Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài dạy 18: Khi con tu hú

pptx 33 trang minh70 2970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài dạy 18: Khi con tu hú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_8_bai_day_18_khi_con_tu_hu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài dạy 18: Khi con tu hú

  1. GV: ĐINH THỊ NHUNG TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
  2. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920-2002) - Tên khai sinh Nguyễn Kim Thành - Ông giác ngộ CM từ rất sớm(1938) và có cống hiến to lớn cho cách mạng và nền văn học dân tộc. - Lá cờ đầu của thơ ca cách mạng và kháng chiến. - Phong cách nghệ thuật: Tố hữu là nhà thơ trữ tình chính trị , thơ ông mang chất dân tộc đậm nét
  3. Văn bản: Tố Hữu
  4. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002)
  5. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) - Tên khai sinh Nguyễn Kim Thành - Ông giác ngộ CM từ rất sớm(1938) và có cống hiến to lớn cho cách mạng, nền thơ ca dân tộc. - Lá cờ đầu của thơ ca cách mạng và kháng chiến. - Phong cách nghệ thuật: Tố Hữu là nhà thơ trữ tình chính trị mẫu mực, thơ ông mang chất dân tộc đậm nét - Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật ( năm 1996)
  6. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: - Hoàn cảnh sáng tác: + Tháng 7- 1939 + Đang bị giam cầm tại nhà lao Thừa Phủ - Trích trong tập thơ “Từ ấy” Nhà lao Thừa Phủ ( Huế)
  7. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: - Hoàn cảnh sáng tác: + Tháng 7- 1939 + Tại nhà lao Thừa Phủ - Trích trong tập thơ “Từ ấy” Nhà giam số 9 Nơi giam giữ nhà thơ Tố Hữu
  8. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) Khi con tu hú gọi bầy 2. Tác phẩm: Lúa chiêm đang chín, trái cây ngọt dần II. Đọc - hiểu văn bản: Vườn râm dậy tiếng ve ngân 1. Đọc - hiểu chung: Bắp rây vàng hạt đầy sân nắng đào * Từ khó: Trời xanh càng rộng càng cao Đôi con diều sáo lộn nhào từng không Ta nghe hè dậy bên lòng Mà chân muốn đạp tan phòng, hè ôi! Ngột làm sao, chết uất thôi Con chim tu hú ngoài trời cứ kêu!
  9. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: II. Đọc - hiểu văn bản: 1. Đọc - hiểu chung: * Từ khó: Con tu hú Bắp
  10. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: II. Đọc - hiểu văn bản: Dòng nào sau đây nói đúng nhất về 1. Đọc - hiểu chung: phương thức biểu đạt của bài thơ? * Từ khó: * Thể thơ: Lục bát A. Miêu tả * PTBĐ : Biểu cảm – Miêu tả B. Biểu cảm CC. Biểu cảm xen miêu tả D. Biểu cảm xen tự sự
  11. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) Khi con tu hú gọi bầy 2. Tác phẩm: Lúa chiêm đang chín, trái cây ngọt dần II. Đọc - hiểu văn bản: Vườn râm dậy tiếng ve ngân 1. Đọc - hiểu chung: Bắp rây vàng hạt đầy sân nắng đào * Từ khó: * Thể thơ: Lục bát Trời xanh càng rộng càng cao Đôi con diều sáo lộn nhào từng không * PTBĐ : Biểu cảm - Miêu tả * Nhân vật trữ tình: Ta nghe hè dậy bên lòng Người tù cách mạng – tác giả Mà chân muốn đạp tan phòng, hè ôi! * Bố cục: 2 phần: Ngột làm sao, chết uất thôi - Phần 1: Bức tranh mùa hè Con chim tu hú ngoài trời cứ kêu! - Phần 2: Tâm trạng người tù cách mạng
