Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài: Tập làm thơ 4 chữ

ppt 31 trang minh70 4720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài: Tập làm thơ 4 chữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_bai_tap_lam_tho_4_chu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài: Tập làm thơ 4 chữ

  1. Tiết 102 HỘI GIẢNG GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG Giáo viên: Lâm Phương Thanh Năm học 2018 - 2019
  2. Tiết 102 KHỞI ĐỘNG Trò chơi NHẬN DIỆN NHÂN VẬT QUA THƠ BỐN CHỮ
  3. Cháu đi đường cháu Chú lên đường ra Đến nay tháng sáu Chợt nghe tin nhà.
  4. THẠCH SANH Chém chết chằn tinh Lấy được tên vàng Giết cả đại bàng Cứu nguy công chúa Chư hầu khiếp vía Bởi một niêu cơm Để lại tiếng thơm Lưu truyền sử sách.
  5. Dế Mèn Đôi càng mẫm bóng Râu dài uốn cong Tự phụ kiêu căng Tưởng đầu thiên hạ Nên gây tai vạ Cho bạn láng giềng Suốt đời ăn năn Đó là bài học.
  6. KIỀU PHƯƠNG Mặt mũi lấm lem Vì chế mực vẽ Thiên tài hội hoạ Trong sáng hồn nhiên Nhân hậu như tiên Thương anh trai nhất.
  7. SƠN TINH, THỦY TINH Sấm rền gió giật Mưa trút bốn phương Đòi cướp Mị Nương Từ tay thần núi. Nghe danh từ đó Cuộc chiến thiên nhiên Cũng bởi cớ duyên Thần tiên cưới vợ
  8. Tiết 102 TẬP LÀM THƠ BỐN CHỮ I. Nhận diện thể thơ bốn chữ I
  9. Tiết 102 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Trò chơi DIỄN GIẢ NHÍ
  10. Tiết 102 – TẬP LÀM THƠ BỐN CHỮ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Yêu cầu 1. Chia lớp thành 4 đội chơi. 2. Mỗi đội cử 01 diễn giả thuyết trình về một đặc điểm của thơ bốn chữ đã chuẩn bị ở nhà. 3. Các tổ còn lại nhận xét, nêu vấn đề còn thắc mắc, chưa hiểu qua phần thuyết trình. 4. Tổ vừa thuyết trình sẽ giải đáp các nội dung các bạn chưa rõ (300 điểm)
  11. Tiết 102 – TẬP LÀM THƠ BỐN CHỮ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Phân công Tổ 1: Nhận xét số tiếng trong mỗi dòng thơ, số dòng trong mỗi khổ thơ, bài thơ? Chọn 01 ví dụ thể thơ bốn chữ để phân tích tác dụng và cách cấu tứ nội dung bài thơ?
  12. Tiết 102 – TẬP LÀM THƠ BỐN CHỮ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Phân công Tổ 2: Phân tích cách hiệp vần trong ví dụ 2/85 SGK. Tổ 3: Phân tích cách hiệp vần trong ví dụ 3/85 sgk Tô 4: Phân tích cách hiệp vần trong ví dụ 4/85 sgk
  13. Dế Mèn THẠCH SANH Đôi càng mẫm bóng Râu dài uốn cong Tự phụ kiêu căng Tưởng đầu thiên hạ Nên gây tai vạ Cho bạn láng giềng Chém chết chằn tinh Suốt đời ăn năn Lấy được tên vàng Đó là bài học. Giết cả đại bàng Cứu nguy công chúa KIỀU PHƯƠNG Chư hầu khiếp vía Mặt mũi lấm lem Bởi một niêu cơm Vì chế mực vẽ Thiên tài hội hoạ Để lại tiếng thơm Trong sáng hồn nhiên Nhân hậu như tiên Lưu truyền sử sách. Thương anh trai nhất.
