Bài giảng môn học Ngữ văn 6 - Bài: Ôn tập Tiếng Việt

ppt 24 trang minh70 1870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn 6 - Bài: Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_ngu_van_6_bai_on_tap_tieng_viet.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn học Ngữ văn 6 - Bài: Ôn tập Tiếng Việt

  1. Giỏo viờn: Phạm cụng cẩn
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy suy nghĩ và nhắc lại những bài học trong phân môn Tiếng Việt mà em đã học ở kỳ I lớp 6 ? Đáp án Những đơn vị kiến thức cơ bản trong phân môn Tiếng Việt trong học kỳ I lớp 6 là: 1. Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt 2. Nghĩa của từ 3. Từ mợn 4. Chữa lỗi dùng từ 5. Từ loại và cụm từ
  3. ễN TẬP TIẾNG VIỆT
  4. 1. Từ và cấu tạo từ:
  5. 1. Từ và cấu tạo từ: Từ đơn Từ phức Là những từ do Là những từ có từ hai một tiếng có tiếng trở lên. nghĩa tạo thành. Ví dụ Bút, thớc, quạt Bút chỡ, thớc kẻ, quạt điện
  6. Từ ghép Từ láy Là những từ phức đ- Là những từ phức ợc tạo ra bằng cách có quan hệ láy âm ghép các tiếng có giữa các tiếng . quan hệ với nhau về nghĩa Ví dụ Xe đạp, quyển vở Lao xao, rỡ rầm
  7. 2. Nghĩa của từ - Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ : - Là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa.
  8. Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Là nghĩa xuất hiện từ đầu Là nghĩa được hỡnh làm cơ sở hỡnh thành cỏc thành trờn cơ sở của nghĩa khỏc. nghĩa gốc. Vớ dụ: Mỏu chảy đầu rơi Anh ở đầu sụng
  9. 3. Phõn loại từ theo nguồn gốc Từ thuần Từ mượn Việt Là những từ Là là những từ ta đi do nhõn dõn mượn của tiếng nước ta tự sỏng ngoài để biểu thị Phõntạo ra. biệt từ thuầnnhững Việt sự vật, và hiệnTừ tượng, đặc điểm . mượn? mà tiếng Việt chưa cú từ thật thớch hợp để biểu thị. Vớ dụ: Đàn bà, trẻ Phụ nữ, nhi đồng, em, bàn Pờđan đạp
  10. 4. Lỗi dựng từ Lỗi dựng từ Nguyờn nhõn Cỏch khắc phục Lặp từ Vốn từ nghốo, Chỉ dựng từ Lẫn lộn những từ gần thiếu cõn nhắc mỡnh nhớ chớnh õm khi dựng từ xỏc -khụng biết nghĩa -Chỉ dựng từ khi -hiểu sai nghĩa hiểu rừ nghĩa Dựng từ khụng đỳng -hiểu nghĩa khụng -cần tra từ điển để nghĩa đầy đủ nắm nghĩa của từ
  11. 5, Từ loại và cụm từ
  12. Số từ Lượng từ Chỉ từ là những là những là những từ dựng để từ chỉ số từ chỉ trỏ vào sự vật, nhằm Khỏi lượng và lượng ớt xỏc định vị trớ của sự niệm thứ tự của hay nhiều vật trong khụng gian sự vật của sự hoặc thời gian vật Một, hai, những, này, kia, ấy, nọ, VD trăm, cỏc, tất nghỡn, cả, Phõn biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho VD?
  13. BT II. Luyện tập Cho cụm danh từ: Những con trõn đen ấy Hóy điền vào mụ hỡnh cụm danh từ Cho cụm động từ: vẫn cũn đang đọc sỏch sau nhà. Hóy điền vào mụ hỡnh cụm động từ Cho cụm tớnh từ: vẫn cũn đẹp lắm Hóy điền vào mụ hỡnh cụm tớnh từ
  14. TIẾT 67: ễN TẬP TIẾNG VIỆT I. Tỡm hiểu chung II. Luyện tập Cho cụm danh từ: Những con trõn đen ấy Hóy điền vào mụ hỡnh cụm danh từ Phần trước Phần tr.tõm Phần sau Những con trõu đen ấy
  15. • Cho cụm động từ : vẫn cũn đang đọc sỏch sau nhà. • Hóy điền vào mụ hỡnh cụm động từ Phần trước Phần tr.tõm Phần sau Vẫn cũn đang đọc sỏch ở sau nhà
  16. Cho cụm tớnh từ: vẫn cũn đẹp lắm Hóy điền vào mụ hỡnh cụm tớnh từ Phần trước Phần tr.tõm Phần sau Vẫn cũn đẹp lắm