Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài dạy số 26: Cây tre Việt Nam

ppt 28 trang minh70 6640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài dạy số 26: Cây tre Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_bai_day_so_26_cay_tre_viet_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài dạy số 26: Cây tre Việt Nam

  1. TIẾT 109 VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH: 1. Tác giả - Thép Mới -Tên thật: Hà Văn Lộc (1925-1991) - Quê: Tây Hồ - Hà Nội. - Là nhà báo nổi tiếng tài hoa, trưởng thành sau cách mạng tháng Tám.
  2. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH: 1. Tác giả (SGK) 2. Tác phẩm. - Hoàn cảnh ra đời : Viết 1955. - Lời bình cho bộ phim “Cây tre Việt Nam” của các nhà điện ảnh Ba Lan
  3. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỀU CHÚ THÍCH: + P1: Từ đầu -> chí khí như người 1. Tác giả (SGK) => Giới thiệu về cây tre Việt 2. Tác phẩm (SGK) Nam 3. Bố cục: + P2: Tiếp->Tre, anh hùng chiến đấu => Sự gắn bó của tre với người dân Việt Nam + P3: Còn lại => Tre trường tồn cùng dân tộc Việt Nam
  4. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC, TÌM HIỂU CHUNG 1. Tác giả (SGK) - Tre là bạn thân của nông 2. Tác phẩm (SGK) dân Việt Nam, bạn thân của 3. Bố cục (3 phần) nhân dân Việt Nam II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam
  5. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH 1. Tác giả (SGK) - Tre là bạn thân của nông 2. Tác phẩm (SGK) dân Việt Nam, bạn thân của 3. Bố cục (3 phần) nhân dân Việt Nam II. ĐỌC,- HIỂU VĂN BẢN: 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam - Tre là bạn thân => nhân hóa, điệp ngữ => mối quan hệ gắn bó giữa tre và con người
  6. VĂN BẢN THÉP MỚI II. ĐỌC-HIỂU VĂN BẢN: măng 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam mọc thẳng - Tre là bạn thân => nhân hóa, dáng điệp ngữ => mối quan hệ gắn vươn bó giữa tre và con người mộc - Hình dáng : măng mọc thẳng, mạc, dáng vươn mộc mạc, màu tươi màu tươi nhũn nhặn => Vẻ đẹp đơn sơ, nhũn giản dị, khỏe khoắn. nhặn
  7. TIẾT 109 VĂN BẢN THÉP MỚI II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: vào đâu tre cũng sống, 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam ở đâu tre cũng xanh tốt. - Tre là bạn thân => nhân hóa, điệp ngữ => mối quan hệ gắn bó giữa tre và con người - Hình dáng : măng mọc thẳng, dáng vươn mộc mạc, màu tươi nhũn nhặn => Vẻ đẹp đơn sơ, giản dị, khỏe khoắn.
  8. TIẾT 109 VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC-HIỂU CHÚ THÍCH: vào đâu tre cũng sống, 1. Tác giả (SGK) ở đâu tre cũng xanh tốt. 2. Tác phẩm (SGK) 3. Bố cục (3 phần) II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam - Tre là bạn thân => nhân hóa, điệp ngữ => mối quan hệ gắn bó giữa tre và con người - Hình dáng : măng mọc thẳng, dáng vươn mộc mạc, màu tươi nhũn nhặn => Vẻ đẹp đơn sơ, giản dị, khỏe khoắn.
  9. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH: - Phẩm chất: vào đâu tre cũng 1. Tác giả (SGK) sống, ở đâu tre cũng xanh tốt 2. Tác phẩm (SGK) => điệp từ => sức sống mãnh liệt 3. Bố cục (3 phần) => Cứng cáp, dẻo dai II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam - Tre là bạn thân => nhân hóa, điệp ngữ => mối quan hệ gắn bó giữa tre và con người - Hình dáng : măng mọc thẳng, dáng vươn mộc mạc, màu tươi nhũn nhặn => Vẻ đẹp đơn sơ, giản dị, khỏe khoắn.
  10. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH: - Phẩm chất: vào đâu tre cũng 1. Tác giả (SGK) sống, ở đâu tre cũng xanh tốt 2. Tác phẩm (SGK) => điệp từ => sức sống mãnh liệt 3. Bố cục (3 phần) => Cứng cáp, dẻo dai => Vẻ đẹp giản dị, sức sống II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: mãnh liệt, phẩm chất quý báu. 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam - Tre là bạn thân => nhân hóa, điệp ngữ => mối quan hệ gắn bó giữa tre và con người - Hình dáng : măng mọc thẳng, dáng vươn mộc mạc, màu tươi nhũn nhặn => Vẻ đẹp đơn sơ, giản dị, khỏe khoắn.
