Bài giảng Ngữ văn 6 - Chữa lỗi dùng từ (tt)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Chữa lỗi dùng từ (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_6_chua_loi_dung_tu_tt.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Chữa lỗi dùng từ (tt)
- KHỞI ĐỘNG Phát hiện và chữa lỗi dùng từ trong các ví dụ sau? a/ Nhà văn Đơng Trần là một cây bút nổi tiếng. Nhà văn Đơng Trần đã từng đạt nhiều giải thưởng văn học. → Lỗi lặp từ b/ Nhà văn Nguyễn Nhật Ánh, tác giả của các truyện nổi tiếng Tơi thấy hoa vàng trên cỏ xanh, cho tơi xin một vé đi tuổi thơ đã thu hút nhiều đọc giả trong và ngồi nước. → Lẫn lộn các từ gần âm
- LỖI DÙNG TỪ 15
- CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) 3. Dùng từ khơng đúng nghĩa: Ví dụ: (SGK/8) a) Mặc dù cịn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc. b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng. c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nơng dân. xáccử giữnhận chức là đúng vụ cao sự hơnthật TìmGiải trong nghĩa từng những ví dụ, từ– từ khơng nào– điểm khơngđúng quan nghĩa đúng trọng trên?nghĩa?
- CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt) 3. Dùng từ khơng đúng nghĩa: Ví dụ: (SGK/8) a) Mặc dù cịn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc. b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng. c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nơng dân. chọn bằng cách bỏ phiếutrơng điểmhoặc thấy yếubiểu tận kém quyếtmắt Thay nhữngGiải nghĩa từ dùng những– đúng từ– vừa văn thay?cảnh trên?
- Câu 1. Nguyên nhân mắc lỗi? Câu 2. Hướng khác phục lỗi? Nguyễn Thị Aí Qúy – THCS Hàm Hiệp – Hàm Thuận Bắc
- Bài tập 1: LựaTừ kếtchọn hợp kết đúng hợp từ đúng 1 bản (tuyên ngơn) bảng (tuyên ngơn) 2 3(tương lai) sáng lạng (tương lai) xán lạn 4 5 bơn ba (hải ngoại) buơn ba (hải ngoại)6 7(bức tranh) thủy mặc (bức tranh) thủy mạc8 9 (nĩi năng) tùy tiện (nĩi năng) tự tiện 10 – –
- Bài tập 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống a) khinh khỉnh - khinh bạc : tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ khơng thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình. b) khẩn thiết - khẩn trương : nhanh, gấp và cĩ phần căng thẳng. c) buâng khuâng - băn khoăn : khơng yên lịng vì cĩ những điều phải suy nghĩ, lo liệu. – –
- Bài tập 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ơng Hoạt. (Dẫn theo Nguyễn Đức Dân) b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, khơng nên bao biện. c) Chúng ta cĩ nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hố dân tộc. – –
- a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ơng Hoạt. (Dẫn theo Nguyễn Đức Dân) Sửa lỗi: - Cách 1: Thay từ tống → tung Hắn quát lên một tiếng rồi tung một cú đá vào bụng ơng Hoạt. - Cách 2: Thay từ đá → đấm Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đấm vào bụng ơng Hoạt.
- b) Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, khơng nên bao biện. Sửa lỗi: Thay từ: thực thà → thành khẩn bao biện → ngụy biện Làm sai thì cần thành khẩn nhận lỗi, khơng nên ngụy biện.
- c) Chúng ta cĩ nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hố dân tộc. Sửa lỗi: Thay từ: tinh tú → tinh hoa (tinh tuý) Chúng ta cĩ nhiệm vụ giữ gìn những tinh hoa của văn hố dân tộc.
- LỖI DÙNG TỪ 15
- - Học ghi nhớ và hồn chỉnh bài tập. - Soạn: Luyện nĩi kể chuyện [SGK/77] Nhĩm 1:đề 1 Nhĩm 2: đề 2 Nhĩm 3: đề 3 Nhĩm 4. đề 4 Mỗi nhĩm chuẩn bị 1 dàn bài và một bài nĩi ngắn theo đề bài được phân cơng. – –