Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài: Hoán dụ

ppt 16 trang minh70 6240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài: Hoán dụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_bai_hoan_du.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài: Hoán dụ

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Trong các ví dụ sau, câu nào khơng sử dụng biện pháp ẩn dụ? a)Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. b) Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng c) Áo nâu liền mới áo xanh Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên d) Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ
  2. Tiết 107 : HOÁN DỤ I. Hốn dụ là gì? 1. Ví dụ: Áo nâu liền với áo xanh Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. (1) Các từ in đậm trong câu trên dùng để chỉ ai?
  3. Áo nâu Chỉ người nơng dân Quan hệ gần gũi Áo xanh Chỉ người cơng nhân Những người sống ở Nơng thơn nơng thơn Quan hệ giữa vật chứa đựng với vật bị chứa đựng Những người sống ở thị Thị thành thành
  4. So sánh cách diễn đạt của câu thơ trên với câu sau: (2)“ Người nơng dân đồn kết với người cơng nhân. Những người sống ở nơng thơn cùng với những người sống ở thị thành đứng lên”. Cách diễn đạt nào hay hơn ? Vì sao? Cách diễn đạt (1) hay hơn. Vì nĩ ngắn gọn, hàm súc, cĩ giá trị biểu cảm cao.
  5. Ghi nhớ : Hốn dụ là gọi tên sự vật hiện tượng , khái niệm bằng tên của một sự vật , hiện tượng , khái niệm khác cĩ quan hệ gần gũi với nĩ nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt .
  6. Chỉ ra từ ngữ hốn dụ, sự vật được gọi tên và xác định mối quan hệ a) Bàn tay ta làm nên tất cả Cĩ sức người sỏi đá cũng thành cơm. NHĨM 1 ( Hồng Trung Thơng ) b) Một cây làm chẳng nên non. Ba cây chụm lại nên hịn núi cao. ( Ca dao ) c) Ngày Huế đổ máu Chú Hà Nội về NHĨM 2 ( Tố Hữu ) d) Vì sao? Trái đất nặng ân tình Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh ( Tố Hữu )
  7. Chỉ ra từ ngữ hốn dụ, sự vật được gọi tên và xác định mối quan hệ NHĨM 1 a) Bàn tay ta làm nên tất cả Cĩ sức người sỏi đá cũng thành cơm. ( Hồng Trung Thơng ) - Bàn tay liên tưởng tới con người - Mối quan hệ : bộ phận – tồn thể (bàn tay là bộ phận trong cơ thể con người) b) Một cây làm chẳng nên non. Ba cây chụm lại nên hịn núi cao. ( Ca dao ) - Một cây : Số lượng ít, cái đơn lẻ - Ba cây : Số lượng nhiều, sự đồn kết - Quan hệ : cái cụ thể và cái trừu tượng
  8. Chỉ ra từ ngữ hốn dụ, sự vật được gọi tên và xác định mối quan hệ NHĨM 2 c) Ngày Huế đổ máu Chú Hà Nội về ( Tố Hữu ) - Đổ máu : Sự hy sinh mất mát ( dấu hiệu của chiến tranh) - Quan hệ : Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật. d) Vì sao? Trái đất nặng ân tình Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh ( Tố Hữu ) Trái đất: (Vật chứa đựng) biểu thị đơng đảo những người sống trên trái đất ( vật bị chứa đựng)
  9. CÁC KIỂU HỐN DỤ Cĩ 4 kiểu hốn dụ thường gặp là : - Lấy một bộ phận để gọi tồn thể ; - Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng ; - Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật ; - Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.
  10. 2. Từ bài tập trên, hãy so sánh hốn dụ với ẩn dụ : - Giống nhau : Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác. Khác nhau Ẩn dụ Hốn dụ Dựa vào quan hệ Dựa vào quan hệ tương cận tương đồng ( nét ( gần gũi ) cụ thể: giống nhau ) cụ thể: - Bộ phận- toàn bộ - Hình thức - Vật chứa dựng-vật bị chứa đựng - Cách thức thực hiện - Dấu hiệu của sự vật- sự vật - Phẩm chất - Cụ thể- trừu tượng - Cảm giác
  11. III - LUYỆN TẬP 1. Chỉ ra phép hốn dụ trong những câu thơ, câu văn sau và cho biết mối quan hệ giữa các sự vật trong mỗi phép hốn dụ là gì . a) Làng xĩm ta xưa kia lam lũ quanh năm mà vẫn quanh năm đĩi rách. Làng xĩm ta ngày nay bốn mùa nhộn nhịp cảnh làm ăn tập thể. ( Hồ Chí Minh ) b) Vì lợi ích mười năm phải trồng cây , Vì lợi ích trăm năm phải trồng người. ( Hồ Chí Minh ) c) Áo chàm đưa buổi phân li Cầm tay nhau biết nĩi gì hơm nay. ( Tố Hữu)
  12. a) - Làng xĩm : chỉ người nơng dân. - Quan hệ : vật chứa đựng và vật bị chứa đựng. b) - Mười năm : thời gian trước mắt Trăm năm : thời gian lâu dài. - Quan hệ : cái cụ thể với cái trừu tượng c) - Áo chàm : người dân Việt Bắc. - Quan hệ : dấu hiệu của sự vật với sự vật.
  13. •Vận Dụng Viết đoạn văn 3-5 câu, tả lại giờ ra chơi của trường em. Trong đĩ cĩ sử dụng phép hốn dụ (gạch chân dưới phép hốn dụ đĩ ).
  14. * Tìm tịi, mở rộng: • Sưu tầm các câu thơ, ca dao, tục ngữ cĩ sử dụng biện pháp hốn dụ.
  15. GIAO BÀI, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ, CHUẨN BỊ BÀI MỚI Giao bài: Hồn thiện các bài tập cịn lại vào vở. Học bài : Nắm khái niệm và các kiểu hốn dụ Soạn bài : Cơ Tơ