Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 37: Chia số có ba chữ số với số có một chữ số (Tiết 3)

pptx 10 trang Đăng Thành 20/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 37: Chia số có ba chữ số với số có một chữ số (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_3_ket_noi_tri_thuc_bai_37_chia_so_co.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 37: Chia số có ba chữ số với số có một chữ số (Tiết 3)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn Toán lớp 3 BÀI 37: CHIA SỐ CÓ BA CHƯA SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3)
  2. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3)Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3) 1 Đặt tính rồi tính (theo mẫu). Mẫu 462 : 3 = ? • 4 chia 3 được 1, viết 1. 462 3 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 0 16 154 • Hạ 6, được 16; 16 chia 3 được 5; viết 5. 12 5 nhân 3 bằng 15; 16 trừ 15 bằng 1. 0 • Hạ 2, được 12; 12 chia 3 được 4, viết 4. 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0. 462 : 3 = 154
  3. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3)Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3) 1 Đặt tính rồi tính (theo mẫu). a) 403 : 3 b) 518 : 5 c) 844 : 8 d) 810 : 9
  4. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3)Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3) 2 Tính nhẩm (theo mẫu). Mẫu: 600 : 2 = ? Nhẩm: 6 trăm : 2 trăm = 3 trăm 600 : 2 = 300 400 : 4 = ? 600 : 3 = ? Nhẩm: 4 trăm : 4 trăm = 1 trăm Nhẩm: 6 trăm : 3 trăm = 2 trăm 400 : 4 = 100 600 : 3 = 200 800 : 2 = ? Nhẩm: 8 trăm : 2 trăm = 4 trăm 800 : 2 = 400
  5. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3)Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3) 3 Số ? Biết con rô bốt cân nặng 600g và các khối ru – bích giống nhau. Vậy mỗi khối ru –bích cân nặng ? g. Tóm tắt Bài giải Rô-bốt cân nặng: 600g Cân nặng của mỗi khối ru-bích là: Rô bốt = 4 khối rubic 600 : 4 = 150 (g) 1 khối rubic: ?g Đáp số: 150 g
  6. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3)Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3) 4 Chọn câu trả lời đúng. Rô – bốt, Mai và Việt lần lượt tung 3 quân cờ của mình vào một tấm Bảng. Kết quả tung và số điểm của mỗi bạn nhận được như sau:
  7. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3)Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3) 4 Chọn câu trả lời đúng. Rô – bốt, Mai và Việt lần lượt tung 3 quân cờ của mình vào một tấm Bảng. Kết quả tung và số điểm của mỗi bạn nhận được như sau: Bài giải: Mỗi chấm đen tương ứng với số điểm là: 375 : 3 = 125 (điểm) Việt có 1 quân cờ được vào tấm bảng nên số điểm của Việt là: 125 điểm.
  8. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3)Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3) 5 Một trang trại có 15 con lạc đà có 1 bướu, còn lại lạc đà có 2 bướu. Biết Rằng chúng có tất cả 225 cái bướu. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con lạc đà có 2 bướu?
  9. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3)Bài 37: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (T3) 5 Lời giải 15 con lạc đà có số bướu là: 1 × 15 = 15 (bướu) Còn lại số bướu là: 225 – 15 = 210 (bướu) Số con lạc đà có 2 bướu là: 210 : 2 = 105 (con) Đáp số: 105 con lạc đà