Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (Tiết 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_mon_toan_lop_3_ket_noi_tri_thuc_bai_2_on_tap_phep.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (Tiết 2)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn Toán lớp 3 BÀI 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 (T2)
- Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN TRÒ CHƠI: 5 CÁNH HOA VUI 48 + 52 = 100 100 – 42 = 58 26 + 71 = 97 900 - 400 = 500 300 + 600 = 900
- Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 1 Số? Số bị trừ 1 000 563 210 100 216 Số trừ 200 137 60 26 132 Hiệu 800 426? 150? 74? 84?
- Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 2 Số? + 105 410? - 205 305 205?
- Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 3 a) Những chum nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150 ? Những chum ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150 là A, C. b) Những chum nào ghi phép tính có kết quả bằng nhau ? Những chum ghi phép tính có kết quả bằng nhau là B, E.
- Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 4 Ở một trường học, khối lớp Ba có 142 học sinh, khối lớp Bốn có ít hơn khối lớp Ba 18 học sinh. Hỏi: a) Khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh? b) Cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải a) Số học sinh của khối lớp Bốn là: 142 - 18 = 124 (học sinh) b) Cả hai khối lớp có tất cả số học sinh là: 142 + 124 = 266 (học sinh) Đáp số: a) 124 học sinh. b) 266 học sinh.