  12. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: Chưa trọn vẹn thành câu, mang Cấu trúc II. Đọc - hiểu văn bản: chức năng trạng ngữ 1. Đọc - hiểu chung: 2. Tìm hiểu chi tiết: * Nhan đề: Không nói về sự việc, tư tưởng, chỉ nói về thời gian, Đây là nhan đề mở, gợi mạch cảm xúc Ý nghĩa cho toàn bài thơ. Cách nói nửa chừng, gây hấp dẫn, thu hút sự chú ý của người đọc Lạ, độc đáo, giàu ý nghĩa
  13. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: - Chim tu hú -Tươi vui, rộn rã. *Âm thanh 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) - Ve ngân - Gần gũi, 2. Tác phẩm: - Sáo diều thân thuộc II. Đọc - hiểu văn bản: 1. Đọc - hiểu khái chung: - Lúachiêm *Hình ảnh 2. Tìm hiểu chi tiết: - Trái cây - Đẹp, gợi cảm * Nhan đề: Lạ, độc đáo, giàu ý nghĩa - Cánh diều a. Bức tranh mùa hè: - Màu vàng ( bắp) * Màu sắc: - Màu hồng (nắng) Tươi sáng, - Màu xanh (trời ) rực rỡ - Lúa chín * Hương vị: Ngọt ngào, - Trái cây lan tỏa * Không gian: Bao la, khoáng đạt
  14. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: - Chim tu hú -Tươi vui, rộn rã. *Âm thanh 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) - Ve ngân - Gần gũi, 2. Tác phẩm: - Sáo diều thân thuộc II. Đọc - hiểu văn bản: 1. Đọc - hiểu khái chung: - Lúachiêm *Hình ảnh 2. Tìm hiểu chi tiết: - Trái cây - Đẹp, gợi cảm * Nhan đề: Lạ, độc đáo, giàu ý nghĩa - Cánh diều a. Bức tranh mùa hè: - Màu vàng ( bắp) * Màu sắc: - Màu hồng (nắng) Tươi sáng, - Màu xanh (trời ) rực rỡ - Lúa chín * Hương vị: Ngọt ngào, - Trái cây lan tỏa => Nghệ thuật miêu tả tinh tế, sinh động => Từ ngữ giản dị, gợi tả, gợi cảm
  15. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: - Chim tu hú -Tươi vui, rộn rã. *Âm thanh 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) - Ve ngân - Gần gũi, 2. Tác phẩm: - Sáo diều thân thuộc II. Đọc - hiểu văn bản: 1. Đọc - hiểu khái chung: - Lúachiêm *Hình ảnh 2. Tìm hiểu chi tiết: - Trái cây - Đẹp, gợi cảm * Nhan đề: Lạ, độc đáo, giàu ý nghĩa - Cánh diều a. Bức tranh mùa hè: - Màu vàng ( bắp) * Màu sắc: - Màu hồng (nắng) Tươi sáng, - Màu xanh (trời ) rực rỡ - Lúa chín * Hương vị: Ngọt ngào, - Trái cây lan tỏa Tươi đẹp, rộn rã, tưng bừng
  16. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: Có ý kiến cho rằng: «Bức tranh mùa hè 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: không tĩnh tại mà dường như ta cảm nhận II. Đọc - hiểu văn bản: được cả sự vận động của sự sống ẩn chứa 1. Đọc - hiểu chung: trong từng câu chữ. Em có đồng ý với ý kiến 2. Tìm hiểu chi tiết: đó không? Vì sao? * Nhan đề: Lạ, độc đáo, giàu ý nghĩa ( Thảo luận cặp đôi : 1 phút) a. Bức tranh mùa hè: Tươi đẹp, rộn rã, tưng bừng - Lúa chiêm đang chín, trái cây ngọt dần Sức sống mãnh liệt - Đôi con diều sáo lộn nhào từng không ”
