Bài giảng môn Sinh học 8 - Bài 32: Chuyển hóa

ppt 24 trang minh70 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học 8 - Bài 32: Chuyển hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_8_bai_32_chuyen_hoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học 8 - Bài 32: Chuyển hóa

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu hỏi: Quỏ trỡnh trao đổi chất ở cấp độ tế bào diễn ra như thế nào? Trả lời: Ở cấp độ tế bào, cỏc chất dinh dưỡng và ụxi tiếp nhận từ mỏu và nước mụ được tế bào sử dụng cho cỏc hoạt động sống; đồng thời cỏc sản phẩm phõn hủy được thải vào mụi trường trong, đưa tới cơ quan bài tiết, cũn khớ C02 được đưa tới phổi để thải ra ngoài.
  2. Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào ? Nêu mối quan hệ về sự trao đổi chất ở hai cấp độ này ?
  3. Vỡ sao tế bào vừa là đơn vị cấu tạo vừa là đơn vị chức năng của cơ thể? Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần yếu tố nào? Năng lượng đó được tạo ra như thế nào? Con người lấy chất hữu cơ từ đâu? Cơ thể hấp thụ chất hữu cơ dưới dạng nào? Thành phần nào là chất xây dựng nên tế bào?
  4. Thế nào là chuyển hoá vật chất và năng lượng? Chuyển hoá vật chất và năng lượng là quá trỡnh biến đổi các chất đơn giản đã được hấp thụ thành các chất đặc trưng có cấu trúc phức tạp và tích luỹ năng lượng,đồng thời xảy ra sự oxi hoá các chất phức tạp thành các chất đơn giản và giải phóng năng lượng.
  5. Enzim Axít béo và glixerin Giọt lipít nhỏ Enzim Lipít đặc trng Tích luỹ Tích luỹ năng lượng năng lượng CO Oxi hoá Oxi hoá 2 Lipít đặc trưng Giải phóng Giải phóng năng lượng năng lượng Chất cặn bã
  6. TẾ BÀO Chuyển hoỏ vật chất và năng lượng Chất ễxi dinh dưỡng Đồng hoỏ Dị hoỏ Khớ đó hấp cacbonic thụ * Tổng hợp chất * Phõn giải chất * Tớch luỹ năng lượng * Giải phúng năng lượng Chất thải Hỡnh 32-1. Sơ đồ chuyển hoỏ vật chất và năng lượng
  7. Sơ đồ quang hợp ở lá cây. Nước + Khí cacbônic ánh sáng Tinh bột + Khí oxi chất diệp lục (rễ hút từ đất) (lá lấy từ không khí) (trong lá) ( lá nhả ra ngoài môi trờng ) Sơ đồ hô hấp ở cây. Chất hữu cơ + Khí oxi Năng lượng + Khí cacbônic + Hơi nước
  8. TẾ BÀO Chuyển hoỏ vật chất và năng lượng Chất ễxi dinh dưỡng Đồng hoỏ Dị hoỏ Khớ đó hấp TẾ BÀO cacbonic thụ * Tổng hợp chất * Phõn giải chất * Tớch luỹ năng lượng * Giải phúng năng lượng Chất thải Hỡnh 32-Sơ1. Sơđồ quáđồ chuyển trỡnh trao hoỏ đổi vật chất chất ở và tế năngbào lượng
  9. Phiếu học tập 1: So sánh đồng hoá và dị hoá Đặc điểm Đồng hoỏ Dị hoỏ Giống nhau Xảy ra trong tế bào Xảy ra trong tế bào Tổng hợp cỏc chất Phõn giải cỏc chất Khỏc nhau Tớch luỹ năng lượng Giải phúng năng lợng
  10. Phiếu học tập 2: Tỷ lệ đồng hoá-dị hoá trong cơ thể Tỉ lệ đồng hoá-dị Biểu hiện hoá Ngời lớn Đồng hoá Dị hoá Lao động Đồng hoá Dị hoá
  11. Cơ thể ở trạng thái “nghỉ ngơi” có sử dụng năng lượng không? Tại sao Chuyển hoá cơ bản là gỡ? Chuyển hoá cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn “nghỉ ngơi”.
