Bài giảng Ngữ văn 8 - Ôn tập Tiếng Việt

ppt 38 trang minh70 6820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_8_on_tap_tieng_viet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Ôn tập Tiếng Việt

  1. PHỊNG GD&ĐT BA TƠ TRƯỜNG TH&THCS BA BÍCH Tiết 60 - Phần Tiếng Việt.
  2. TIẾT 60 - Ở đây minh soạn thành 2 tiết (Từ vựng 1 tiết và Ngữ pháp 1 tiết) - Nếu dạy Từ vựng và Ngữ pháp 1 tiết thì bỏ Slide 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25 (Nhập ND Slide 25 vào Slide 4)
  3. Tình huống : Chuẩn bị vào năm học mới, em nĩi với mẹ mua cho em dụng cụ học tập. Mẹ ra chợ mua đem về chỉ cĩ bút. Vậy theo em, dụng cụ đĩ cịn thiếu những gì ?
  4. I. TỪ VỰNG: 1. Lý thuyết: Nối cột A với cột B để hồn thành bảng khái niệm các kiến thức từ vựng.
  5. Nối cột A với cột B để hồn thành khái niệm các kiến thức từ vựng đã học. CỘT A (TÊN BÀI) CỘT B (KHÁI NIỆM) 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ a. Là từ mơ phỏng âm thanh của tự nhiên, của ngữ con người. b. Nghĩa của một từ ngữ cĩ thể rộng hơn (khái 2. Trường từ vựng quát hơn) nghĩa của từ khác. 3. Từ tượng hình. c. Là tập hợp những từ cĩ ít nhất một nét chung về nghĩa. d. Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái 4. Từ tượng thanh. của sự vật. e. Là từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp 5. Từ ngữ địa phương XH nhất định. g. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc số) địa 6. Biệt ngữ xã hội phương nhất định. h. Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau 7. Biện pháp tu từ nĩi quá. buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thơ tục, thiếu lịch sự. i. Là biện pháp tu từ phĩng đại mức độ, quy 8. Biện pháp tu từ nĩi giảm, nĩi mơ, tính chất của sự vật, hiện tượng được tránh miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
  6. BẢNG KHÁI NIỆM CÁC KIẾN THỨC TỪ VỰNG ĐÃ HỌC - HỌC KỲ I- NGỮ VĂN 8 STT TÊN BÀI KHÁI NIỆM 1 Cấp độ khái quát Nghĩa của một từ ngữ cĩ thể rộng hơn (khái của nghĩa từ ngữ quát hơn) nghĩa của từ khác. - Từ cĩ nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đĩ bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác. - Từ cĩ nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đĩ được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác.  2 Trường từ vựng Là tập hợp những từ cĩ ít nhất một nét chung về nghĩa. - Một trường từ vựng cĩ thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn. - Do hiện tượng nhiều nghĩa, một từ cĩ thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau 
  7. Tìm từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ nghĩa hẹp - động vật, thú, chim, cá - cá rơ, cá chép, cá, cá chim 
  8. Tìm trường từ vựng. + Bộ phận của mắt : lịng đen, lịng trắng, con ngươi, lơng mày, lơng mi + Đặc điểm của mắt: đờ đẫn, sắc, lờ đờ, tinh, mù lồ, .
  9. BẢNG KHÁI NIỆM CÁC KIẾN THỨC TỪ VỰNG ĐÃ HỌC - HỌC KỲ I- NGỮ VĂN 8 STT TÊN BÀI KHÁI NIỆM 3a Từ tượng hình. - Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. - Là từ mơ phỏng âm thanh của tự nhiên, của 3b Từ tượng thanh. con người.  4a Từ ngữ địa phương - Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc số) địa phương nhất định. 4b Biệt ngữ xã hội - Là từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp XH nhất định.  5a Biện pháp tu từ nĩi - Là biện pháp tu từ phĩng đại mức độ, quy mơ, quá. tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm. 5b Biện pháp tu từ nĩi - Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, giảm, nĩi tránh. uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thơ tục, thiếu lịch sự. 
  10. VD về từ tượng hình. mĩm mém, rũ rượi, lom khom, VD về từ tượng thanh. hu hu, rĩc rách 
  11. VD về từ ngữ địa phương. bắp, má, tía VD về biệt ngữ xã hội. trúng tủ, con ngỗng 
  12. VD về nĩi quá. Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hơi thánh thĩt như mưa ruộng cày. VD về nĩi giảm, nĩi tranh. Bác đã đi rồi sao Bác ơi! Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời.