  17. Văn bản: Tố Hữu
  18. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: II. Đọc - hiểu văn bản: 1. Đọc - hiểu chung: 2. Tìm hiểu chi tiết: * Nhan đề: Lạ, độc đáo, giàu ý nghĩa a. Bức tranh mùa hè: Tươi đẹp, rộn rã, tưng bừng Sức sống mãnh liệt Yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống tha thiết
  19. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: Ta nghe hè dậy bên lòng 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) Mà chân muốn đạp tan phòng, hè ôi! 2. Tác phẩm: Ngột làm sao, chết uất thôi II. Đọc - hiểu văn bản: Con chim tu hú ngoài trời cứ kêu! 1. Đọc - hiểu chung: 2. Tìm hiểu chi tiết: a. Bức tranh mùa hè: Tươi đẹp, rộn rã, tưng bừng, sức sống mãnh liệt b. Tâm trạng người tù cách mạng:
  20. Văn bản: Tố Hữu Tươi đẹp, bao la, khoáng đạt Tù túng, ngột ngạt
  21. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: Ta nghe hè dậy bên lòng 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) Mà chân muốn đạp tan phòng, hè ôi! 2. Tác phẩm: Ngột làm sao, chết uất thôi II. Đọc - hiểu văn bản: Con chim tu hú ngoài trời cứ kêu! 1. Đọc - hiểu chung: 2. Tìm hiểu chi tiết: - Nhịp thơ: Thay đổi :6/2 ; 3/3 a. Bức tranh mùa hè: Tươi đẹp, rộn rã, tưng bừng, sức sống mãnh liệt - Giọng điệu: Nghẹn ngào, uất ức - Từ ngữ: -Động từ mạnh; tính từ b. Tâm trạng người tù cách mạng: -Từ cảm thán, câu cảm thán Bực bội, uất ức , muốn phá tan xiềng xích
  22. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: II. Đọc - hiểu văn bản: 1. Đọc - hiểu chung: 2. Tìm hiểu chi tiết: a. Bức tranh mùa hè: Tươi đẹp, rộn rã, tưng bừng, sức sống mãnh liệt b. Tâm trạng người tù cách mạng: Bực bội, uất ức , muốn phá tan xiềng xích Yêu nước sâu sắc, ý chí chiến đấu mạnh mẽ
  23. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: Ta nghe hè dậy bên lòng 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) Mà chân muốn đạp tan phòng, hè ôi! 2. Tác phẩm: Ngột làm sao, chết uất thôi II. Đọc - hiểu văn bản: Con chim tu hú ngoài trời cứ kêu! 1. Đọc - hiểu chung: 2. Tìm hiểu chi tiết: a. Bức tranh mùa hè: Tươi đẹp, rộn rã, tưng bừng, sức sống mãnh liệt (3 phút) b. Tâm trạng người tù cách mạng: ­ Nêu nhận xét của em về ý nghĩa tiếng Bực bội, uất ức , muốn phá tan chim tu hú ở đầu và cuối bài thơ? xiềng xích Yêu nước sâu sắc, ý chí chiến đấu mạnh mẽ
  24. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: Đầu bài thơ: Tiếng tu hú tươi vui, ríu rít II. Đọc - hiểu văn bản: gợi khung cảnh bao la, tưng bừng như 1. Đọc - hiểu chung: 2. Tìm hiểu chi tiết: lời mời gọi của cuộc sống tự do => biểu a. Bức tranh mùa hè: hiện niềm vui rạo rực, say mê, sự gắn Tươi đẹp, rộn rã, tưng bừng, sức sống mãnh liệt bó, chan hòa với thiên nhiên b. Tâm trạng người tù cách mạng: Bực bội, uất ức , muốn phá tan Cuối bài thơ: Tiếng tu hú da diết, khắc xiềng xích khoải, như giục giã, thôi thúc => Người tù cách mạng cảm thấy ngột ngạt, uất ức, muốn phá tan xiềng xích Yêu nước sâu sắc, ý chí chiến đấu để trở về với cuộc sống tự do mạnh mẽ Khao khát tự do cháy bỏng
