Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000 (Tiết 2)

ppt 6 trang Đăng Thành 20/08/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000 (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_3_ket_noi_tri_thuc_bai_60_so_sanh_cac.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000 (Tiết 2)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn Toán lớp 3 BÀI 60: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
  2. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN TRÒ CHƠI: HÁI XOÀI Số liền trước 590 799 ..< 900 là: .589 4 3 601 ..> 597 Số liền sau 899 2 1 là: 900
  3. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN BÀIBÀI 60:60: SOSO SÁNHSÁNH CÁCCÁC SỐSỐ TRONGTRONG PHẠMPHẠM VIVI 100100 000000 1 Bốn huyện A, B, C, D có số dân là: Huyện A: 73 017 người Huyện B: 78 655 người • • • Huyện C: 75 400 người • Huyện D: 73 420 người. a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. 73 017; 73 420; 75 400; 78 655. b) Huyện nào có đông dân nhất? Huyện B có đông dân nhất. c) Huyện nào có ít dân nhất? Huyện A có ít dân nhất.
  4. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN BÀIBÀI 60:60: SOSO SÁNHSÁNH CÁCCÁC SỐSỐ TRONGTRONG PHẠMPHẠM VIVI 100100 000000 1 Dưới đây là sức chứa của 1 số sân vận động ở Việt Nam: STT Sân vận động Sức chứa (người) 1 Mỹ Đình 40 192 2 Lạch Tray 28 000 3 Thiên Trường 30 000 4 Thống Nhất 25 000 Trong các sân vận động trên: a) Sân vận động nào có sức chứa lớn nhất? Sân vận động Mĩ Đình có sức chứa lớn nhất. Sân vận động nào có sức chứa nhỏ nhất? Sân vận động Thống Nhất có sức chứa nhỏ nhất. b) Sân vận động nào có sức chứa trên 40 000 người? Sân vận động Mĩ Đình có sức chứa trên 40 000 người.
  5. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN BÀIBÀI 60:60: SOSO SÁNHSÁNH CÁCCÁC SỐSỐ TRONGTRONG PHẠMPHẠM VIVI 100100 000000 3 Công-tơ-mét của một xe máy xác định số ki-lô-mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công-tơ-mét của ba xe máy: Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét nhiều nhất? Xe máy B đã đi được số ki-lô-mét nhiều nhất. Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét ít nhất? Xe máy A đã đi được số ki-lô-mét ít nhất. 4 Tìm chữ số thích hợp. a) 42 371 > 42 37 ?0 b) 50 826 < 50 9 ? 26