  11. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH 1. Tác giả (SGK) 2. Tác phẩm (SGK) 3. Bố cục (3 phần) II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam => Vẻ đẹp giản dị, sức sống mãnh liệt, phẩm chất quý báu. 2. Cây tre gắn bó với con người Việt Nam a. Trong đời sống
  12. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH - Tre là cánh tay của người nông 1. Tác giả (SGK) dân - Tre khăng khít trong đời sống 2. Tác phẩm (SGK) hàng ngày 3. Bố cục (3 phần) .=> Tre là người bạn, cảm II. ĐỌC-HIỂU VĂN BẢN thông sẻ chia, đỡ đần 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam => Vẻ đẹp giản dị, sức sống mãnh liệt, phẩm chất quý báu. 2. Cây tre gắn bó với con người Việt Nam a. Trong đời sống • Trong đời sống lao động: - Tre ăn ở với người - Tre giúp người trăm công, nghìn việc
  13. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH: - Tre là cánh tay của người nông 1. Tác giả (SGK) dân - Tre khăng khít trong đời sống 2. Tác phẩm (SGK) hàng ngày 3. Bố cục (3 phần) => Tre là người bạn, cảm thông II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: sẻ chia, đỡ đần. 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam => Vẻ đẹp giản dị, sức sống mãnh liệt, phẩm chất quý báu. 2. Cây tre gắn bó với con người Việt Nam a. Trong đời sống • Trong đời sống lao động: - Tre ăn ở với người - Tre giúp người trăm công, nghìn việc
  14. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC, TÌM HIỂU - Nguồn vui của tuổi thơ CHUNG - Niềm vui của tuổi già II. ĐỌC, TÌM HIỂU CHI => Tre là niềm vui của mọi lứa => VẻTIẾTđẹp giản dị, sức sống tuổi 1.mãnh Giới thiệuliệt, phẩm về câychất tre quýViệtbáu Nam. 2. Cây tre gắn bó với con người Việt Nam a. Trong đời sống • Trong đời sống lao động: Tre là người bạn, cảm thông sẻ chia, đỡ đần. • Trong đời sống văn hóa, tinh thần:
  15. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH: b. Trong chiến đấu II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: - Tre lại là đồng chí chiến đấu của ta 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam - Tre là vũ khí => Vẻ đẹp giản dị, sức sống - Gậy tre, chông tre chống mãnh liệt, phẩm chất quý báu. lại sắt thép của quân thù. 2. Cây tre gắn bó với con người - Tre xung phong vào xe Việt Nam tăng đại bác. a. Trong đời sống - Tre giữ làng, giữ nước, giữ • Trong đời sống lao động: Tre là mái nhà tranh, giữ đồng lúa người bạn, cảm thông sẻ chia, chín. đỡ đần. - Tre hi sinh để bảo vệ con • Trong đời sống văn hóa, tinh người." thần:=> Tre là niềm vui của -"Tre, anh hùng lao động! mọi lứa tuổi Tre, anh hùng chiến đấu
  16. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH: b. Trong chiến đấu - Tre lại là đồng chí chiến đấu II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN: của ta 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam - Tre là vũ khí => Vẻ đẹp giản dị, sức sống - Gậy tre, chông tre chống lại mãnh liệt, phẩm chất quý báu. sắt thép của quân thù. - Tre xung phong vào xe tăng 2. Cây tre gắn bó với con người đại bác. Việt Nam - Tre giữ làng, giữ nước, giữ a. Trong đời sống mái nhà tranh, giữ đồng lúa • Trong đời sống lao động: Tre là chín. người bạn, cảm thông sẻ chia, - Tre hi sinh để bảo vệ con đỡ đần. người. • Trong đời sống văn hóa, tinh - Tre, anh hùng lao động! thần:=> Tre là niềm vui của Tre, anh hùng chiến đấu mọi lứa tuổi => nhân hóa, điệp ngữ => Tre dũng cảm, kiên cường
  17. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH: b. Trong chiến đấu => nhân hóa, điệp ngữ => II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: Tre dũng cảm, kiên cường 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam 3. Tre trường tồn cùng dân => Vẻ đẹp giản dị, sức sống tộc Việt Nam mãnh liệt, phẩm chất quý báu. - Tre là phương tiện để con người 2. Cây tre gắn bó với con người bộc lộ cảm xúc (Tiếng sáo) Việt Nam a. Trong đời sống • Trong đời sống lao động: Tre là người bạn, cảm thông sẻ chia, đỡ đần. • Trong đời sống văn hóa, tinh thần:=> Tre là niềm vui của mọi lứa tuổi