  25. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: II. Đọc - hiểu văn bản: Dòng nào sau đây nói đúng nhất về nghệ 1. Đọc - hiểu chung: thuật của bài thơ? 2. Tìm hiểu chi tiết: a. Bức tranh mùa hè: A. Thể thơ lục bát giản dị, tha thiết Tươi đẹp, rộn rã, tưng bừng, sức sống mãnh liệt B. Thể thơ ngũ (3ngôn phút) phù hợp với lối kể chuyện và diễn tả tâm tình. b. Tâm trạng người tù cách mạng: C. Giọng điệu tự nhiên, từ ngữ chọn lọc, Bực bội, uất ức , muốn phá tan tinh tế, kết cấu đầu cuối tương ứng xiềng xích DD. Cả A và C Yêu nước sâu sắc, ý chí chiến đấu mạnh mẽ Khao khát tự do cháy bỏng
  26. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: II. Đọc - hiểu văn bản: 1. Đọc - hiểu chung: 2. Tìm hiểu chi tiết: a. Bức tranh mùa hè: b. Tâm trạng người tù cách mạng: III. Tổng kết: (3 phút) 1. Nghệ thuật: - Thể thơ lục bát giản dị, tha thiết - Từ ngữ chọn lọc, tinh tế, hình ảnh gợi cảm - Giọng điệu tự nhiên, linh hoạt - Kết cấu đầu cuối tương ứng 2. Nội dung: -Thể hiện tình yêu thiên nhiên, cuộc sống, lòng yêu nước tha thiết. -Niềm khát khao tự do của người tù cách mạng.
  27. Văn bản: Tố Hữu Bức tranh mùa hè Tâm trạng người tù Rộn rã, tưng bừng, Bực bội, uất ức , muốn tràn trề sức sống­ phá tan xiềng xích Yêu thiên nhiên, Yêu nước, ý chí yêu cuộc sống mạnh mẽ KHÁT VỌNG TỰ DO MÃNH LIỆT
  28. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất: II. Đọc - hiểu văn bản: Theo em, thể thơ lục bát đem lại cho bài 1. Đọc - hiểu chung: thơ này những vẻ đẹp nào? 2. Tìm hiểu chi tiết: a. Bức tranh mùa hè: A. Có ưu thế diễn tả cảm xúc tha thiết, b. Tâm trạng người tù cách mạng: nồng cháy của tâm hồn. III. Tổng kết: B. Giàu nhạc (3điệu, phút) dễ thuộc, dễ nhớ. 1. Nghệ thuật: C. Giọng thơ lâm li, thống thiết - Thể thơ lục bát giản dị, tha thiết D . Cả A và B đều đúng. - Từ ngữ chọn lọc, tinh tế, hình ảnh gợi cảm - Giọng điệu tự nhiên, linh hoạt - Kết cấu đầu cuối tương ứng 2. Nội dung: -Thể hiện tình yêu thiên nhiên, cuộc sống, lòng yêu nước tha thiết. -Niềm khát khao tự do của người tù cách mạng.
  29. Văn bản: Tố Hữu I. Đọc - hiểu chú thích: 1. Tác giả: Tố Hữu(1920 – 2002) 2. Tác phẩm: Câu 2: II. Đọc - hiểu văn bản: - Bài thơ đã gợi cho em những cảm nghĩ gì? 1. Đọc - hiểu chung: 2. Tìm hiểu chi tiết: a. Bức tranh mùa hè: b. Tâm trạng người tù cách mạng: III. Tổng kết: (3 phút) 1. Nghệ thuật: - Thể thơ lục bát giản dị, tha thiết - Từ ngữ chọn lọc, tinh tế, hình ảnh gợi cảm - Giọng điệu tự nhiên, linh hoạt - Kết cấu đầu cuối tương ứng 2. Nội dung: -Thể hiện tình yêu thiên nhiên, cuộc sống, lòng yêu nước tha thiết. -Niềm khát khao tự do của người tù cách mạng.
  30. Văn bản: Tố Hữu -Học thuộc bài thơ. -Học thuộc tác giả, tác phẩm, ghi nhớ. -Viết đoạn văn trình bày cảm nhận về vẻ đẹp tâm hồn của người tù cách mạng. -Soạn bài : Tức cảnh Pác Bó