Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 120: Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ

ppt 23 trang minh70 5230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 120: Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_120_chua_loi_ve_chu_ngu_va_vi_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 120: Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Xác định chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau và cho biết câu nào là câu trần thuật đơn không có từ là, câu nào là câu trần thuật đơn có từ là? Chúng thuộc kiểu câu gì? 1. Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều. CN VN Câu trần thuật đơn có từ là (Câu giới thiệu) 2. Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, TN VN CN mái chùa cổ kính. Câu trần thuật đơn không có từ là (Câu tồn tại)
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Xác định chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau và cho biết câu nào là câu trần thuật đơn không có từ là, câu nào là câu trần thuật đơn có từ là? Chúng thuộc kiểu câu gì? 3. Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hóa lâu đời. TN CN VN Câu trần thuật đơn không có từ là (Câu giới thiệu) 4. Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con. TN VN CN Câu trần thuật đơn không có từ là (Câu tồn tại)
  3. 1. Là người huyện Đông Triều ➔ Thiếu chủ ngữ 2. Dưới bóng tre của ngàn xưa, mái đình, mái chùa cổ kính. ➔ Thiếu vị ngữ 3. Dưới bóng tre xanh, gìn giữ một nền văn hóa lâu đời. ➔ Thiếu chủ ngữ 4. Đằng cuối bãi, hai cậu bé con ➔ Thiếu vị ngữ
  4. TiÕt 120 CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ VÀ VỊ NGỮ I/Câu thiếu chủ ngữ: 1. Ví dụ: a) Qua truyÖn“Dế Mèn phiêu lưu kí”cho thấy Dế Mèn biết phục thiện. b) Qua truyÖn “Dế Mèn phiêu lưu kÝ”, em thấy Dế Mèn biết phục thiện.
  5. TIẾT 120 CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ I. Câu thiếu chủ ngữ 1. Ví dụ: Tìm chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu sau: a) Qua truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí” cho thấy Dế Mèn biết phục thiện. TN VN b) Qua truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí”, em thấy Dế Mèn biết phục thiện. TN CN VN 2. Nhận xét: - Câu b có đầy đủ chủ CN - VN nên nó là câu hoàn chỉnh - Câu a không thể trả lời câu hỏi: Ai cho thấy? – Câu thiếu chủ ngữ. Câu a chưa hoàn chỉnh.
  6. TIẾT 120 CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ I. Câu thiếu chủ ngữ 1. Ví dụ: Tìm chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu sau: a) Qua truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí” cho thấy Dế Mèn biết phục thiện. TN VN b) Qua truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí”, em thấy Dế Mèn biết phục thiện. TN CN VN 3. Chữa lại: - Cách 1: Thêm chủ ngữ: Qua truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí”, tác giả (Tô Hoài) cho thấy Dế Mèn biết phục thiện. - Cách 2: Biến trạng ngữ thành chủ ngữ: Truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí” cho thấy Dế Mèn biết phục thiện.
  7. TIẾT 120 CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ I. Câu thiếu chủ ngữ 1. Ví dụ: Tìm chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu sau: a) Qua truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí” cho thấy Dế Mèn biết phục thiện. TN VN b) Qua truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí”, em thấy Dế Mèn biết phục thiện. TN CN VN 3. Chữa lại: - Cách 2: Biến trạng ngữ thành chủ ngữ: Truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí” cho thấy Dế Mèn biết phục thiện. - Cách 3: Biến vị ngữ thành một cụm C – V: Qua truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí”, em thấy Dế Mèn biết phục thiện.