  14. Mây lưng chừng hàng Về ngang lưng núi Ngàn cây nghiêm trang Mơ màng theo bụi. hàng - trang Vần chân núi - bụi hàng - ngang Vần lưng trang - màng
  15. Cháu đi đường cháu Chú lên đường ra Đến nay tháng sáu Chợt nghe tin nhà. (Lượm – Tố Hữu) Cháu - sáu vần cách Ra – nhà
  16. Nghé hành nghé hẹ Nghé chẳng theo mẹ Thì nghé theo đàn Nghé chớ đi càn Kẻ gian nó bắt. (Đồng dao) Hẹ - mẹ vần liền Đàn - càn
  17. Tiết 102 TẬP LÀM THƠ BỐN CHỮ I. Nhận diện thể thơ bốn chữ 1. Đặc điểm hình thức: - Mỗi câu có bốn tiếng. - Số câu không hạn định. - Thường ngắt nhịp 2/2. - Gieo vần: vần chân, vần lưng, vần liền hoặc vần cách. 1. Đặc điểm nội dung: - Thường dùng trong hò vè, tự sự I
  18. Tiết 102 TẬP LÀM THƠ BỐN CHỮ I. Nhận diện thể thơ bốn chữ 1. Đặc điểm hình thức: - Mỗi câu có bốn tiếng. - Số câu không hạn định. - Thường ngắt nhịp 2/2. - Gieo vần: vần chân, vần lưng, vần liền hoặc vần cách. 1. Đặc điểm nội dung: - Thường dùng trong hò vè, tự sự II. Thực hành làm thơ bốn chữ
  19. Tiết 102 LUYỆN TẬP Trò chơi NHẬN DIỆN VẦN
  20. VAÀN CHAÂN VAÀN LIEÀN OÂâng tieån oâng tieân Hay noùi aàm ó OÂâng coù ñoàng tieàn Laø con vòt baàu OÂâng daét mang tai Hay hoûi ñaâu ñaâu OÂng caøi löng khoá Laø con choù veän OÂng ra chôï phoá Hay chaêng daây ñieän OÂng mua mieáng traàu Laø con nheän con (Ñoàng dao) (Keå cho beù nghe -Traàn Ñaêng Khoa)
  21. VẦN LIỀN – VẦN CÁCH (Ñoàng dao) ( Thaû dieàu - Traàn Ñaêng Khoa)
  22. Tiết 102 VẬN DỤNG Trò chơi EM TẬP LÀM THI SĨ
  23. HOAÏT ÑOÄNG NHOÙM 1. Thảo luận nhóm, chọn bài thơ bốn chữ hay nhất đã chuẩn bị ở nhà, phân công người trình bày. (2 phút) 2. Mỗi đội chơi cử 3 bạn (NV: 1 bạn trình bày bài thơ; 1 bạn phân tích thể thơ, vần, nhịp; 01 bạn phân tích giá trị nội dung, nghệ thuật, cái hay của bài thơ (3 phút/ 1 đội)
  24. Tiết 102 VẬN DỤNG Trò chơi EM TẬP LÀM THI SĨ
  25. VẬN DỤNG Trò chơi “ĐỐI NHANH – ĐÁP GIỎI” Luật chơi: Các đội theo tuần tự sẽ ra câu thơ 4 chữ và đối xoay vòng thành 01 bài thơ hoàn chỉnh. Ví dụ: + Đội (1) ra câu: “Trời trong nắng ấm” + Đội (2), (3), (4) sẽ tự nghĩ ý thơ tiếp theo, vừa hiệp vần, vừa hợp nội dung (vd: “Thân nấm vươn mình”). Đội nào có thơ trước và hay sẽ được + 300 đ.
  26. TÌM TÒI, MỞ RỘNG Sưu tầm các bài thơ bốn chữ hay chủ đề gia đình, môi trường, tình bạn .
  27. Chín tháng mười ngày Nhận bao khó nhọc MẸ Mẹ nâng niu con Mẹ bao bọc con Khi được vuông tròn Khôn lớn vẫn còn Mẹ chăm mẹ bẵm Cơm no, áo ấm Tuổi xanh tươi thắm Mồ hôi mẹ thấm Đến lúc bạc đầu Bước đường con đi Mẹ vẫn lo âu Mẹ chẳng có gì Con mình bé bỏng Ngoài con tất cả Từng đêm trông ngóng Trời cao hỉ xả Con ngủ bình yên Xin nhận lời con Tiếng nói dịu hiền Để mẹ mãi còn Mẹ khuyên con học Bên con mãi mãi
  28. Sợi rác tâm tình T«i lµ sîi r¸c Ngêi ¬i! cã biÕt T«i ®©u cã ph¶i BÞ vøt ra ®êng T«i còng cã nhµ KÎ thÝch ng«ng cuång Ch¼ng chót xãt th¬ng Cã b¹n gÇn xa T¹o những s¾c h¬ng HÕt mưa l¹i n¾ng. CÇn vÒ sum häp. Cho bÇu « nhiÔm. Giã µo bôi tr¾ng ChiÕc xe läc cäc T«i mong vÜnh viÔn Cuén tÊm th©n gÇy Mçi sím mçi chiÒu Ch¼ng cßn những ngµy MÆc søc t«i bay Lµ chèn t«i yªu BÞ những bµn tay VËt vê tr«i næi. Sao kh«ng ®îc ®Õn. NÐm kh«ng ®óng chç. Phè phêng chËt chéi R¸c t«i tuy bÐ NguyÔn ThÞ H¶i Yến ( Hng Yªn ) §©u chç cña mình ? Nhng nÕu kh«ng nhµ §©u b¹n t©m tình ? R¸c sÏ g©y ra §©u ngêi th©n thiÕt ? Bao nhiªu phiÒn to¸i.
  29. Hướng dẫn về nhà - Học kĩ ñặc ñiểm thơ bốn chữ. - Sưu tầm vaø taäp laøm caùc baøi thô boán chöõ. - Chuaån bò baøi: Coâ Toâ