Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 118: Câu trần thuật đơn không có từ là

ppt 29 trang minh70 2730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 118: Câu trần thuật đơn không có từ là", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_118_cau_tran_thuat_don_khong_co_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 118: Câu trần thuật đơn không có từ là

  1. MƠN NGỮ VĂN 6 GV THỰC HIỆN: LÊ NGỌC DIỆU
  2. Kiểm tra kiến thức cũ Trong bài Câu trần thuật đơn có từ là: Vị ngữ của câu trần thuật đơn có từ là có cấu tạo : a. Từ là kết hợp với danh từ,ĐT,TT b. Từ là kết hợp với cụm danh từ,CĐT,CTT C. Từ là kết hợp với DT(CDT),ĐT(CĐT),TT(CTT)
  3. Kiểm tra kiến thức cũ Trong bài Câu trần thuật đơn có từ là: Khi biểu thị ý phủ định, vị ngữ kết hợp với a. Khơng, chưa b. Khơng phải, chưa phải
  4. Kiểm tra kiến thức cũ Câu trần thuật đơn có từ là có mấy kiểu đáng chú ý: -Câu giới thiệu a. Hai kiểu b. Ba kiểu -Câu định nghĩa c. Bớn kiểu -Câu miêu tả -Câu đánh giá
  5. Đây là kiểu câu gì? Câu 1:Tơi về, khơng mợt chút bận tâm =>CTTĐ Câu 2:Bà đỡ Trần là người huyện Đơng triều =>CTTĐ có từ là Câu 3:Phú ơng mừng lắm =>CTTĐ khơng có từ là
  6. CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÂU TRẦN CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ KHƠNG CÓ TỪ LÀ
  7. TiÕt 118 : TiÕng ViƯt
  8. TiÕt 118 I. ĐẶC ĐIỂM CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHƠNG CÓ TỪ LÀ 1. Tìm hiểu ví dụ: a. Phú ơng mừng lắm. C - V b. Chúng tơi tụ hợi ở góc sân. C - V
  9. TiÕt 118 I. ĐẶC ĐIỂM CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHƠNG CÓ TỪ LÀ 1. Tìm hiểu ví dụ: c. Cả làng thơm C - V d.Chó sủa C - V
  10. TiÕt 118 I. ĐẶC ĐIỂM CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHƠNG CÓ TỪ LÀ 1. Tìm hiểu ví dụ: a.Phú ơng mừng lắm. C V (CỤM TÍNH TỪ) b. Chúng tơi tụ hợi ở góc sân. C V (CỤM ĐỢNG TỪ) c. Cả làng thơm C V (TÍNH TỪ) d.Chó sủa C V (ĐỢNG TỪ)
  11. TiÕt 118 I. ĐẶC ĐIỂM CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHƠNG CÓ TỪ LÀ 1. Tìm hiểu ví dụ: 2. Kết luận -Vị ngữ thường do ĐT(CĐT),TT(CTT) tạo thành.
  12. TiÕt 118 I. ĐẶC ĐIỂM CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHƠNG CÓ TỪ LÀ a. Phú ơng chưa phải(khơng phải) mừng lắm. b. Chúng tơi chưa phải (khơng phải) tụ hợi ở góc sân. a. Phú ơng chưa (khơng) mừng lắm. b. Chúng tơi chưa (khơng) tụ hợi ở góc sân.
