Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài số 4: Những câu hát châm biếm

ppt 35 trang minh70 5420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài số 4: Những câu hát châm biếm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_bai_so_4_nhung_cau_hat_cham_biem.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Bài số 4: Những câu hát châm biếm

  1. Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự tiết dạy tốt chào mừng Giáo viên dạy: Nguyễn Thế Quyên Trờng THCS cao nhân
  2. 1. Em hóy đọc một bài ca dao về quờ hương đất nước và nờu nội dung ý nghĩa của bài ca dao đấy?
  3. Thứ 2 ngày 12 tháng 09 năm 2016 Môn: ngữ văn 7 tiết 14 – bài 4 Những câu hát châm biếm
  4. Tiết 14 Văn bản NHỮNG CÂU HÁT CHÂM BIẾM Bài 1: Cỏi cũ lặn lội bờ ao Hỡi cụ yếm đào lấy chỳ tụi chăng? Chỳ tụi hay tửu hay tăm, Hay nước chố đặc, hay nằm ngủ trưa. Ngày thỡ ước những ngày mưa, Đờm thỡ ước những đờm thừa trống canh Bài 2: Số cụ chẳng giàu thỡ nghốo Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà. Số cụ cú mẹ cú cha Mẹ cụ đàn bà, cha cụ đàn ụng. Số cụ cú vợ cú chồng, Sinh con đầu lũng, chẳng gỏi thỡ trai.
  5. Tiết 14 Văn bản NHỮNG CÂU HÁT CHÂM BIẾM Bài 1: CỏiCỏi cũcũ lặn lội bờ ao Hỡi cụ yếm đào lấy chỳ tụi chăng? Chỳ tụi hay tửu hay tăm, Hay nước chố đặc, hay nằm ngủ trưa. Ngày thỡ ước những ngày mưa, Đờm thỡ ước những đờm thừa trống canh
  6. Một số bài ca dao - dõn ca cú nội dung tương tự bài 1 Làm trai cho đỏng nờn trai Một trăm đỏm cỗ, chẳng sai đỏm nào. * Làm trai cho đỏng nờn trai Ăn cơm với vợ, lại nài vột niờu. * Làm trai cho đỏng nờn trai Vút đũa cho dài, ăn vụng cơm con. *
  7. Tiết 14 Văn bản NHỮNG CÂU HÁT CHÂM BIẾM Bài 2: Số cụ chẳng giàu thỡ nghốo Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà. Số cụ cú mẹ cú cha Mẹ cụ đàn bà, cha cụ đàn ụng. Số cụ cú vợ cúcú chồng, Sinh con đầu lũng, chẳng gỏi thỡ trai.
  8. Một số bài ca dao - dõn ca cú nội dung chống mờ tớn dị đoan Búi ra ma, quột nhà ra rỏc * Thừa tiền thỡ đem mà cho, Đừng cú xem búi đem lo cho mỡnh . * Tử vi xem số cho người Số thầy thỡ để cho ruồi nú bõu. * Thầy cỳng ngồi cạnh bàn thờ Mồm thỡ lẩm bẩm, tay sờ đĩa xụi. * Hũn đất mà biết núi năng Thỡ thầy địa lý hàm răng khụng cũn
  9. Những cõu hỏt chõm biếm Bài 1 : Nghiện Bài 2 : Mờ tớn, dị ngập, lười biếng đoan Nội dung • Phờ phỏn những thúi hư, tật xấu của Nội dung những hạng người và sự việc đỏng cười trong xó hội. -Điệp từ, điệp kết cấu, phúng đại, núi ngược. Nghệ -Lối núi đưa đẩy Nghệ thuật -Sử dụng hỡnh thức giễu nhại, tạo tiếng cười thuật chõm biếm hài hước
  10. Luyện tập : 2/ Những bài ca dao chõm biếm trờn giống truyện cười dõn gian ở chỗ là chõm biếm, phờ phỏn những thúi hư tật xấu, cỏc hiện tượng đỏng cười trong xó hội.
  11. CỦNG CỐ Cõu 1: bác thằng bần Cửa nhà bán hết, tra chân vào cùm Cõu 2: Chú tôi hay hay tăm Hay nớc chè đặc hay nằm ngủ tra Cõu 3: Trờng học thân thiện em xây Không có . tràn đầy niềm vui
  12. Đã hết 04s02s03s05s09s01s07s15s06s08s10s12s13s14s11s 15 giây Cõu 1: Cờ bạc là bác thằng bần Cửa nhà bán hết, tra chân vào cùm Cõu 2: Chú tôi hay haytửu tăm Hay nớc chè đặc hay nằm ngủ tra Cõu 3: Trờng học thân thiện em xây Không có .ma tuý tràn đầy niềm vui
  13. tệ nạn xã hội
  14. Nghiờm cấm
  15. Nghiờm cấm
  16. Là một học sinh em sẽ làm gỡ để phũng, chống cỏc thúi hư, tật xấu đú trong nhà trường? ➢Hiểu được hậu quả của thúi hư, tật xấu trong nhà trường. ➢Tuõn theo những quy định của lớp của trường.Sống giản dị, lành mạnh; hứng thỳ say mờ học tập và lao động. ➢Phờ phỏn, tố cỏo những kẻ dụ dỗ, lụi kộo trẻ em vào cỏc tệ nạn xó hội. ➢Nhắc nhở bạn bố cú biểu hiện khụng lành mạnh ➢Tham gia cỏc hoạt động phũng, chống tệ nạn xó hội trong nhà trường và địa phương trở thành tuyờn truyền viờn tớch cực.
  17. DẶN Dề - Sưu tầm, phõn loại và học thuộc cỏc bài ca dao chõm biếm. - Viết cảm nhận về một bài ca dao chõm biếm tiờu biểu trong bài học. - Soạn bài : Đại từ Xem và trả lời cỏc cõu hỏi SGK/ 54 → 57
  18. KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1: Những cõu hỏt than thõn cú ý nghĩa gỡ? Cõu 2: Hóy nối cột A (Sự vật được núi đến) với cột B (í nghĩa ẩn dụ của mỗi sự vật) cho phự hợp với nội dung bài ca dao than thõn đó học A B a) Con tằm 1/ Thõn phận bộ nhỏ, vất vả cơ cực trong cuộc sống lao động b) Con kiến 2/ Cuộc đời phiờu bạc trong những cố gắng vụ vọng c) Con hạc 3/ những nỗi đau, oan trỏi của những con người thấp cổ, bộ họng d) Con cuốc 4/ Những thõn phận suốt đời bị vắt mũn hết sức lực
  19. Cõu 1: bác thằng bần Cửa nhà bán hết, tra chân vào cùm
  20. Cờ bạc là bác thằng bần Cửa nhà bán hết, tra chân vào cùm
  21. Cõu 2: Chú tôi hay hay tăm Hay nớc chè đặc hay nằm ngủ tra
  22. Chú tôi hay tửu hay tăm Hay nước chè đặc hay nằm ngủ trưa
  23. Cõu 3: Trờng học thân thiện em xây Không có . tràn đầy niềm vui
  24. Trờng học thân thiện em xây Không có Ma túy tràn đầy niềm vui