Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 20: Tiếng Việt: Từ Hán Việt

ppt 27 trang minh70 6780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 20: Tiếng Việt: Từ Hán Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_tiet_20_tieng_viet_tu_han_viet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 20: Tiếng Việt: Từ Hán Việt

  1. Mơn: NGỮ VĂN Lớp 7/2 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ •Hãy lựa chọn câu hỏi của mình phía sau các bơng hoa Đại từ là gì? Cho ví dụ Tìm đại từ trong ví dụ sau? minh họa? “Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu” -Xác định ngơi của đại từ mình: -Cậu giúp mình với nhé! - Mình về mình nhớ ta chăng Ta về ta nhớ hàm răng mình cười
  3. Tuần 5. Tiết 20. Tiếng Việt: TỪ HÁN VIỆT 3
  4. Tiết 20: TỪ HÁN VIỆT I/ Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt : Hán Tự Nam quốc sơn hà Nam đế cư Từ Tiệt nhiên định phận tại thiên thư Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm Hán Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư. Việt
  5. Tiết 20: TỪ HÁN VIỆT 1/ Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà cĩ nghĩa là gì ? Nam :phương nam, nước Nam, người miền Nam, quốc : nước sơn : núi hà : sơng
  6. Nhan đề bài thơ chữ Hán "Nam quốc sơn hà" cĩ mấy từ? Cĩ 2 từ: Nam quốc, sơn hà. . Nam quốc (2 tiếng: nam + quốc) 1 từ Hán Việt được . sơn hà (2 tiếng: sơn + hà) tạo bởi nhiều tiếng. Chỉ ra các t ừ Hán Việt t rong ví dụ sa u: • Nước ta là mợt nước nơng nghiệp có khí hậu nhiệt đới gióm ùa. • M ơi t rường sớng có ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe của mỡi cá nhân. Các từ Hán Việt: nơng nghiệp, khí hậu, nhiệt đới, mơi trường, sức khỏe, cá nhâ n.
  7. * So sánh và nhận xét những câu sau: 1. Nhà tơi ở hướngnam . 1. Quê tơi ở miền nam. 2. Cụ là nhà thơ yêu nước. 2. Cụ là nhà thơ yêu quốc. 3. Mới ra tù Bác đã tập leo 3. Mới ra tù Bác đã tập núi. leo sơn. 4. Nĩ thích tắm sơng. 4. Nĩ thích tắm hà. Tiếng nào cĩ thể được dùng như một từ đơn để đặt câu (dùng độc lập), tiếng nào khơng? → Từ Nam cĩ thể dùng độc lập. → Các từ quốc, sơn, hà khơng thể dùng độc lập mà dùng để tạo từ ghép.
  8. ? Em có nhận xét gì về các yếu tớ Hán Việt: hoa, quả, bút, bảng, học, tập - Ví dụ: + Bơng hoa này đẹp quá! -> Dùng đợc lập + Hoa hờng, hoa giấy -> Tạo từ ghép + Mời em lên bảng. -> Dùng đợc lập + Bảng điểm, bảng thơng báo ->Tạo từ ghép - Cĩ lúc dùng để tạo từ ghép, cĩ lúc được dùng độc lập như một từ.
  9. Qua ví dụ trên em rút ra nhận xét gì về các “yếu tố Hán Việt” ? * Một số yếu tố Hán Việt được dùng độc lập như một từ, cĩ lúc dùng để tạo từ ghép như: Hoa, quả, bút, bảng, học, tập, (vì chúng được Việt hĩa hồn tồn)
  10. 2/ Yếu tố “thiên” trong : - thiên thư : trời - thiên niên kỷ, thiên lí mã : nghìn - thiên đơ về Thăng Long : dời Em cĩ nhận xét gì về âm và nghĩa các yếu tố Hán Việt trên ? →Các yếu tố Hán Việt trên đờng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.
  11. ĐỐ VUI ĐỂ HỌC Thiên thời, địa lợi, nhân hịa Gần xa xin chúc mọi nhà yên vui. Nhân đây xin cĩ mấy lời Đố về thiên để mọi người đốn chơi. Thiên gì quan sát bầu trời? ➢Thiên văn Sai đâu đánh đó suớt đời thiên chi? ➢Thiên lơi. Thiên gì là hãng bút bi? ➢Thiên Long. Thiên gì vun vút bay đi chói lịa? ➢Thiên thạch. Thiên gì ngàn năm trơi qua? ➢Thiên niên kỉ. Thiên gì hạn hán phong ba hoành hành? ➢Thiên tai. Thiên gì mãi mãi đi xa? ➢Thiên di. Thiên gì hát mãi bài ca muơn đời? ➢Thiên thu. Thiên gì nổi tiếng khắp nơi Thế gian cũng chỉ ít người nổi danh? ➢Thiên tài.
  12. Tiết 20: TỪ HÁN VIỆT II/ Từ ghép Hán Việt : - Em hãy nhắc lại các kiến thức về từ ghép chính phụ và từ ghépđẳng lập đã học ở bài trước ? + Từ ghép chính phụ: Tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau. + Từ ghép đẳng lập: Các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
  13. Tiết 20: TỪ HÁN VIỆT II/ Từ ghép Hán Việt : Dựa vào kiến thức đã học, em hãy xếp các từ Hán Việt sau thành 2 loại từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ: Sơn hà, xâm phạm, ái quốc, thạch mã, giang san, thiên thư, thủ môn, chiến thắng, tái phạm.
