Bài giảng Ngữ văn 6 - Ôn tập phần tiếng Việt học kì I

ppt 21 trang minh70 5900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Ôn tập phần tiếng Việt học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_on_tap_phan_tieng_viet_hoc_ki_i.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Ôn tập phần tiếng Việt học kì I

  1. NGỮ VĂN LỚP 6 Giáo viên: Đoàn Thị Nga Đơn vị: Trường THCS Hải Triều
  2. 10Đ· gi©yhÕt b¾t10 ®Çu gi©y 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s Câu 1 : Câu “Việt Nam nhất định sẽ chiến thắng dịch Covid ” gồm mấy từ đơn và mấy từ phức? a. Hai từ đơn bốn từ phức b. Bốn từ đơn và hai từ phức c. Ba từ đơn và ba từ phức Đáp án: c
  3. 10Đ· gi©yhÕt b¾t10 ®Çu gi©y 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s Câu 2 : Từ covid trong câu “Việt Nam nhất định sẽ chiến thắng dịch Covid ” có nguồn gốc từ đâu? a. Từ mượn ( Hán Việt) b. Từ mượn ( ngôn ngữ khác) c. Thuần Việt Đáp án: b
  4. 10Đ· gi©yhÕt b¾t10 ®Çu gi©y 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s Câu 3 : Trong câu “Việt Nam nhất định sẽ chiến thắng dịch Covid ” có mấy danh từ? a. Một danh từ b. Hai danh từ c. Ba danh từ Đáp án: c
  5. 10Đ· gi©yhÕt b¾t10 ®Çu gi©y 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s Câu 4 : Cụm từ sẽ chiến thắng dịch Covid trong câu “Việt Nam nhất định sẽ chiến thắng dịch Covid ” là: a. Cụm danh từ b. Cụm động từ c. Cụm tính từ Đáp án: b
  6. 10Đ· gi©yhÕt b¾t10 ®Çu gi©y 01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s Câu 5 : Từ sẽ trong câu “Việt Nam nhất định sẽ chiến thắng dịch Covid ” là: a. Phó từ b. Chỉ từ c. Lượng từ Đáp án: a
  7. ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I Giáo viên: Đoàn Thị Nga Đơn vị: Trường THCS Hải Triều
  8. I. LÝ THUYẾT: TỪ 1. Khái niệm: -Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. 2.CẤU TẠO TỪ TỪ ĐƠN TỪ PHỨC Là từ gồm có Là từ gồm có hai một tiếng hoặc nhiều tiếng Ví dụ: Bút, thước VD: Bút chì, thước kẻ TỪ GHÉP TỪ LÁY Các tiếng có quan hệ Các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa với nhau về âm VD: Xe đạp, quyển vở VD: Lao xao, rì rầm.
  9. 3.NGHĨA CỦA TỪ: NGHĨA CỦA TỪ Là nội dung mà từ biểu thị NGHĨA GỐC NGHĨA CHUYỂN Là nghĩa được hình thành Là nghĩa xuất hiện từ đầu trên cơ sở của nghĩa gốc VD: Mùa xuân VD: Tuổi xuân
  10. 4.PHÂN LOẠI TỪ THEO NGUỒN GỐC TỪ THUẦN ViỆT TỪ MƯỢN Là những từ do nhân dân ta Là từ mượn tiếng tự sáng tạo ra các nước khác VD: Đàn bà, trẻ em,bàn đạp. VD: Phụ nữ, nhi đồng, pê đan TỪ MƯỢN TỪ MƯỢN CÁC NƯỚC TiẾNG HÁN KHÁC TỪ HÁN VIỆT TỪ GỐC HÁN
