Bài giảng môn Sinh học lớp 10 - Bài 31: Virut gây bênh, ứng dụng của virut trong thực tiễn

pptx 24 trang thuongnguyen 8731
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học lớp 10 - Bài 31: Virut gây bênh, ứng dụng của virut trong thực tiễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_10_bai_31_virut_gay_benh_ung_dung.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học lớp 10 - Bài 31: Virut gây bênh, ứng dụng của virut trong thực tiễn

  1. CHỦ ĐỀ: VIRUS NHIỆM VỤ 2: VIRUS GÂY BỆNH VÀ ỨNG DỤNG
  2. PHT: TÌM HIỂU VIRUT GÂY BỆNH Loại virut Ký sinh ở TV Ký sinh ở VSV Ký sinh ở côn trùng Ký sinh ở động vật và con người Đại diện Tác hại Phòng tránh
  3. 1- VIRUT KÍ SINH Ở VI SINH VẬT ( Phage ) Loại virut Ký sinh ở VSV ADN - Gây tổn thất lớn cho nhiều xoắn Tác hại kép nghành công nghiệp vi sinh: mì Bao chính, sinh khối đuôi Lông đuôi Phòng - Vô trùng trong sản xuất. tránh - Kiểm tra vi khuẩn trước khi đưa vào sản xuất Phagơ T2 Đại diện - Phagơ ở E.coli
  4. bÖnh vµng lïn, lïn XOĂN l¸ Bệnh xoăn lá Bệnh khảm thuốc lá Bệnh đốm khoai tây
  5. 2- VIRUT KÍ SINH Ở THỰC VẬT Loại virut Ký sinh ở TV ARN - Gây tắc mạch làm hình thái của Tác hại lá thay đổi: lá đốm vàng, đốm nâu, bị sọc, vằn; lá xoăn héo,vàng rồi rụng; thân lùn, còi cọc Phòng tránh - Chọn giống sạch bệnh, luân canh, vệ sinh đồng ruộng, tiêu diệt côn trùng truyền bệnh. Virut khảm thuốc lá Đại diện - Virut khảm thuốc lá, khảm dưa chuột, còi cà chua.
  6. Virus hại cây trồng ◼ Virus hại lá
  7. G©y bÖnh trùc tiÕp cho c«n trïng 3- VIRUT KÍ SINH Ở CÔN TRÙNG Virus NPV g©y bÖnh ở sâu keo, sâu khoang. - Sâu non chậm chạp và ngừng ăn → VIRUT KÍ SINH TRÊN SÂU chuyển thành màu trắng, màu đen, treo ở lá, NON → CƠ THỂ SÂU MỀM chỉ còn các chân dính lá. NHŨN ( BỆNH BỦNG )
  8. 3- VIRUT KÍ SINH Ở CÔN TRÙNG Loại virut Ký sinh ở côn trùng - Làm sâu chết. Tác hại - Sinh độc tố. - Khi côn trùng đốt người và động vật thì virut xâm nhập vào tế bào và gây bệnh. Phòng tránh - Tiêu giệt côn trùng trung gian truyền bệnh Đại diện - Virut Baculo, virut viêm não, virut Dengue.