  14. + Sơn hà : sơn (núi) +hà (sơng) + Xâm phạm : xâm (chiếm) + phạm (lấn) + Giang san : giang (sơng) + san (núi) Từ ghép đẳng lập ái quớc, thủ mơn, chiến thắng,thiên thư, thạch mã, tái phạm. ➢ Từ ghép chính phụ.
  15. Tiết 20: TỪ HÁN VIỆT ái quớc, thủ mơn, chiến thắng,thiên thư, thạch mã, tái phạm. ➢ Từ ghép chính phụ. Thảo luận nhĩm : 3 phút 1. Em có nhận xét gì về trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt trên ? 2. So sánh trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt với trật tự của các tiếng trong từ ghép thuần Việt?
  16. 2a) Các từái quớc, thủ mơn, chiến thắng thuợc loại từ ghép gì? Yếu tớ nào đứng trước, yếu tớ nào đứng sau? + Ái quớc: ái (yêu) + quớc (nước) C p + Thủ mơn: thủ (giữ) + mơn (cửa) C p + Chiến thắng: chiến (đánh)+thắng (được) C p Từ ghép chính phụ:tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.
  17. Tiết 18: TỪ HÁN VIỆT II/ Từ ghép Hán Việt : Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này cĩ giống trật tự của các tiếng trong từ ghép thuần việt khơng ? → giống trật tự từ ghép thuần việt ở chỗ yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.( ái quốc, thủ mơn, chiến thắng )
  18. 2b). Các từthiên thư, thạch mã, tái phạm thuợc loại từ ghép gì? Yếu tớ nào đứng trướcy ếu tớ nào đứng sau? + Thiên thư: thiên (trời) +thư (sách) p C + Thạch mã: thạch (đá) + mã (ngựa) p C + Tái phạm: tái (lặp lại) + phạm (sai trái) p C Từ ghép chính phụ: Tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau.
  19. Tiết 20: TỪ HÁN VIỆT Trong từ ghép chính phụ thuần việt, vị trí là tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau. Trong từ ghép chính phụ Hán Việt có cả tiếng chính đứng trước– tiếng phụ sau và tiếng phụ trước – tiếng chính sau. ? Từ ghép chính phụ Hán Việt có mấy trường hợp ?
  20. Tiết 20: TỪ HÁN VIỆT Bài tập nhanh : Xếp các từ sau đây vào hai nhĩm : Ghép đẳng lập và ghép chính phụ: Thiên địa, đại lộ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố, tân binh, nhật nguyệt, quốc kì, hoan hỉ, ngư nghiệp. - Đẳng lập: Thiên địa, khuyển mã, kiên cố, nhật nguyệt, hoan hỉ. - Chính phụ: Đại lộ, hải đăng, tân binh, quốc kì, ngư nghiệp.
  21. III. Luyện tập 1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đờng âm trong các từ ngữ sau: Hoa1 : hoa quả, hương hoa sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính. Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ phờn hoa bĩng bẩy, đẹp. bay. Phi1 : phi cơng, phi đợi trái lẽ phải pháp luật. Phi2 : phi pháp, phi nghĩa vợ thứ của vua. Phi3 : cung phi, vương phi ham muốn. Tham1 : tham vọng, tham lam Tham2 : tham gia, tham chiến dự vào. Gia1 : gia chủ, gia súc nhà. Gia2 : gia vị, gia tăng thêm vào. 21
  22. 2. Tìm những từ ghép Hán Việt cĩ chứa các yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại (Trong bài “Nam quớc sơn hà”). Mẫu: quớc: Quớc gia, cư ờng quớc 22
  23. gia hà Bài tập nhĩm ca ngữ nữ lâm Quốc Sơn thủy mài tế sĩ kì chiến gia định thất vong Cư Bại trận ngụ trú tướng
  24. 3. Xếp các từ ghéphữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phịng hỏa vào nhĩm thích hợp: a. Từ có yếu tớ chính đứng trước, yếu tớ phụ đứng sau: hữu ích,phát thanh, phịng hoả,bảo mật. b. Từ có yếu tớ phụ đứng trước, yếu tớ chính đứng sau: thi nhân, đạithắng , tân binh, hậu đãi. 24
  25. BÀI TẬP NHANH 1- Cịn trời cịn nước cịn non Cịn người ta cịn phải lo. a-thất hứa b-thất vọng - cthấtthất học học d-thất trận 2- Gửi miền Bắc lịng miền Nam , Đang xơng lên đánh Mĩ tuyến đầu. a-chung tình b-chung sức chung-c chung thủy thủy -d chung kết 3- Đêm nay pháo nổ giao thừa Mà người khơng nhà cịn đi. chiếna-chiến sĩ sĩ b-chiến mã c-chiến trường d-chiến cơng 4- Đớ ai đếm hết vì sao Đớ ai kể hết Bác Hồ a-cơng ơn bcông-cơng lao lao c-cơng đức -d cù lao
  26. DẶN DỊ - Tìm hiểu nghĩa của các yếu tố Hán Việt xuất hiện nhiều trong các văn bản đã học. - Hồn thành bài tập 4/SGK/71 vào vở - Soạn:Tìm hiểu chung về văn biểu cảm + Đọc ví dụ SGK/71,72 + Trả lời câu hỏi mục 1,2 SGK/ 72,73
  27. Mợt sớ món trong ăn bữa ăn thường ngày? 27