  12. Chuyển hoá vật chất và năng lợng chịu sự điều khiển của yếu - Chuyển hoá vật chất và ntốă ngnào? lượng chịu sự điều khiển của thần kinh và thể dịch. Cơ chế hoạt động của các yếu tố trên? - Cơ chế thần kinh: Các trung khu thần kinh ở não bộ phát ra các xung thần kinh điều khiển quá trỡnh tăng, giảm quá trỡnh tổng hợp hay phân huỷ các chất trong tế bào. - Cơ chế thể dịch: Các tuyến nội tiết tiết hoocmon đổ vào máu điều tiết các quá trỡnh trên. Ví dụ: Glucozơ Hoocmôn Insulin Glycozen Glucagôn
  13. Kiểm tra - đánh giá Bài tập 1: Khoanh tròn vào nội dung em cho là sai: a. Đồng hoá tích luỹ năng lợng còn dị hoá giải phóng năng lợng. b. Đồng hoá tổng hợp chất còn dị hoá phân giải các chất. c. Đồng hoá xảy ra trong tế bào còn dị hoá xảy ra ngoài cơ thể d. Đồng hoá và dị hoá liên quan mật thiết đến quá trỡnh trao đổi chất e. Đồng hoá và dị hoá đều chịu sự điều hoà của cơ chế thần kinh và thể dịch
  14. Bài tập 2: ghộp cỏc số 1,2,3, ở cột A với chữ cỏi a,b,c, ở cột B để cú cõu trả lời đỳng. Cột A Cột B Trả lời 1.Đồng a. Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh 1.b húa dưỡng hấp thụ vào mỏu. b. Tổng hợp chất đặc trưng và tớch lũy 2.Dị húa năng lượng. 2.d c. Thải cỏc sản phẩm phõn hủy và cỏc 3.Tiờu sản phẩm thừa ra mụi trường ngoài. 3.a húa d. Phõn giải cỏc chất phức tạp thành chất đơn giản và giải phúng năng lượng 4.Bài tiết 4.c e. Vận chuyển 02 và chất dinh dưỡng
  15. Ghi nhớ Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trỡnh chuyển hoá vật chất và năng lượng. Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng bao gồm hai mặt đối lập nhưng thống nhất là đồng hoá và dị hoá. Đồng hoá là quá trỡnh tổng hợp từ các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng của cơ thể và tích luỹ năng lượng. Dị hoá là quá trỡnh phân giải các chất phức tạp thành các sản phẩm đơn giản và giải phóng năng lượng. Tương quan giữa đồng hoá và dị hoá phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể Quá trỡnh chuyển hoá vật chất và năng lượng đợc điều hoà bằng hai cơ chế: thần kinh và thể dịch.
  16. -Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài -Đọc mục “ Em có biết” -Tỡm thêm các phơng pháp phòng chống nóng lạnh.
  17. Trao đổi chất ở tế bào diễn ra như thế nào ? TẾ BÀO Chuyển hoỏ vật chất và năng lượng Chất ễxi dinh dưỡng Đồng hoỏ Dị hoỏ Khớ đó hấp TẾ BÀO cacbonic thụ * Tổng hợp chất * Phõn giải chất * Tớch luỹ năng lượng * Giải phúng năng lượng Chất thải Hỡnh 32Sơ-1 .đồ Sơ quá đồ chuyểntrình traohoỏ đổivật chấtchất ởvà tế năng bào lượng
  18. Em có biết • Năng lượng được giải phóng trong quá trỡnh dị hoá của tế bào: Một phần đợc sử dụng vào hoạt động co cơ, còn lại biến thành nhiệt. Ngay cả phần năng lượng dùng cho co cơ cuối cùng cũng biến thành nhiệt.Vỡ vậy, muốn xác định cường độ trao đổi chất của cơ thể có thể dùng “phòng đo nhiệt lượng” để tính nhiệt lượng toả ra của người được thí nghiệm,theo nguyên tắc xác định nhiệt độ tăng lên của khối nước chảy qua phòng đo nhiệt.(Hỡnh 32.2) Giải thích nguyên tắc hoạt động của phòng đo nhiệt?Mục đích của việc thiết kế phòng đo nhiệt?
  19. Hãy cho biết sự chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào gồm những quá trỡnh nào? TẾ BÀO Chuyển hoỏ vật chất và năng lượng Chất ễxi dinh dưỡng Đồng hoỏ Dị hoỏ Khớ đó hấp cacbonic thụ * Tổng hợp chất * Phõn giải chất * Tớch luỹ năng lượng * Giải phúng năng lượng Chất thải Hỡnh 32-1. Sơ đồ chuyển hoỏ vật chất và năng lượng
  20. -Đồng hoá là quá trỡnh tổng hợp từ các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng của cơ thể và tích luỹ năng lượng. -Dị hóa là quá trỡnh phân giải các chất phức tạp thành các sản phẩm đơn giản và giải phóng năng lượng.
  21. Bài tập 4:Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống: Trao(1) đổi chấtlà biểu hiện bên ngoài của quá trỡnh chuyển hoá vật chất và năng lượng. Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng bao gồm hai mặt đối lập nhưng thống nhất là đồng (2) hoá . và (3) .dị hoá. Đồng hoá là quá trỡnh tổng hợp từ các chất đơn (5)giản thànhcác chất phức (4) tạp đặctrưngcủa cơ thể và tích (6) . luỹ năng lượng .Dị hoá là quá trỡnhphân (7) giải các chất phức tạp thànhcác sản phẩm đơn giản và giải (8) phóng n ă ng l ư ợng .Tương quan giữa đồng hoá và dị hoá phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. Quá trỡnh chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hoà bằng hai cơ chế: thần (9) kinh và thể(10) dịch.