Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 11, Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

ppt 21 trang thuongnguyen 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 11, Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_11_bai_11_van_chuyen_cac_chat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 10 - Tiết 11, Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

  1. Glicoprotein Kể tên các thành phần cấu trúc trên màng tế bào ? 4 5 1 2 Colesteron Lớp photpholipit 3 kép Protein xuyên Protein màng bám màng
  2. Thành phần cấu trúc nào của màng sinh chất tham gia vào quá trình trao đổi chất một cách có chọn lọc ? 1. Lớp photpholipit kép, protêin xuyên màng. 2. Protêin thụ thể, photpholipit kép, protêin bám màng. 3. Colesteron, glicoprotêin, photpholipit kép.
  3. Màng sinh chất không có chức năng ? 1. Trao đổi chất một cách chọn lọc với môi trường. 2. Thu nhận thông tin. 3. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 4. Có “dấu chuẩn” đặc trưng cho từng loại tế bào, giúp tế bào nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ.
  4. Tiết 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Nội dung bài học: I. Vận chuyển thụ động II. Vận chuyển chủ động III. Nhập bào và xuất bào
  5. I. Vận chuyển thụ động * Hiện tượng khuếch tán
  6. I. Vận chuyển thụ động * Hiện tượng thẩm thấu Giải thích hiện tượng này ? A B A. Dung dịch đường 11 % B. Dung dịch đường 5% 1. Phân tử nước tự do 1 2. Màng thấm chọn lọc 2
  7. I. Vận chuyển thụ động Định nghĩa: Thế nào là hình thức vận chuyển thụ động ?
  8. * Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình khuếch tán - Nhiệt độ - Bản chất của chất tan - Nồng độ chất tan
  9. Môi trường đẳng trương Dựa vào sự chênh lệch nồng độ Môi trường nhược trương bên trong và bên Môi trường ưu trương ngoài màng tế bào
  10. Các chất tan được vận chuyển qua màng như thế nào? Các chất không phân cực và có kích thước nhỏ như O2,CO2 Các phân cực,các ion, các chất có kích thước lớn như glucozơ C1 > C2
  11. I. Vận chuyển thụ động * Định nghĩa: *Các phương thức vận chuyển qua màng Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit kép Các phương thức vận chuyển Khuếch tán qua kênh protêin xuyên màng
  12. I. Vận chuyển thụ động Đối với các phân tử nước tự do Kênh Aquaporin Các phân tử nước vận chuyển qua màng theo cơ chế nào ?
  13. II. Vận chuyển chủ động Ví dụ: [glucozo]:m¸u > níc tiÓu [urª]: m¸u < níc tiÓu ATP
  14. II. Vận chuyển chủ động Định nghĩa: Qua VD trên em hãy trình bày khái niệm vận chuyển chủ động ? Ý nghĩa:
  15. III. Nhập bào và xuất bào Dịch lỏng Vi khuẩn Thực bào Ẩm bào Không bào tiêu hoá . . Phân giải nhờ các enzym Chất thải Xuất bào Xuất bào
  16. Củng cố * Gọi tên các hình thức vận chuyển qua màng sinh chất 1 3 4 2 5 6 7
  17. C©u hái tr¾c nghiÖm C¸c h×nh thøc vËn chuyÓn nµo tiªu tèn n¨ng lîng ? 1. NhËp bµo vµ xuÊt bµo, vËn chuyÓn chñ ®éng. 2. NhËp bµo vµ xuÊt bµo 3. VËn chuyÓn chñ ®éng 4. VËn chuyÓn bÞ ®éng
  18. phương thức Vận chuyển Vận chuyển Đặc điểm thụ động chủ động Năng lượng Cơ chế Con đường vận chuyển
  19. Giải thích hiện tượng ? 1. Tại sao khi ngâm măng, mộc nhĩ khô sau một thời gian thì trương to ? 2. Tại sao khi tưới nhiều phân đạm quá thì cây sẽ chết sót ? 3. Rau xào như thế nào để không bị quắt, dai mà vẫn xanh và giòn ?