Bài giảng môn Sinh học khối 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ

ppt 25 trang thuongnguyen 9520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học khối 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_khoi_10_bai_7_te_bao_nhan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học khối 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ

  1. Thế giới sống được cấu tạo từ 2 loại tế bào. - Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản: + Màng sinh chất + Tế bào chất + Nhõn hoặc vựng nhõn Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
  2. I- Đặc điểm chung của tế bào nhõn sơ - Chưa cú màng nhõn - Tế bào chất chưa cú hệ thống nội màng - Khụng cú cỏc bào quan cú màng bao bọc.
  3. Độ lớn cỏc bậc cấu trỳc của thế giới sống
  4. Tế bào cú kớch thước nhỏ -> S/V lớn→ trao đổi chất với mụi trường một cỏch nhanh chúng→ tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn tế bào cú kớch thước lớn Kớch thước nhỏ cú lợi gỡ cho vi khuẩn? Tế bào nhân sơ chỉ bằng 1/10 tế bào nhân thực
  5. II.Cấu tạo tế bào nhõn sơ: - Gồm :Màng sinh chất, tế bào chất, vựng nhõn -Ngoài ra một số tế bào nhõn sơ cũn cú thành tế bào, vỏ nhầy, roi và lụng
  6. Cấu trúc lông và roi của vi khuẩn
  7. Vi khuẩn E. coli
  8. - Roi và lông có chức năng gì? - Roi giỳp vi khuẩn di chuyển. - Lụng giỳp vi khuẩn bỏm vào bề mặt tế bào vật chủ. Roi Lụng
  9. Vỏ nhầy nằm ở vị trớ nào? Cú vai trũ gỡ? Bảo vệ vi khuẩn trước sự tiờu diệt của bạch cầu. Vỏ nhầy Màng sinh chất Thành TB
  10. - Thành tế bào của vi khuẩn cú cấu tạo như thế nào? PeptiđụglycanPeptiđụ glycan Thành tế bào Màng sinh chất
  11. Thí nghiệm Phỏ thành tế bào Cho vào dd đẳng trương - Thành tế bào vi Kết luận:khuẩnThành có vai tế trò bào gì ?vi khuẩn qui định hình dạng của tế bào.
  12. Hỡnh dạng một số loại vi khuẩn
  13. Vkhuẩn Gram (+) và Gram (-) khỏc nhau như thế nào? - Có 2 loại vi khuẩn khác nhau về cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào: + Vi khuẩn Gram dương : Thành dày, nhuộm tím + Vi khuẩn Gram âm : Thành mỏng, nhuộm đỏ →Ưng dụng: Sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh.
  14. Cấu tạo Màng sinh chất Tế bào chất Vựng nhõn
  15. Màng sinh chất có cấu tạo nh thế nào? Thành tế bào Màng sinh chất
  16. - Tế bào chất có cấu tạo như thế nào? Vựng nhõn Tế bào chất Roi Vỏ nhầy Lụng Màng sinh chất Thành TB
  17. Cấu tạo Màng sinh Photpholipit kộp và protein chõt Tế bào - Là vựng nằm giữa màng sinh chất và vựng chất nhõn hoặc nhõn. -Gồm 2 thành phần chớnh là bào tương (1 dạng chất keo bỏn lỏng chứa nhiều hợp chất hữu cơ và vụ cơ khỏc nhau ) , cỏc riboxom và hạt dự trữ. Vựng nhõn
  18. Vựng nhõn - Khụng cú màng nhõn bao bọcVựng nhõn cú đặc Plasmit ADN - Chỉđiểm cú 1gỡ? phõn tử ADN dạng vũng Ribôxôm - Một số vi khuẩn cú plasmit là cỏc ADN vũng nhỏ
  19. ADN vở tế bào nhân sơ (vi khuẩn)
  20. Cấu tạo Màng sinh Photpholipit kộp và protein chõt Tế bào - Là vựng nằm giữa màng sinh chất và vựng chất nhõn hoặc nhõn. - Gồm 2 thành phần chớnh là bào tương (1 dạng chất keo bỏn lỏng chứa nhiều hợp chất hữu cơ và vụ cơ khỏc nhau ) , cỏc riboxom và hạt dự trữ. Vựng nhõn Chỉ chứa 1 phõn tử ADN mạch vũng duy nhất.
  21. Cõu1: Hóy chỳ thớch sơ đồ sau: Lụng Ribụxụm Vỏ nhày Thành tế bào Màng sinh chất Vựng nhõn Roi
  22. Cõu2. Gọi vi khuẩn là tế bào nhõn sơ vỡ: A Cú khớch thước nhỏ B Cú tỷ lệ S/V lớn C Sinh trưởng và sinh sản nhanh D Chưa cú nhõn hoàn chỉnh
  23. Cõu3: Điều nào đỳng với tế bào vi khuẩn: A Nhõn được phõn cỏch với phần cũn lại bởi màng nhõn B Vật chất di truyền là ADN kết hợp với prụtờin loại histon C Cú 2 loại vi khuẩn: G+, G- cú cấu tạo thành tế bào khỏc nhau D Tế bào chất chứa: Ribụxoom, ty thể,bộ mỏy gụngi