Bài giảng Ngữ văn 6 - Số từ và lượng từ - Nguyễn Thị Hoa

pptx 47 trang minh70 6500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Số từ và lượng từ - Nguyễn Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_6_so_tu_va_luong_tu_nguyen_thi_hoa.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Số từ và lượng từ - Nguyễn Thị Hoa

  1. Kiểm tra bài cũ: 1. Cụm danh từ là gì? 2. Xác định thành phần cấu tạo của cụm từ sau: Ba con trâu béo. Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy.
  2. Ba con trâu béo Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy Phần trước Phần trung Phần sau tâm t2 t1 T1 T2 s1 s2 ba con trâu béo Tất học chăm những em Ấy cả sinh ngoan
  3. TROØ CHÔI ÑOAÙN TEÂN BAØI HAÙT
  4. Bài 2 Bài 1 Bài 3 Một con vịt Hai con thằn lằn Cháu lên ba Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bốn phương trời Năm anh em trên một chiếc xe tăng Cả nhà thương nhau
  5. Khái niệm Vị trí Phân loại Khái niệm Lượng từ Số từ SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ
  6. Tieáng Vieät - Tiết: 50 GV: Nguyễn Thị Hoa
  7. Tiết 50; Tiếng việt SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ I. Số từ 1. Xét ví dụ: sgk/128
  8. a) Hai chµng t©u hái ®å sÝnh lÔ cÇn s¾m nh÷ng g×, vua b¶o: “Mét tr¨m v¸n c¬m nÕp, mét tr¨m nÖp b¸nh chưng vµ voi chÝn ngµ, gµ chÝn cùa, ngùa chÝn hång mao, mçi thø mét ®«i”. => “Hai, một trăm, chín, một”: bổ sung ý nghĩa về số lượng cho danh từ.
  9. b) Tôc truyÒn ®êi Hïng Vư¬ng thø s¸u, ë lµng Giãng cã hai vî chång «ng l·o ch¨m chØ lµm ¨n vµ cã tiÕng lµ phóc ®øc. => “Sáu”: bổ sung ý nghĩa về thứ tự cho danh từ.
  10. Hai chàng ST DT EmSốcótừnhậnlà gì?xét ( SL) gì về vị trí? Khả Một trăm ván cơm nếpnăng kết hợp và ST DT ( SL) chức vụ ngữ pháp Chín ngà của số từ? ST DT ( SL) thứ sáu DT ST ( TT)
  11. * Số từ gồm 2 loại: + Số từ chỉ số lượng. + Số từ chỉ thứ tự.
  12. * Vị trí: + Đứng trước danh từ. + Đứng sau danh từ. * Khả năng kết hợp: - ST + DT chỉ đơn vị. - ST + DT chỉ sự vật. * Chức vụ ngữ pháp: làm phụ ngữ.
  13. Câu hỏi thảo luận: + Hãy cho biết từ “đôi” ở ví dụ a ( mỗi thứ một đôi) đứng ở vị trí nào trong cụm từ? Chỉ ý nghĩa gì? + Có phải là số từ không? Vì sao?
  14. ĐÔI Đứng sau số Chỉ số lượng từ là hai Không phải số từ vì sau “một đôi” không thể kết hợp được với DT chỉ đơn vị.
  15. một đôi Phần Phần Phần sau trước trung tâm t2 t1 T1 T2 s1 s2 một đôi Vị trí của danh từ chỉ đơn vị.
  16. + Có thể nói: “một trăm con bò”. + Không thể nói: “một đôi con bò”. + Chỉ nói: “một đôi bò”.
  17. Tìm thêm các từ có ý nghĩa khái quát và công dụng như từ “đôi”?
  18. Một tá bút chì
  19. Một chục trứng gà
  20. Một cặp thỏ
  21. Tiết 50; Tiếng việt SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ I. Số từ 1. Xét ví dụ: sgk/128 2. Kết luận: Ghi nhớ 1: SGK Tr. 128 - ST là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật. - ST đứng trước DT -> SL , ST đứng sau DT - > TT * Lưu ý: Cần phân biệt ST với DT chỉ đơn vị gắn với ý nghĩa SL
  22. Bài 1: Tìm số từ trong bài thơ sau. Xác định ý nghĩa của các số từ ấy? Không ngủ được Một canh hai canh lại ba canh, Trằn trọc băn khoăn, giấc chẳng thành; Canh bốn, canh năm vừa chợp mắt, Sao vàng năm cánh mộng hồn quanh. ( Hồ Chí Minh)
  23. * một, hai, ba ( canh), năm ( cánh) - chỉ số lượng. * bốn, năm ( canh bốn, canh năm) - chỉ số thứ tự.
  24. Tiết 50; Tiếng việt SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ II. Lượng từ 1. Xét ví dụ: sgk/129
  25. ( ) Các hoàng tử phải cởi giáp xin hàng. Thạch Sanh sai dọn một bữa cơm thết đãi những kẻ thua trận. Cả mấy vạn tướng lĩnh, quân sĩ thấy Thạch Sanh chỉ cho dọn ra vẻn vẹn có một niêu cơm tí xíu, bĩu môi, không muốn cầm đũa.
