Bài giảng Sinh học khối 10 - Bài 10: Tế bào nhân thực (Tiếp theo)

pptx 12 trang thuongnguyen 3540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học khối 10 - Bài 10: Tế bào nhân thực (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_khoi_10_bai_10_te_bao_nhan_thuc_tiep_theo.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học khối 10 - Bài 10: Tế bào nhân thực (Tiếp theo)

  1. Bài 10 Tế bào nhân thực (tiếp theo)
  2. I – Nhân tế bào II – Lưới nội chất III – Ribôxôm IV – Bộ máy Gôngi V – Ti thể VI – Lục lạp VII – Một số bào quan khác VIII – Khung xương tế bào IX – Màng sinh chất
  3. Nội dung tiết học I - Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất II - So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật
  4. I – Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất a,Thành tế bào - Bên ngoài màng sinh chất của tế bào thực vật và nấm còn được bao bọc bởi thành tế bào. - Ở thực vật, thành tế bào có cấu tạo chủ yếu bằng xenlulôzơ, còn ở nấm là kitin. - Thành tế bào quy định hình dạng tế bào và có chức năng bảo vệ tế bào
  5. I – Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất a,Thành tế bào b,Chất nền ngoại bào - Bên ngoài màng sinh chất của tế bào người cũng như tế bào động vật còn cấu trúc được gọi là chất nền ngoại bào. - Chất nền ngoại bào cấu tạo chủ yếu bằng các loại sợi glicôprôtêin (prôtêin, kết với cacbohiđrat) kết hợp với các chất vô cơ và hữu cơ khác nhau (hình chất nền ngoại bào) giúp các tế bào liên kết với nhau tạo nên các mô nhất định giúp tế bào thu nhận thông tin.
  6. II – So sánh tế bào động vật và tế bào thực vật Quan sát hình mô tả và cho biết sự giống và khác nhau của tế bào động vật và thế bào thực vật?
  7. Bảng so sánh Giống nhau - - - Khác nhau Tế bào thực vật Tế bào động vật Thành tế bào Chất dự trữ Trung thể Hình thức sinh sản Không bào
  8. Giống nhau - Ðều là những tế bào nhân thực. - Màng sinh chất đều theo mô hình khảm lỏng - Ðều cấu tạo từ các chất sống như: prôtêin, axit amin, axit nuclêic, có chất nhân, có ribôxôm,
  9. Khác nhau Tế bào thực vật Tế bào động vật Thành tế Thường ko có thành tế bào nếu có Có thành xenlulôzơ bao màng sinh bào thì là thành glycocaly, không có chất thành xenlulôzơ. Có các điểm nhận biết (glicôprôtêin) trên màng Chất dự trữ Tinh bột, dầu Glicôgen, mỡ Trung thể Không có trung thể Có trung thể Hình thức Phân bào không sao, phân chia tế Phân bào có sao, phân chia tế bào sinh sản bào chất bằng cách phát triển vách chất bằng eo thắt ở trung tâm tế ngăn ngang ở trung tâm tế bào bào Không bào Có không bào phát triển mạnh. Ít khi có ko bào.
  10. So sánh ti thể và lục lạp: Giống: - Đều là bào quan của tế bào nhân thực - Đều có cấu tạo gồm lớp màng kép bao bọc bên ngoài. - Đều chưa AND, ARN, riboxom,các enzim protein - Có khả năng chuyển hóa vật chất và năng lượng - Có thể tự phân đôi độc lập
  11. Khác nhau Ti thể Lục lạp Hình dạng Hình cầu Hình bầu dục Cấu tạo Màng ngoài trơn màng Màng trong không trong gấp nếp tạo thành gấp nếp, chứa một mào tập hợp các tilacoit, chúng xếp chồng lên nhau gọi là grana Chức năng Tạo ra năng lượng qua Tổng hợp các chất chuỗi phản ứng hóa học, hữu cơ bằng quang tổng hợp năng lượng dưới hợp dạng hợp chất ATP
  12. Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe!