Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 34: Tổng kết phần Tiếng Việt

ppt 19 trang minh70 3890
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 34: Tổng kết phần Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_bai_34_tong_ket_phan_tieng_viet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 34: Tổng kết phần Tiếng Việt

  1. Xuyên suốt từ học kỳ I và học kì II đến bây giờ, chúng ta đã học rất nhiều kiến thức Tiếng Việt thú vị và bổ ích. Hôm nay, tổ 1 chúng tôi sẽ cùng các bạn tổng hợp và ôn tập lại các kiến thức đó nhé!
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Dựa vào những kiến thức đã học, các bạn hãy xác định các từ loại trong các câu văn sau: a)Dưới cặp lông mày lổm chổm trên gò xương, DT ĐT DT lấp lánh đôi mắt gian hùng. DT TT b)Càng đổ dần về hướng mũi Cà Mau thì sông ngòi, DT kênh rạch càng bủa giăng chi chít như mạng nhện. DT ĐT TT DT
  3. Từ loại Các bạn hãy trả lời câu hỏi sau: gồm Dòng nào dưới đây không thuộcnhững từ gì? loại: A.Danh từ ; động từ; tính từ B.Số từ ; lượng từ; chỉ từ C.Phó từ; đại từ; danh từ DD,So sánh; nhân hóa; dấu chấm
  4. Danh Động Tính Số Lượng Chỉ Phó từ từ từ từ từ từ từ Các bạn hãy nêu định nghĩa về các từ loại trên
  5. Danh từ là những từ chỉ người, sự vật, con vật, sự việc, khái niệm Từ loại Động từ là những từ để diễn tả một hành động hay là một trạng thái. là từ chỉ tính chất, mức độ, phạm vi, Tính từ của một người hoặc vật Lượng Phó Chỉ Là từ chỉ số lượng và thứ tự của sự Từ Từ Từ Số từ vật Chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật Là những lµ nh÷ng tõ từ chuyên dïng ®Ó trá đi kèm vµo sù vËt, động từ nh»m x¸c tính tứ để ®Þnh vÞ trÝ bổ sung ý cña sù vËt nghĩa cho trong kh«ng động từ gian hoÆc tính từ thêi gian .
  6. Cấu tạo Là Hai hay nhiều vế câu có quan hệ về ý câu ghép lại với nhau -VÞ ng÷ lµ c¸c ®éng tõ hoÆc VÞ ng÷ thêng do tõ lµ kÕt hîp côm ®éng tõ, tÝnh tõ hoÆc côm víi danh tõ( côm danh tõ)t¹o tÝnh tõ t¹o thµnh. thµnh.Ngoµi ra, tæ hîp gi÷a tõ -Khi vÞ ng÷ biÓu thÞ ý phñ ®Þnh, lµ víi ®éng tõ( côm ®éng tõ) nã kÕt hîp víi c¸c tõ kh«ng, hoÆc tÝnh tõ ( côm tÝnh cha. tõ) còng cã thÓ lµm vÞ ng÷.
  7. -Ngăn cách các bộ phận cùng chức Dấu câu vụ trong câu - Ngăn cách TN với CN-VN - Ngăn cách các vế trong câu ghép Đặt ở cuối Đặt cuối câu trần câu cầu thuật khiến và Đặt Cuối câu cảm thán nghi vấn
  8. Là đối chiếu sự vật này với sự vật khác Các phép So Sánh có nét tương đồng để tăng sức gợi hình tu từ gợi cảm cho diễn đạt Nhân hóa là gọi hoặc tả con vật,cây cối , đồ vật, bằng những từ ngữ vốn để gọi hoặc tả con người để làm cho thế giới loài vật, cây cối đồ vật, gần gũi với con người Ẩn dụ là gọi Hoán dụ là gọi tên sự vật tên sự vật hiện này , hiện tượng, khái tượng này niệm bằng tên bằng tên sự của một sự vật, vật, hiện hiện tượng, khái tượng khác niệm khác có có nét tương quan hệ gần gũi đồng với nó với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt .
  9. Team A Team B 00 00 1 8 7 2 6 3 4 5 S.E.C
  10. Câu hỏi:Trong đoạn văn, tác gỉa đã sử dụng rất nhiều dấu câu và một bạn đã xóa đi dấu câu. Hãy thêm dấu câu để hoàn chỉnh đoạn văn Lúc tôi tỉnh dậy thì thấy mình đang nằm trên một đám lá khô, dưới gốc cây sung rậm, lá che kín trời`.gió thổi làm những cành sung đong đưa, để lọt xuống một vài tia sáng xanh yếu ớt của những vì sao leo lét .chim rừng kêu buông rơi từng tiếng một , từ một nơi xa thẳm nào.không biết độ mấy giờ nhưng đêm chừng như khuya lắm.
  11. Câu hỏi: Hãy đặt 1 câu trần thuật đơn có từ là. Sau đó phân tích chức vụ ngữ pháp VD: -Bạn Trang là lớp trưởng lớp tôi CN VN
  12. Câu hỏi: Hãy đặt 1 câu ghép và có sử dụng một cặp quan hệ từ VD: Tiếng cười không chỉ đem lại niềm vui cho mọi người mà nó còn là liều thuốc trường sinh
  13. Câu hỏi: hãy đặt 1 câu vừa SD biện pháp so sánh vừa SD biện pháp nhân hóa Ba chú chim cùng cất tiếng hót, chúng như đang bàn bạc, chạnh chọe 1 điều gì.
  14. Câu hỏi:Hãy câu đặt 1 câu CN trả là cho câu hỏi Ai?và VN trả lời cho câu hỏi thế nào? VD: Bạn Mai rất xinh xắn
  15. Đặt câu ghép mà trong đó có đủ danh từ, tính từ, động từ VD: Bạn Mai làm bài đầy đủ nên bạn học rất giỏi