  13. 2. Thực hành
  14. a) Dựa vào kiến thức về ăn học dân gian và ? về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ để điền từ thích hợp vào ơ trống theo mẫu. TRUYỆN DÂN GIAN TRUYỆN TRUYỀN TRUYỆN TRUYỆN NGỤ THUYẾT CƯỜI CỔ TÍCH NGƠN b) Vì sao em điền từ như vậy?
  15. Bài tập b, c. THẢO LUẬN NHĨM - Nhĩm 1. Tìm 1 câu ca dao về biện pháp tu từ nĩi quá. - Nhĩm 2. Tìm 1 câu ca dao về biện pháp tu từ nĩi giảm nĩi tránh. - Nhĩm 3. Đặt 1 câu cĩ sử dụng từ tượng hình. - Nhĩm 4. Đặt 1 câu cĩ sử dụng từ tượng thanh
  16. * Ca dao sử dụng biện pháp tu từ nĩi quá Râu tơm nấu với ruột bầu Chồng chan, vợ húp gật gù khen ngon * Ca dao sử dụng biện pháp nĩi giảm nĩi tránh - Đàn ơng miệng rộng thì tài Đàn bà miệng rộng điếc tai láng giềng. - Làm trai cho đáng nên trai Khom lưng cúi gối gánh hai hạt vừng. * Câu cĩ sử dụng từ tượng hình. Con đường lên núi khúc khuỷu và khĩ đi. * Câu cĩ sử dụng từ tượng thanh. Về khuya, tiếng suối chảy nghe rĩc rách.
  17. Bài tập trắc nghịêm (Đ/S)hiểu 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ là xem xét các từ ngữ cĩ quan hệ cấp độ khái quát – cụ thể, cịn trường từ vựng là xem xét tập hợp các Đ từ cĩ chung một nét nghĩa. 2. Do đặc tính ngữ âm và nghĩa, từ tượng hình và từ tượng thanh làm cho cảnh vật con người trong văn tự sự, miêu tả hiện ra sống động Đ hơn. 3. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội cĩ thể dùng được với mọi đối S tượng và hồn cảnh giao tiếp. 4. Biện pháp tu từ nĩi quá được sử dụng nhiều trong thành ngữ tiếng Đ Việt. 5. Các bài học tiếng Việt giúp ta cĩ thêm kiến thức để đọc hiểu và tạo lập Đ văn bản. Ơn tập Tiếng Việt 8 – Học kỳ 1
  18. * Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Xem lại bài vừa học. - Nghiên cứa phần Ngữ Pháp (SGK trang 158).
  19. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN VÀ KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CƠ GIÁO MẠNH KHOẺ
  20. PHỊNG GD&ĐT BA TƠ TRƯỜNG TH&THCS BA BÍCH Tiết 61 - Phần Tiếng Việt.
  21. TIẾT 61
  22. Tình huống : Chuẩn bị vào năm học mới, em nĩi với mẹ: Ngày mai con ra huyện mua sách, mẹ cho con tiền ạ. (tình thái từ) Em hãy phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu trên.
  23. II. NGỮ PHÁP 1. Lý thuyết Nối cột A với cột B để hồn thành bảng khái niệm các kiến thức ngữ pháp.
  24. Nối cột A với cột B để hồn thành khái niệm các kiến thức từ vựng đã học. CỘT A (TÊN BÀI) CỘT B (KHÁI NIỆM) a. Là những từ chuyên đi kèm một từ 1. TRỢ TỪ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nĩi đến của từ ngữ đĩ. b. Là những câu do hai hoặc nhiều 2. THÁN TỪ cụm C- V khơng bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C- V này được gọi là một vế câu. 3. TÌNH THÁI TỪ c. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nĩi hoặc dùng để hỏi đáp. 4. CÂU GHÉP d. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nĩi .
  25. BẢNG KHÁI NIỆM CÁC KIẾN THỨC NGỮ PHÁP HKI - NGỮ VĂN 8 STT BÀI HỌC KHÁI NIỆM Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong 1 TRỢ TỪ câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nĩi đến của từ ngữ đĩ.  Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm 2 THÁN TỪ xúc của người nĩi hoặc dùng để hỏi đáp.  Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo 3 TÌNH THÁI TỪ câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nĩi . (Tình thái từ nghi vấn, tình thái từ cầu khiến, tình thái từ cảm thán, tình thái từ biểu thị sắc thai biểu cảm)  Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C- V 4 CÂU GHÉP khơng bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C- V này được gọi là một vế câu. 