  11. 5.TỪ LOẠI DANH ĐỘNG TÍNH SỐ LƯỢNG CHỈ TỪ TỪ TỪ TỪ TỪ TỪ Là những Là từ chỉ Là từ chỉ Là những Là từ chỉ từ dùng đặc điểm số lượng Là những từ từ chỉ hành động để trỏ vào tinh chất và số chỉ lượng người, vật trạng thái sự vật của thứ tự ít hay hiện, của nhằm xác sự vật, của nhiều của tượng, sự vật định vị trí hành động sự vật sự vật khái niệm VD: của trạng thái VD: VD: VD: Chạy, đau, sự vật VD: Một, hai, Cả, những, Học sinh, buồn. VD: Xanh, đỏ, trăm. mọi. mưa, ẩn dụ Này, kia, vàng ấy
  12. 6.LỖI DÙNG TỪ DÙNG TỪ LẪN LỘN KHÔNG LẶP TỪ CÁC TỪ ĐÚNG GẦN ÂM NGHĨA
  13. 7.CỤM TỪ CỤM DANH TỪ CỤM ĐỘNG TỪ CỤM TÍNH TỪ Là loại tổ hợp từ Là loại tổ hợp từ Là loại tổ hợp từ do danh từ với do động từ với do tính từ với một số từ ngữ một số từ ngữ một số từ ngữ phụ thuộc nó phụ thuộc nó phụ thuộc nó tạo thành tạo thành. tạo thành
  14. 7. Cụm từ: Mô hình cụm danh từ Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 Tất cả các lớp học sinh ngoan ấy Mô hình cụm động từ Phần trước Phần trung tâm Phần sau đang học bài Mô hình cụm tính từ Phần trước Phần trung tâm Phần sau rất chăm chỉ nhé
  15. II. LUYỆN TẬP Bài tập 1: Hãy xác định các từ loại (từ đơn, từ ghép và từ láy) ở câu sau: Thần dạy dân cách trồng trọt, chăn nuôi và cách ăn ở. TĐ TĐ TĐ TĐ TL TG TĐ TĐ TG ( Con Rồng, cháu Tiên)
  16. Bài tập 2: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ "xuân" trong các ví dụ sau: a. Mùa xuân là tết trồng cây Gốc Làm cho đất nước càng ngày càng xuân. Chuyển ( Hồ Chí Minh) b. Ngày xuân em hãy còn dài. Chuyển Xót tình máu mủ thay lời nước non. ( Truyện Kiều- Nguyễn Du)
  17. BT3.XÁC ĐỊNH LỖI DÙNG TỪ TRONG CÁC CÂU SAU a, Ngày mai, lớp em đi thăm quan ở Hạ Long. b, Em bé tập tẹ nói chuyện. c,Em vẽ con cá, em vẽ con cò, em vẽ con gà và em vẽ con mèo. a, Ngày mai, lớp em đi tham quan ở Hạ Long. b, Em bé bập bẹ nói chuyện. c, Em vẽ con cá, con cò, con gà và con mèo.
  18. Bài tập 4: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau: “Hùng vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.” (Sơn Tinh Thuỷ Tinh) Danh từ Động từ Tính từ Hùng Vương, người, con Có, yêu thương Đẹp, hiền dịu, gái, tên, Mỵ Nương, hoa, , muốn, kén,cho hết mực, xứng tính nết, vua cha, nàng, đáng con, người chồng
  19. Bài tập 5: Tìm các cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ trongBài tập đoạn 2: văn sau: “Hùng vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.” (Sơn Tinh Thuỷ Tinh) cụm động từ: “ yêu thương nàng hết mực” cụm tính từ: “đẹp như hoa” cụm danh từ: “ một người chồng thật xứng đáng”.
  20. Bài tập 6: Viết một đoạn văn 8-10 câu, gạch chân dưới những cụm danh từ, động từ, tính từ
  21. Hướng dẫn học bài ở nhà - Học thuộc tất cả các ghi nhớ - Làm lại các bài tập ví dụ và phần luyện tập. Chuẩn bị : Tập làm văn Ôn tập văn tự sự: + Đặc điểm của văn tự sự (khái niệm, sự việc, nhân vật, ngôi kể, trong văn tự sự) + Cách làm bài văn kể chuyện đời thường, kể chuyện tưởng tượng