  9. Muỗi Anophen Muỗi Aedes - Muỗi vằn mang virut Dengue Bệnh sốt rét do ĐVNS Plasmodium Bệnh sốt xuất huyết(Dangi) do virut Dengue Bệnh viêm não Nhật Bản do virut Polio ( Muỗi Culex hút máu lợn hoặc chim là ổ chứa virut sau đó đốt sang người và gây bệnh ở người) Muỗi Culex mang virut polio
  10. Virus gây bệnh lở mồm long móng ở Cúm H5N1 bò Bệnh xuất huyết ở cá trắm cỏ Bệnh long móng ở lợn
  11. Bệnh giang mai Bệnh đậu mùa Bệnh giòi ăn Bệnh than
  12. 3- VIRUT KÍ SINH Ở ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI Loại virut Ký sinh ở người, ĐV - Gây tử vong ở người và động Tác hại vật. - Ảnh hưởng đến sức khỏe và sản xuất. HIV Phòng tránh - Tiêm văcxin. - Vệ sinh nơi ở. - Cách ly nguồn bệnh. - Sống lành mạnh. Đại diện - Virus HIV, H1N1, H5N1 VIRUT ĐẬU MÙA
  13. Loại virut Ký sinh ở TV Ký sinh ở VSV Ký sinh ở côn trùng Ký sinh ở động vật và con người Ví dụ - Virut khảm thuốc - Phagơ ở E.coli - Virut Baculo, virut viêm - HIV, H1N1, lá, khảm dưa chuột, não ngựa, virut Đengi. H5N1 còi cà chua. Tác hại - Gây tắc mạch làm - Gây tổn thất lớn cho - Làm sâu chết. hình thái của lá thay nhiều nghành công - Gây tử vong ở đổi: lá đốm vàng, đốm nghiệp vi sinh: mì - Sinh độc tố. người và động vật. nâu, sọc, vằn; bị xoăn chính, sinh khối - Khi côn trùng đốt người và - Ảnh hưởng đến sức héo, bị vàng rụng; động vật thì virut xâm nhập khỏe và sản xuất. thân lùn còi cọc vào tế bào và gây bệnh. Phòng - Ch n gi ng s ch b nh, - Vô trùng trong sản ọ ố ạ ệ - Tiêu giệt côn trùng trung - Tiêm văcxin. tránh luân canh, vệ sinh đồng xuất. gian truyền bệnh. - Vệ sinh nơi ở. ruộng, tiêu diệt côn - Kiểm tra vi khuẩn trùng truyền bệnh. trước khi đưa vào sản - Cách ly nguồn bệnh. xuất Sống lành mạnh.
  14. II- Ứng dụng của virut trong thực tiễn 1- Trong sản xuất các chế phẩm sinh học Hình ảnh: Chế phẩm interferon
  15. II- Ứng dụng của virut trong thực tiễn 1- Trong sản xuất các chế phẩm sinh học Intefêron ( IFN ) -IFN là những protein đặc biệt do nhiều loại tế bào của cơ thể tiết ra, xuất hiện trong tế bào khi bị nhiễm virut. •Vai trò của IFN: - Có khả năng chống virut. - Chống tế bào ung thư. - Tăng khả năng miễn dịch.
  16. Các bước của kĩ thuật di truyền ✓ Bước 1: Tách gen mong muốn bằng các enzim cắt (restrictaza). ✓ Bước 2: Gắn gen đã cắt vào ADN của phagơ nhờ enzim gắn (ligaza). ✓ Bước 3: Đưa phagơ đã gắn gen vào vi khuẩn. ✓ Bước 4: Nuôi vi khuẩn đã mang gen mà ta mong muốn trong các thiết bị lên men, tách, chiết, tinh chế, tạo sản phẩm. Quy trình sản xuất intefêron
  17. Chế phẩm Interferon Insulin
  18. II- Ứng dụng của virut trong thực tiễn 2- Trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virut Hình ảnh: Người dân phun thuốc trừ sâu hóa học
  19. MỘT SỐ CHẾ PHẨM THUỐC TRỪ SÂU SINH HỌC
  20. 2. Ứng dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virut. Hình: Sơ đồ đường truyền thuốc hóa học BVTV
  21. NUÔI SÂU GIỐNG Nuôi sâu hàng loạt (vật chủ) Nhiễm bệnh virut cho sâu Pha chế chế phẩm ➢Thu thập sâu, bệnh CHẾ BIẾN ➢Nghiền, lọc THỨC ĂN NHÂN TẠO ➢Li tâm ➢Thêm chất phụ gia Sấy khô ĐÓNG GÓI Kiểm tra chất lượng Quy tr×nh s¶n xuÊt chÕ phÈm virUt trõ s©u
  22. II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN 2. Ứng dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virut. * Ưu điểm: - Virut có tính đặc hiệu cao, chỉ gây hại cho một số sâu nhất định - Virut có thể tồn tại rất lâu ngoài cơ thể côn trùng. - Dễ sản xuất, hiệu quả diệt sâu cao, giá thành hạ.
  23. II. ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN Đấu tranh sinh học: Sử dụng sinh vật có ích tiêu diệt ngăn chặn sự phát triển của sinh vật gây hại. + Không gây ô nhiễm môi trường, giảm bớt tác hại của các chất hóa học. + Bảo vệ môi trường cho sinh vật phát triển.
  24. CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE!