên ai cũng mến nó. -Mọi ngời đều bất bình trớc thái độ của nó đối với trẻ em trọng đại toto lớnlớn - Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa đối với vận mệnh dân tộc. - Ông ta thân hình nh hộ pháp.
- Luyện tập Bài 8 1. Nội dung: Đặt câu với các từ: kết quả, hậu quả? 2. Hình thức: Thi theo nhóm , 3. Phân nhóm: Hai bàn = một nhóm.
- Bạn chơi Giải trũ gỡ thế? ụ chữ