  13. TiÕt 118 I. ĐẶC ĐIỂM CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHƠNG CÓ TỪ LÀ 1. Tìm hiểu ví dụ: 2. Kết luận -Vị ngữ thường do ĐT(CĐT),TT(CTT) tạo thành. -Khi biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các từ khơng, chưa . *GHI NHỚ (SGK TR.119)
  14. TiÕt 118 I. ĐẶC ĐIỂM CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHƠNG CÓ TỪ LÀ So sánh cấu trúc phủ định và cấu tạo vị ngữ trong: câu trần thuật câu trần thuật đơn đơn có từ là khơng có từ là khơng phải( chưa khơng (chưa)+Vị ngữ phải)+Vị ngữ (DT(CDT), ĐT(CĐT), TT(CTT) (ĐT(CĐT),TT(CTT)
  15. TiÕt 111 I. ĐẶC ĐIỂM CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHƠNG CÓ TỪ LÀ 1.Ngay giữa sân trường, mợt cây bàng sừng C V sững. =>Câu miêu tả 2.Ngay giữa sân trường, sừng sững mợt v c cây bàng. =>Câu tờn tại (xuất hiện) 3.Mùa này, khơng còn lá bàng rơi. v c =>Câu tờn tại (tiêu biến)
  16. TiÕt 118 I. ĐẶC ĐIỂM CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHƠNG CÓ TỪ LÀ II. CÂU MIÊU TẢ VÀ CÂU TỜN TẠI 1. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: a)Đằng cuới bãi, hai cậu bé con tiến lại. =>Câu miêu tả C V a)Đằng cuới bãi, tiến lại hai cậu bé con. v c =>Câu tờn tại
  17. I. ĐẶC ĐIỂM CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHƠNG CÓ TỪ LÀ II. CÂU MIÊU TẢ VÀ CÂU TỜN TẠI 1. Xác định chủ ngữ, vị ngữ 2. Chọn câu thích hợp điền vào chỡ trớng: (Câu )Bu bởi sáng, tơi đang đứng ngoài cửa gặm mấy nhánh cỏ non ăn điểm tâm. Bởng tay cầm que, tay xách cái ớng bơ nước. (ThVấì y“ Haibóng c ngưậu ờbié, tơicon vợ”i llẫầnn xu đớầngu tiêncỏ, chui nhanh về hang. xuđằấngt hicuệớni b trongãi, hai cđộuạ bné trconích) tiến lại. đằng*GHI cuớ i NHbãi,Ớ tiế(SGKn lại hai TR. cậ u119 bé)con.
  18. BÀI TẬP NHANH Chuyển đởi câu sau thành câu tờn tại: Dưới gớc tre, những mầm măng tua tủa. =>Dưới gớc tre, tua tủa những mầm măng. (câu tờn tại)
  19. Cho mợt ví dụ về loại câu miêu tả? Cơ giáo say sưa giảng bài C V Chúng em đang tích cực học tập C V Ngoài sân, lá bàng rơi. C V
  20. III. LUYỆN TẬP 1. Xác định chủ ngữ vị ngữ trong câu sau. Cho biết những câu nào là câu miêu tả và những câu nào là câu tờn .tại a)Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, C V xóm, thơn. => Câu miêu tả Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cở kính. v c => Câu tờn tại Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ mợt nền văn hóa lâu đời. C V => Câu miêu tả
  21. b) Bên hàng xóm tơi có cái hang của V C dế Choắt. => Câu tờn tại Dế Choắt là tên tơi đã đặt cho nó C V mợt cách chế giễu và trịch thượng thế. => Câu miêu tả
  22. c)Dưới gớc tre, tua tủa những mầm c v măng. =>câu tờn tại Măng trời lên nhọn hoắt như mợt c v mũi gai khởng lờ xuyên qua đất lũy mà trởi dậy => Câu miêu tả
  23. Xác định những câu sau là câu miêu tả hay câu tờn tại. Giờ ra chơi, cả sân trường ờn ào náo nhiệt. c v=>Câu miêu tả Bởng đâu xuất hiện mợt người lạ mặt. v c =>Câu tờn tại Cả bọn cem ch vạy tất tưởi về văn phòng báo cho thầy hiệu trưởng. =>Câu miêu tả
  24. 2. ĐẶT CÂU VĂN TẢ CẢNH TRƯỜNG EM ( MỢT CÂU MIÊU TẢ, MỢT CÂU TỜN TẠI)
  25. Ngơi trường của em rất đẹp c v =>Câu miêu tả Giữa sân trường, phấp phới mợt v c lá cờ tung bay. =>Câu tờn tại Ở trường,có thầy cơ và bạn bè của em v c =>Câu tờn tại Thầy cơ em hết lòng chăm lo dạy c v dỡ chúng em. =>Câu miêu tả
  26. CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ KHƠNG CÓ TỪ LÀ Kết hợp Kiểu Kết hợp Kiểu Cấu tạo Phủ Cấu tạo Phủ vị ngữ đinh câu vị ngữ đinh câu -Câu DT(CDT), khơng -Câu g.thiệu ĐT(CĐT), ĐT(CĐT), với phải miêu tả TT(CTT) -Câu đ.nghĩa TT(CTT) khơng (chưa -Câu tờn -Câu m.tả (chưa) phải) tại -Câu đ.giá
  27. Dặn dò HỌC GHI NHỚ LÀM BÀI TẬP 2 CHUẨN BỊ TIẾT ƠN TẬP VĂN MIÊU TẢ