Bài giảng Ngữ văn 6 - Động từ

pptx 16 trang minh70 4820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_6_dong_tu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Động từ

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
  2. 1, Thế nào là chỉ từ? Chức vụ ngữ pháp của chỉ từ trong câu? Xác định chỉ từ trong câu sau: Nụ cười ấy mẹ tôi đã giữ trọn vẹn cho đến ngày hôm nay Nụ cười ấy mẹ tôi đã giữ trọn vẹn cho đến ngày hôm nay CT →chỉ từ làm phụ ngữ cho cụm danh từ.
  3. 1, Tìm động từ trong những câu dưới đây ? a, Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. a, Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng b, Trongra nhữngtrờicâuđất,đố khôngoái ămgì quýđể hỏibằngmọihạtngườigạo Hãy lấy gạob,làm Trongbánhtrờimàđấtlễ, Tiênkhôngvươnggì quý. bằng hạt gạo .Hãy c, Biểnlấy gạovừalàmtreobánhlên, màcó ngườilễ Tiênquavương đường. xem, cười bảo: - Nhàc, Biểnnày xưavừa quentreo lênbán, cócángườiươn hayqua sao đườngmà bâyxemgiờ, cườiphải đề biểnbảo: là cá “tươi”? - Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”? →là những từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật?
  4. a, Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. b, Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo .Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương. c, Biển vừaNhữngtreo lêntừ, cóđứngngườixungqua đườngquanhxem, cười bảo: động từ trong cụm từ? - Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”?
  5. TÌM ĐỘNG TỪ? Chức vụ ngữ pháp của động từ? VD: - Tôi vừa treo tấm bảng lên - Học tập là nghĩa vụ của học sinh.
  6. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ KHÁC VỚI DANH TỪ?
  7. Danh từ Động từ - Không kết hợp với phó -Kết hợp với phó từ từ (đã, đang, sẽ, cũng, (đã, đang, sẽ, cũng, vừa, vừa, hãy, ) hãy, ) để tạo cụm động từ. - Chức vụ điển hình là -Chức vụ điển hình là làm chủ ngữ trong câu. làm vị ngữ trong câu. - Khi làm vị ngữ phải -Khi làm chủ ngữ mất có từ “là” đứng trước. khả năng kết hợp với phó từ.
  8. Xếp các động từ sau vào bảng phân loại: buồn, chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu. Thường đòi hỏi ĐT Không đòi hỏi ĐT khác đi kèm phía khác đi kèm phía sau sau chạy,cười, đi, đọc, Trả lời câu hỏi hỏi, ngồi, đứng, ăn, làm gì? học, chơi Trả lời câu hỏi buồn,gãy, ghét, Làm sao? Thế dám, toan, định đau, nhức, nứt, nào? vui, yêu
  9. CÓ MẤY LOẠI ĐỘNG TỪ ?
  10. II/ LUYỆN TẬP: BT1: Tìm động từ trong truyện Lợn cưới, áo mới. Cho biết các động từ ấy thuộc những loại nào? Có anh tính hay khoe của. Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm. Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to: - Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không? Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra, bảo: - Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả! (Theo Truyện cười dân gian Việt Nam)
  11. THÓI QUEN DÙNG TỪ (Trích)(Trích) Có anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt.kiệt. Một hôm,hôm, đi đò qua sông,sông, anh chàng khát nước bèn cúi xuống,xuống, lấy tay vục nước sông uống.uống. Chẳng may quá đà,đà, anh ta lộn cổ xuống sông.sông. Một người ngồi cạnh thấy thế,thế, vội giơ tay ra,ra, hét lên:lên: - Đưa tay cho tôi mau!mau! Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn không chịu nắm tay người kia.kia. Bỗng một người có vẻ quen biết anh chàng chạy lại,lại, nói:nói: - Cầm lấy tay tôi này!này! Tức thì,thì, anh ta cố ngoi lên,lên, nắm chặt lấy tay người nọ và được cứu thoátthoát Trong lúc anh chàng còn mê mệt,mệt, người nọ giải thích:thích: - Tôi nói thế vì biết tính anh này.này. Anh ấy chỉ muốn cầm của người khác,khác, chứ không bao giờ chịu đưa cho ai cái gì.gì.
  12. Động từ tình Động từ chỉ hoạt động, trạng thái thái Động từ chỉ hoạt động Động từ chỉ trạng thái Hay(khoe) Khoe, may, đem, Được, tức, tức tối. Chợt(thấy) mặc, đứng, khen, Có(thấy) hỏi, thấy, chạy, Liền(giơ) giơ, ra, bảo, mặc.
  13. BT 2: Điểm thú vị của câu chuyện: Động từ: Đưa, cầm →sự đối lập về nghĩa giữa hai động từ. →thấy được sự tham lam, keo kiệt của anh nhà giàu.
  14. Học Học Nữa Học Mãi C©u nãi næi tiÕng cña mét vÞ l·nh tô cã ®éng tõ
  15. SƠ ĐỒ TƯ DUY
  16. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học bài: - Nắm vững khái niệm và các đặc điểm của động từ. - Các loại động từ. - Đặt câu và viết đoạn văn có sử dụng động từ. * Chuẩn bị tiết 61: CỤM ĐỘNG TỪ. - Đọc các ví dụ. - Tìm hiểu ý nghĩa, chức vụ ngữ pháp và mô hình cấu tạo của cụm động từ