  26. VD về trợ từ. Bạn Nam giải cĩ hai bài tập. => Ngồi từ cĩ, trợ từ cịn cĩ các từ những, chính, đích, ngay 
  27. VD về thán từ. * Thán từ gọi đáp - Này, Nam đang làm gì vậy ? - Vâng, mình đang làm bài. * Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc. - Ơi! Hơm nay trời lạnh quá. => - Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ -Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc: a, ái, ơi, ơi, ơ hay, than ơi, trời ơi, 
  28. VD về tình thái từ. * Tình thái từ nghi vấn : - Bạn làm bài tập TV chưa ? * Tình thái từ cầu khiến : - Em nín đi ! * Tình thái từ cảm thán : Thương thay cũng một kiếp người, Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi ! * Tình thái từ biểu thị sắc thai biểu cảm : - Em chào cơ ạ ! =>- Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chớ, chăng, - Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với, - Tình thái từ cảm thán : thay, sao, - Tình thái từ biểu thị sắc thai biểu cảm : ạ, nhé, cơ, mà, 
  29. VD về câu ghép. Vì trời mưa nên đường trơn, trợt. C V C V (vì, nên là quan hệ từ theo cặp)
  30. 2. Thực hành a) Xác định trợ từ, thán từ, tình thái từ trong các câu sau: (1) Tính ra cậu Vàng cậu ấy ăn khỏe hơn cả tơi, ơng giáo ạ ! (“Lão Hạc” – Nam Cao) (2) VângVâng, ơng giáo dạy phải ! Đối với chúng mình thế là sung sướng. (“Lão Hạc” – Nam Cao) (3) Con chĩ là của cháu nĩ mua đấy chứ ! (“Lão Hạc” – Nam Cao)
  31. b) Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi. Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thối vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hịa. (“Tuyên ngơn độc lập” - Hồ Chí Minh) * Xác định câu ghép trong đoạn trích trên. Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thối vị. * Nếu tách các câu ghép đã xác định thành các câu đơn thì cĩ được khơng ? Nếu được thì việc tách đĩ cĩ làm thay đổi ý cần diễn đạt hay khơng ? Cĩ thể tách thành 3 câu đơn nhưng khơng nên tách vì nếu tách thì mối liên hệ, sự liên tục của 3 sự việc dường như khơng được thể hiện rõ bằng khi gộp thành 3 vế của câu ghép.
  32. c) Xác định câu ghép và cách nối các vế câu trong đoạn trích - Câu ghép : 1, 3 - Cách nối : Câu 1: Dùng quan hệ từ “cũng như” để nối các vế câu Câu 3: Dùng quan hệ từ “bở vì” để nối các vế câu
  33. 1 T h ¸ n TT õ 2 t Ì n h t h ¸ ii t õ 3 v ÕÕ c © u 4 t õ t Ư­ ỵ nn g h Ì n h 5 c © u gg h Ð p 6 t r Ư­ ê n g t õ vv ù n g 7 n ã ii q u ¸ 8 b i ƯƯ t n g Ữ 9 t r ỵ t õ 2-5-7-1-9-3- CĩCĩ 10765 chchữ chữữ ccái: áicái:: CHaiNhTrong Nhâuữững cững ngsauâ uc t â thừ tulừà ơngchuy gh lođược: “Nhữngữạiép dêc mùngnâ thu ỗiđ êin kmđểk àokếtèmẻ v bộc(nhcvào ấuáv ới ậntrc lchâộ ờim u xt ủ ìnhộtétkhiđể v tcị ừccấulđượcỡấu ảmng bt ạotước,ữạo c g):ảm ọi 4-6- Cĩ 1112 chữchữ cáicái:: LTàập từ h ợpgợi c tủaả h nhìnhững ảnh Dọct,ừ d cángĩ ít vnhẻ, ấttr ạngmột th nétái c“CGianxtrongl8-àâúc guCĩảnhì ?cnghi nan ủa7c v âchữ ậtung vchi đểấnchungười cái: ,knh cể nâ ấnTviuĩi ừquanh ệc c mhođượcầu ạnhcặc ỏnkhi td ơhocon”dếnùngiùng đềuặc, c đểâ đãbitrong uthayểu gcsọiảmử th đổidđápmị ụngththột,án ái? vt ầngì bi độvchàện ính đánhđểl ớpph bil ápịngxểu ãgi tuh á thộit ơstịừ ựi nh c ácvấtật cchungủa sự v Tvềật ngh? iĩa là gÕì? n g v i Ư t sđnđịnhắcựangào vi ?th? ệccáiĩ được tsìnhự thay c nảmĩi đổi cđếnủa lớn ngở .tười ừH ơngm nữ ĩinay đĩ? ,t ơlài tđừi hgọcì?”
  34. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN VÀ KÍNH CHÚC CÁC THẦY CƠ GIÁO MẠNH KHOẺ