  8. Bài tập nhanh: Qua truyÖn Th¹ch Sanh thÊy LÝ Th«ng lµ kÎ ¸c TN VN ➔ Câu thiếu chủ ngữ Cách sửa: Thêm chủ ngữ Qua truyÖn Th¹ch Sanh, ta thÊy LÝ Th«ng lµ kÎ ¸c. TN CN VN
  9. TIẾT 120 CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ II. Câu thiếu vị ngữ: 1. Ví dụ: Tìm chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu sau: a) Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân thù. CN VN b) Hình ảnh Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân thù. DTTT PN Cụm DT làm CN c) Bạn Lan, người học giỏi nhất lớp 6A. Cụm từ (Giải thích về bạn Lan) d) Bạn Lan là người học giỏi nhất lớp 6A. CN VN
  10. I/Câu thiếu chủ ngữ: II/Câu thiếu vị ngữ: 1. Ví dụ: a)Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt,vung roi sắt, xông CN VN thẳng vào quân thù. b)Hình ảnh Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân thù. CN =>Câu thiếu vị ngữ. c)Bạn Lan, người học giỏi nhất lớp 6A. CN P.phụ chú =>Câu thiếu vị ngữ. d)Bạn Lan là người học giỏi nhất lớp 6A. CN VN
  11. TIẾT 120 CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ II. Câu thiếu vị ngữ: 1. Ví dụ: 2. Nhận xét: - Câu a và câu d là câu hoàn chỉnh. - Câu b chỉ là một cụm danh từ => Thiếu vị ngữ - Câu c chỉ là cụm từ (bạn Lan) và phần giải thích cho cụm từ đó => Thiếu VN 3. Chữa lại: Ta có các cách chữa sau: * Câu b: - Thêm vị ngữ: Hình ảnh Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân thù để lại trong em niềm kính phục. - Biến cụm danh từ đã cho thành một bộ phận của cụm C-V: Em rất thích hình ảnh Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân thù.
  12. TIẾT 120 CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ II. Câu thiếu vị ngữ: 1. Ví dụ: 2. Chữa lại: Ta có các cách chữa sau: * Câu c: - Thêm một cụm từ làm vị ngữ: Bạn Lan, người học giỏi nhất lớp 6A là bạn thân của tôi. - Biến cụm từ và phần giải thích thành một cụm C-V: Bạn Lan là người học giỏi nhất lớp 6A. - Biến cụm từ và phần giải thích đã cho thành một bộ phận của câu: Tôi rất quý bạn Lan, người học giỏi nhất lớp 6A
  13. *Bài tập làm nhanh: Câu sau đây mắc phải lỗi gì, nguyên nhân, cách sửa ? - Cô Huyền, người đẹp nhất trường THCS Tân Đức CN là cô giáo em. VN => Thiếu vị ngữ.
  14. I/Câu thiếu chủ ngữ: II/Câu thiếu vị ngữ: III/Luyện tập: 1)Bài tập 1:Hãy đặt câu hỏi để kiểm tra xem những câu dưới đây có thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ không. a/. Từ hôm đó, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay không làm gì nữa. Ai không làm gì nữa? CN Bác Tai,côVN Mắt,cậu Chân,cậu Tay như thế nào? b/. Lát sau, Hổ đẻ được. CN VN Ai đẻ được? Hổ làm sao? c/. Hơn mười năm sau, bác tiều già rồi chết. CN VN Ai già rồi chết? Bác tiều sẽ như thế nào?
  15. I/Câu thiếu chủ ngữ: II/Câu thiếu vị ngữ: III/Luyện tập: 2)Bài tập 2:Thảo luận nhóm Trong số những câu dưới đây,câu nào viết sai,vì sao? a)Kết quả của năm học đầu tiên ở trường THCS đã động viên em rất nhiều. CN VN
  16. b)Vớikết quả của năm học đầu tiên ở trường THCS đã động viên em rất nhiều. CN =>Thiếu chủ ngữ. VN Cách sửa:Bỏ từ “với” c)Những câu chuyện dân gian mà chúng tôi thích nghe kể luôn đi theo chúng tôi suốt cuộc đời CN VN =>Thiếu vị ngữ. Cách sửa:Thêm vị ngữ d)Chúng tôi thích nghe kể những câu chuyện dân CN VN gian.