  26. Các hoàng tử Lượng DT nhiều Những kẻ thua trận Lượng Cụm DT nhiều Cả mấy vạn tướng lĩnh, quân sĩ Lượng Cụm DT nhiều
  27. Đầu lòng hai ả tố nga, Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân. Mai cốt cách tuyết tinh thần, Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười. (Nguyễn Du)
  28. Các từ in đậm “các, Cácnhững, cả mấy, mỗi” có gìChỉgiốnglượngvà nhiều Nhữngkhác với sốcủatừ?sự vật. Cả mấy Mỗi Chỉ lượng ít của sự vật.
  29. * Giống: đều bổ sung ý nghĩa cho DT. * KhácLượng: từ là gì? + Số từ: Chỉ số lượng hoặc chỉ thứ tự của sự vật + Các từ in Chỉ lượng ít hay nhiều đậm: của sự vật. “Các, những, cả mấy, mỗi” là Lượng từ.
  30. Tiết 50; Tiếng việt SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ II. Lượng từ 1. Xét ví dụ: sgk/129 - Các, những, cả, mấy -> Lượng ít hay nhiều 2. Kết luận: - Lượng từ là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật.
  31. Xếp các lượng từ dưới đây vào mô hình cụm danh từ? Các hoàng tử những kẻ thua trận Cả mấy vạn tướng lĩnh, quân sĩ Phần trước Phần Trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2
  32. Mô hình cụm danh từ Phần trước Phần Trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 hoàng Các tử những kẻ thua trận Cả mấy vạn tướng lĩnh, quân sĩ Dựa vào vị trí trong cụm danh từ, chia lượng từ thành mấy nhóm?
  33. Tiết 50; Tiếng việt SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ II. Lượng từ 1. Xét ví dụ: sgk/129 - Các, những, cả, mấy -> Lượng ít hay nhiều 2. Kết luận: - Lượng từ là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật.
  34. Tiết 50; Tiếng việt SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ 2. Kết luận: Chỉ ý nghĩa toàn thể: -Lượng từ: Cả, tất cả, tất thảy, Chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối: Các, những, mọi, mỗi, từng
  35. Các hoàng tử, LT những kẻ thua trận. LT Cả mấy vạn tướng lĩnh, quân sĩ. LT + Vị trí: Đứng trước Danh từ. + Khả năng kết hợp: Lượng từ + DT Chỉ sự vật. + Chức vụ cú pháp: Làm phụ ngữ.
  36. Tiết 50; Tiếng việt SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ * Lưu ý: Trong một cụm từ khi đã có số từ chỉ số lượng thì không có lượng từ và ngược lại. VD: Mọi người vừa đi vừa nói chuyện. LT
  37. Câu hỏi thảo luận: Số từ và lượng từ giống và khác nhau ở điểm nào?
  38. Phân Sè tõ Lượng tõ loại Gièng - Đều bổ sung ý nghĩa cho danh từ. - Ý nghĩa: chỉ lượng ít - Ý nghĩa: chỉ số lượng, thứ tự. hay nhiều. ( chính xác ) Kh¸c ( chung chung) - Vị trí: - Vị trí: + Số từ chỉ SL đứng trước DT. đứng trước DT. + Số từ chỉ thứ tự đứng sau DT.
  39. Bµi tËp 3 Theo dõi hai vÝ dô sau, em thÊy nghÜa cña c¸c tõ tõng vµ mçi cã g× giống và kh¸c nhau? a. ThÇn dïng phÐp l¹ bèc tõng qu¶ ®åi, dêi tõng d·y nói [ ]. b. Mét h«m, bÞ giÆc ®uæi, Lª Lîi vµ c¸c tưíng rót lui mçi ngưêi mét ng¶.
  40. TỪNG MỖI Khác Lần lượt Tách riêng nhau theo trình từng cá thể, tự, hết cá không mang ý thể này đến nghĩa lần lượt. cá thể khác. Giống Đều tách ra từng sự nhau vật, từng cá thể.
  41. SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ SỐ TỪ LƯỢNG TỪ Đứng Đứng Ý Ý nghĩa sau danh trước nghĩa tập hợp từ bổ danh từ toàn thể hay phân sung ý bổ sung ý (cả, phối (các, nghĩa nghĩa về tất cả, những, về thứ số lượng. cả thảy). mấy) tự.
  42. III. Luyện tập:
  43. Bài tập 2: C¸c c©u in ®Ëm trong hai dßng th¬ sau ®ưîc dïng víi ý nghÜa như thÕ nµo? “Con ®i tr¨m nói ngµn khe Chưa b»ng mu«n nçi t¸i tª lßng bÇm”. (Tè H÷u) + Chỉ số lượng “ nhiều”, “rất nhiều”.
  44. DùngBÀIsố từTẬP, lượng CỦNGtừ CỐgọi tên những sự vật trong các bức tranh sau? 1.Một con chim 2. Những bông hoa cúc trắng 3. Một bông hoa hồng Nếu còn thời gian
  45. Từ những hình ảnh dưới đây, em hãy tìm một câu ca dao có sử dụng số từ? Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  46. Thi tài Thi tìm những câu ca dao, tục ngữ; những câu thơ, văn trong các văn bản đã học có sử dụng số từ và lượng từ?
  47. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI + Xem lại nội dung bài học. + Hoàn thành các bài tập vào vở. + Chọn một số tác phẩm văn học và xác định số từ, lượng từ . Chuẩn bị bài mới: Kể chuyện tưởng tượng