  18. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC- HIỂU CHÚ THÍCH: b. Trong chiến đấu II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: => nhân hóa, điệp ngữ => Tre dũng cảm, kiên cường 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam 3. Tre trường tồn cùng dân => Vẻ đẹp giản dị, sức sống tộc Việt Nam mãnh liệt, phẩm chất quý báu. - Tre là phương tiện để con người 2. Cây tre gắn bó với con người bộc lộ cảm xúc (Tiếng sáo) Việt Nam - Tre là biểu tượng cho sự tiếp a. Trong đời sống nối của các thế hệ con người. • Trong đời sống lao động: Tre là - Tre mãi là người bạn đồng hành người bạn, cảm thông sẻ chia, chung thủy của con người. đỡ đần. - Tre là tượng trưng cao quý của • Trong đời sống văn hóa, tinh dân tộc Việt Nam. thần:=> Tre là niềm vui của mọi lứa tuổi
  19. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC, TÌM HIỂU b. Trong chiến đấu CHUNG => nhân hóa, điệp ngữ => Tre dũng cảm, kiên cường II. ĐỌC, TÌM HIỂU CHI 3. Tre trường tồn cùng dân => VẻTIẾTđẹp giản dị, sức sống tộc Việt Nam 1. mãnhGiới thiệuliệt, phẩm về câychất tre quýViệtbáu Nam. 2. Cây tre gắn bó với con người Việt Nam a. Trong đời sống • Trong đời sống lao động: Tre là người bạn, cảm thông sẻ chia, đỡ đần. • Trong đời sống văn hóa, tinh thần:=> Tre là niềm vui của mọi lứa tuổi
  20. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC – HIỂUCHÚ THÍCH: b. Trong chiến đấu => nhân hóa, điệp ngữ => Tre II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: dũng cảm, kiên cường 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam 3. Tre trường tồn cùng dân => Vẻ đẹp giản dị, sức sống tộc Việt Nam mãnh liệt, phẩm chất quý báu. - Tre là phương tiện để con người 2. Cây tre gắn bó với con người bộc lộ cảm xúc (Tiếng sáo) Việt Nam - Tre là biểu tượng cho sự tiếp a. Trong đời sống nối của các thế hệ con người. • Trong đời sống lao động: Tre là - Tre mãi là người bạn đồng hành người bạn, cảm thông sẻ chia, chung thủy của con người. đỡ đần. - Tre là tượng trưng cao quý của • Trong đời sống văn hóa, tinh dân tộc Việt Nam. thần:=> Tre là niềm vui của mọi lứa tuổi
  21. VĂN BẢN THÉP MỚI I. ĐỌC HIỂU CHÚ THÍCH: b. Trong chiến đấu => nhân hóa, điệp ngữ => Tre II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN dũng cảm, kiên cường 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam 3. Tre trường tồn cùng dân => Vẻ đẹp giản dị, sức sống tộc Việt Nam mãnh liệt, phẩm chất quý báu. - Tre là phương tiện để con người 2. Cây tre gắn bó với con người bộc lộ cảm xúc (Tiếng sáo) Việt Nam - Tre là biểu tượng cho sự tiếp a. Trong đời sống nối của các thế hệ con người. • Trong đời sống lao động: Tre là - Tre mãi là người bạn đồng người bạn, cảm thông sẻ chia, hành chung thủy của con đỡ đần. người. • Trong đời sống văn hóa, tinh - Tre là tượng trưng cao quý thần:=> Tre là niềm vui của của dân tộc Việt Nam. mọi lứa tuổi III. TỔNG KẾT (Ghi nhớ SGK/100)
  22. Tre già khó uốn. Tre non dễ uốn.
  23. Lạt này gói bánh chưng xanh Cho mai lấy trúc, cho anh lấy nàng.
  24. VĂN BẢN THÉP MỚI II. ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN: b. Trong chiến đấu 1. Giới thiệu về cây tre Việt Nam => nhân hóa, điệp ngữ => Tre dũng cảm, kiên cường 3. Tre trường tồn cùng dân => Vẻ đẹp giản dị, sức sống tộc Việt Nam mãnh liệt, phẩm chất quý báu. - Tre là phương tiện để con người 2. Cây tre gắn bó với con người bộc lộ cảm xúc (Tiếng sáo) Việt Nam - Tre là biểu tượng cho sự tiếp a. Trong đời sống nối của các thế hệ con người. • Trong đời sống lao động: Tre là - Tre mãi là người bạn đồng người bạn, cảm thông sẻ chia, hành chung thủy của con đỡ đần. người. • Trong đời sống văn hóa, tinh - Tre là tượng trưng cao quý thần:=> Tre là niềm vui của của dân tộc Việt Nam. mọi lứa tuổi III. GHI NHỚ: (Ghi nhớ SGK/100)