  17. 3. Điền những chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống. a/. Chúng em bắt đầu học hát. b/. Chim hót líu lo. c/. Trong vườn, hoa đua nhau nở rộ. d/. cườiHọc sinh đùa vui vẻ. 4. Điền những vị ngữ thích hợp vào chỗ trống. a/. Khi học lớp 5, Hải là một học sinh ngoan. b/. Lúc Dế Choắt chết, Dế Mèn rất hối hận c/. Buổi sáng, mặt trời đẹp . rực rỡ như một bức tranh. d/. Trong thời gian nghỉ hè, chúng tôi vẫn . liên lạc với nhau.
  18. 5. Hãy chuyển mỗi câu ghép dưới đây thành hai câu đơn: a/. Hổ đực mừng rỡ đùa giỡn với con, còn hổ cái thì nằm phục xuống, dáng mỏi mệt lắm. → Hổ đực mừng rỡ đùa giỡn với con. Còn hổ cái thì nằm phục xuống, dáng mỏi mệt lắm. b/. Mấy hôm nọ, trời mưa lớn, trên những hồ ao quanh bãi trước mặt, nước dâng trắng mênh mông. → Mấy hôm nọ, trời mưa lớn. Trên những hồ ao quanh bãi trước mặt, nước dâng trắng mênh mông. c/. Thuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thước, trông hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận. → Thuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thước. Trông hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận.
  19. Bµi tËp cñng cè Cho tõ mïa xu©n, h·y ®Æt 3 c©u ®Ó mïa xu©n lÇn lưît ®ãng vai trß lµ: + Chñ ng÷ trong c©u. => Mùa xuân thật mát mẻ dễ chịu + Thµnh phÇn vÞ ng÷ trong c©u. => Em rất yêu mùa xuân + Tr¹ng ng÷ trong c©u. => Mùa xuân, Cây cối đâm chồi nẩy lộc
  20. Hoµn chØnh c¸c c©u dưíi ®©y b»ng c¸ch ®iÒn thªm chñ ng÷, vÞ ng÷ thÝch hîp vµo chç trèng a. Qua c©u chuyÖn nh¹t phÌo cña hai cËu, thÊyTớ thËt l·ng phÝ thêi gian b. Mçi khi nh×n lªn ¶nh B¸c Hå .Em cảm thấy như được tiếp thêm sức mạnh c. V× sù khã kh¨n triÒn miªn trong cuéc sèng hµng ngµy cña b¹n Lan . Nên chúng em đã phân công nhau đến giúp đớ bạn ấy d. ®i qua chiÕc cÇu míi b¾c qua s«ng .Ai cũng thấy vui e. Qua nh÷ng ngän th¸c cheo leo, Con thuyền l¹i lÆng lÏ tr«i theo dßng nưíc ra tËn biÓn kh¬i.
  21. Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ Câu thiếu chủ ngữ Câu thiếu vị ngữ Nguyên nhân Cách sửa Nguyên nhân Cách sửa NhÇm NhÇm gi÷a BiÕn ®æi BiÕn ®æi BiÕn ®æi BiÕn vÞ ng÷ tr¹ng Thªm thµnh Thªm côm tõ côm tõ tr¹ng thµnh ng÷ chñ ng÷ phÇn phô vÞ ®· cho ®· cã ng÷ thµnh mét côm lµ chñ cho c©u víi ng÷ thµnh thµnh mét chñ ng÷ chñ - vÞ mét bé ng÷ vÞ ng÷ cho c©u Côm phËn c©u chñ - vÞ
  22. DẶN DOØ - Làm các bài tập. - Soạn bài: Ôn tập làm văn để viết bài hai tiết. - Xem lại khái niệm văn miêu tả. + Những yêu cầu khi làm bài văn miêu tả. +Làm các câu hỏi phần tìm hiểu bài.