Bài giảng môn Sinh học lớp 7 - Bài học số 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học lớp 7 - Bài học số 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_hoc_so_44_da_dang_va_dac_di.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học lớp 7 - Bài học số 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
- MỘT SỐ LƯU Ý CẦN NHỚ KHI HỌC TRỰC TUYẾN 1. Vào phòng học trước 5 – 10 phút theo giờ quy định với đúng họ tên và lớp của mình. 2. Mở video và mic sau đó không động vào điện thoại kể từ lúc bắt đầu giờ học để GV quản lí học sinh 3. Chú ý, tập trung nghe giảng, ghi chép đầy đủ nội dung vào vở ghi. 4. Có thể chat trao đổi với giáo viên để giáo viên biết được yêu cầu của học sinh. 5. Đồ dùng học tập: Vở ghi, sách giáo khoa, bút, thước. 6. Giáo viên sẽ kiểm tra sĩ số thường xuyên. • LƯU Ý: HS CÓ HÀNH VI PHÁ RỐI, GV NHẮC NHỞ VẪN TÁI PHẠM SẼ BỊ ĐẨY RA KHỎI LỚP HỌC
- SINH HỌC 7 Bài 44: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- CÁC NHÓM CHIM II- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM III- VAI TRÒ CỦA CHIM
- Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim 9600 loài 830 loài 27 bộ Nhóm chim chạy Nhóm chim bơi Nhóm chim bay Bộ đà điểu: 7 loài Bộ chim cánh cụt: 17 loài 25 bộ còn lại: gà, cú,
- Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim NHÓM NHÓM NHÓM CHIM CHẠY CHIM BƠI CHIM BAY ĐẠI DIỆN (ĐA DẠNG) ĐỜI SỐNG CẤU TẠO
- Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim 1. Nhóm chim chạy Đại diện: Đà điểu Phi, Úc, Mỹ Đa dạng: bộ Đà Điểu có 7 loài; phân bố: châu Phi, châu Mĩ, châu Đại dương Đà điểu Mỹ Đời sống: Không biết bay Tập tính chạy phát triển Cấu tạo: Cánh ngắn, yếu Chân phát triển (có 2-3 ngón) Đà điểu Phi
- NHÓM CHIM NHÓM CHIM NHÓM CHIM CHẠY BƠI BAY ĐẠI DIỆN - Đà điểu Phi, Úc, (ĐA Mỹ DẠNG) - Có 1 bộ Đà Điểu gồm 7 loài; phân bố: châu Phi, châu Mĩ, châu Đại dương ĐỜI - Không biết bay SỐNG - Tập tính chạy phát triển CẤU TẠO - Cánh ngắn, yếu - Chân phát triển (có 2- 3 ngón)
- Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim 2. Nhóm chim bơi Đại diện: Chim cánh cụt Đa dạng: Bộ Chim cánh cụt có 17 loài sống ở bờ biển Nam bán cầu Đời sống: Không biết bay, đi kém. Tập tính bơi phát triển. Cấu tạo: Xương cánh dài, khỏe. Lông ngắn, dày, không thấm nước. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi.
- NHÓM CHIM NHÓM CHIM NHÓM CHIM CHẠY BƠI BAY ĐẠI DIỆN - Đà điểu Phi, Úc, - Chim cánh cụt (ĐA Mỹ DẠNG) - Có 1 bộ Đà Điểu - Có 1 Bộ Chim gồm 7 loài; phân cánh cụt gồm 17 bố: châu Phi, loài ở bờ biển châu Mĩ, châu Nam bán cầu Đại dương ĐỜI - Không biết bay - Không biết bay, đi SỐNG kém. - Tập tính chạy phát - Tập tính bơi phát triển triển CẤU TẠO - Cánh ngắn, yếu - Xương cánh dài, - Chân phát triển (có khỏe. 2- 3 ngón) - Lông ngắn, dày, không thấm nước. - Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi.
- Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim 3. Nhóm chim bay Đại diện: Công, gà, vịt, chim, cú Đa dạng: có 25 bộ, phân bố rộng khắp Diều hâu Đời sống: Biết bay. Một số biết bơi lội Cấu tạo: Cánh phát triển. Chân 4 ngón. Chim ưng
- Gà nhà Gà đông cảo; gà hồ Chim công Gà rừng đỏ; xám
- Vịt đầu đen Thiên nga Ngỗng trời Mòng két
- NHÓM CHIM NHÓM CHIM NHÓM CHIM CHẠY BƠI BAY ĐẠI DIỆN - Đà điểu Phi, Úc, - Chim cánh cụt - Công, gà, vịt, (ĐA Mỹ chim, cú DẠNG) - Có 1 bộ Đà Điểu - Có 1 Bộ Chim - 25 bộ phân bố gồm 7 loài; phân cánh cụt gồm 17 rộng khắp bố: châu Phi, loài ở bờ biển châu Mĩ, châu Nam bán cầu Đại dương ĐỜI - Không biết bay - Không biết bay, đi - Biết bay. SỐNG kém. - Tập tính chạy phát - Tập tính bơi phát - Một số biết bơi triển triển lội CẤU TẠO - Cánh ngắn, yếu - Xương cánh dài, - Cánh phát triển. khỏe. - Chân phát triển (có - Chân ngắn, 4 - Chân 4 ngón. 2- 3 ngón) ngón, có màng bơi. - Lông ngắn, dày, không thấm nước.
- Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I. Các nhóm chim II. Đăc điểm chung của lớp chim + loại động vật + lông + chi, mỏ + hệ tuần hoàn + hệ hô hấp + trứng
- Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim II- Đặc điểm chung của lớp chim Chim có đặc điểm chung: + động vật hằng nhiệt, có xương sống. + lông vũ bao phủ cơ thể + chi trước biến đổi thành cánh, mỏ sừng. + tim 4 ngăn tim, máu nuôi cơ thể là máu không pha. + phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp. + vỏ đá vôi, ấp nở nhờ thân nhiệt của bố mẹ.
- Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim II- Đặc điểm chung của lớp chim III- Vai trò của chim Các vai trò của chim được biểu hiện qua hình ảnh. Các em hãy quan sát và cho biết vài trò tương ứng?
- Chim cung cấp thịt , trứng
- Chim ăn sâu bọ, động vật gặm nhấm
- Chim thụ phấn cây trồng , phát tán quả, hạt
- Lông chim làm chăn, đệm, gối, áo
- Chim làm cảnh , giải trí
- Chim huấn luyện săn mồi, tham quan du lịch
- Chim ăn quả, hạt, cá , vật trung gian truyền bệnh
- Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM I- Các nhóm chim II- Đặc điểm chung của lớp chim III- Vai trò của chim 1. Lợi ích - Tự nhiên: phát tán thực vật, sinh vật thiên địch. - Con người: ăn sinh vật gây hại, gây bệnh, cho giá trị kinh tế và giải trí 2. Tác hại - Chim ăn quả, hạt, cá của con người - Vật trung gian truyền bệnh (H5N1)
- Nêu những nguyên nhân làm giảm số lượng các loài chim? Đề xuất các biện pháp bảo vệ các loài chim?
- Đặc điểm chung
- Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy? A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón. B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước. C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay? A. Hoàng yến. B. Công. C. Cắt. D. Đà điểu. Câu 3: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả các loài chim? 1. Biết bay 2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi. 3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. 4. Mỏ sừng. 5. Chi trước biến đổi thành cánh. Phương án đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
- Hướng dẫn về nhà ➢ Học bài và trả lời câu hỏi 2, 3/SGK trang 146 ➢ Đọc “Em có biết?” ➢ Sưu tầm video về một loài chim nhất định và nêu tên loài, xếp Bộ, đặc điểm đời sống, đặc điểm cấu tạo gửi về mail: hoaiphuongsp2@gmail.com (ghi rõ họ tên và lớp, lấy bài hệ số 2 thực hành) ➢ Đọc, nghiêm cứu trước bài: THỎ, hoàn thành trước các lệnh ▼ trong SGK trang 150 và 151.