Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 39 - Bài 10: Nói giảm nói tránh

ppt 33 trang minh70 3230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 39 - Bài 10: Nói giảm nói tránh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_8_tiet_39_bai_10_noi_giam_noi_tranh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Tiết 39 - Bài 10: Nói giảm nói tránh

  1. Giáo viên:Phạm Thị Ngọc Lan Năm học : 2017 – 2018
  2. 1.1.1. ThếThếThế nàonàonào làlàlà nóinóinói quáquáquá??? NêuNêuNêu táctáctác dụngdụngdụng củacủacủa nóinóinói quáquáquá??? 1.1.1.1. Thế1. ThếThếThế Thế nào nàonàonào nào là làlà là nóilà nóinóinói nói quá quáquáquá quá? ?Nêu??? NêuNêuNêu Nêu tác táctáctác tác dụng dụngdụngdụng dụng của củacủacủa của nói nóinóinói nói quá quáquáquá quá? ???? 2.2.2. TrongTrongTrong cáccáccác câucâucâu sausausau câucâucâu nàonàonào cócócó sửsửsử dụngdụngdụng biệnbiệnbiện pháppháppháp tututu từtừtừ 2.2.2.2. Trong2. TrongTrongTrong Trong các cáccáccác các câu câucâucâu câu sau sausausau sau câu câucâucâu câu nào nàonàonào nào có cócócó cósử sửsửsử sửdụng dụngdụngdụng dụng biện biệnbiệnbiện biện pháp pháppháppháp pháp tu tu tutu từtu từtừtừ từ nóinóinói quáquáquá??? nói quánóinóinóinói ? quáquáquá quá???? a.a.a. LớpLớpLớp ememem chúchúchú ýýý nghenghenghe côcôcô giảnggiảnggiảng bàibàibài a. a.a.a. Lớpa. LớpLớpLớp Lớp em ememem em chú chúchúchú chú ý ýngheýý ý nghenghenghe nghe cô côcôcô côgiảng giảnggiảnggiảng giảng bài bàibàibài bài. b.b.b. BaoBaoBao giờgiờgiờ câycâycây cảicảicải làmlàmlàm đìnhđìnhđình b. b.b.b. b.Đêm BaoBaoBao Bao nằm giờgiờgiờ giờ câycâycâylưng cây cảicảicải cảichẳng làmlàmlàm làm đìnhđìnhđìnhtới đình giường GỗGỗGỗ Gỗ limlimlim lim tháitháithái thái nghémnghémnghém nghém thìthìthì thì mìnhmìnhmình mình lấylấylấy lấy tatata ta . Mong GỗGỗ Gỗ limlim trờilim tháithái tháimau nghémnghém nghémsáng ra thìthì thì đường mìnhmình mình gặplấylấy lấy tata emta c. c.c. c.c. Bài BàiBài BàiBài vănvănvăn vănvăn củacủacủa củacủa bạnbạnbạn bạnbạn viếtviếtviết viếtviết dỡdỡdỡ dỡdỡ quáquáquá quáquá điđiđi điđi thôithôithôi thôithôi!!!!! c. c. Bàic. Bài Bài văn văn văn của của của bạn bạn bạn viết viết viết chưa dỡ dỡ quáđược quá đi đi hay thôi thôi lắm!! ! d.d.d. d. BàiBàiBài Bài vănvănvăn văn củacủacủa của bạnbạnbạn bạn viếtviếtviết viết chưachưachưa chưa đượcđượcđược được hayhayhay hay lắmlắmlắm lắm!!! ! ĐÁP d.d. d. Bài Bài ÁN:Bài vănvăn văn củacủa của bạnbạn bạn viếtviết viết chưachưa chưa đượcđược được hayhay hay lắmlắm lắm!! ! - Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả. - Tác dụng: Để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
  3. Tiết 39 – Bài 10: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh 1. Ví dụ: (SGK/107- 108)
  4. a. VìVì vậyvậy,, tôitôi đểđể sẵnsẵn mấymấy lờilời nàynày,, phòngphòng khikhi tôitôi sẽsẽ đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn anh khác,, thìthì đồngđồng bàobào cảcả nướcnước,, đồngđồng chíchí trongtrong ĐảngĐảng vàvà bầubầu bạnbạn khắpkhắp nơinơi đềuđều khỏikhỏi cảmcảm thấythấy độtđột ngộtngột ((HồHồ ChíChí Minh,Minh, DiDi chúcchúc)) b.b. BácBác đãđã đi rồirồi saosao,, BácBác ơiơi !! MùaMùa thuthu đangđang đẹpđẹp,, nắngnắng xanhxanh trờitrời ((TốTố HữuHữu,, BácBác ơiơi!)!) c.c. LượngLượng concon ôngông ĐộĐộ đâyđây màmà RõRõ tộitội nghiệpnghiệp,, vềvề đếnđến nhànhà thìthì bốbố mẹmẹ chẳng còn ((HồHồ PhươngPhương,, ThưThư nhànhà))
  5. a. đi gặp các cụ Đều Các Mác, Lê- nin và nói các vị cách mạng về đàn anh khác. b. đi cái c. chẳng còn chết  Giảm nhẹ, tránh gây cảm giác quá đau buồn.
  6. ? Vì sao trong câu văn sau đây, tác giả dùng từ ngữ bầu sữa mà không dùng một từ ngữ khác cùng nghĩa? Phải bé lại và lăn vào lòng một người mẹ, áp mặt vào bầu sữa nóng của người mẹ, để bàn tay người mẹ vuốt ve từ trán xuống cằm, và gãi rôm ở sống lưng cho, mới thấy người mẹ có một êm dịu vô cùng. => Dùng cách(Nguyên diễn đạt Hồng tế nhị, Những(theo lối ngày hoán dụthơ) đểấu trành) sự thô tục,thiếu lịch sự mà từ đồng nghĩa với nó có thể gây ra vừa gợi cảm xúc thân thương trìu mến của bé Hồng khi được ở bên mẹ.
  7. ?? SoSo sánhsánh haihai cáchcách nóinói sausau đâyđây,, chocho biếtbiết cáchcách nóinói nàonào nhẹnhẹ nhàngnhàng,, tếtế nhịnhị hơnhơn đốiđối vớivới ngườingười nghenghe?? a.a. ConCon dạodạo nàynày lườilười lắmlắm b.b. ConCon dạodạo nàynày khôngkhông đượcđược chămchăm chỉchỉ chocho lắmlắm -lười lắm ->căng thẳng ,nặng nề -không được chăm chỉ cho lắm -> nhẹ nhàng ,tế nhị hơn.
  8. - Ngày mồng một đầu năm hiện lên thi thể em bé ngồi giữa những bao diêm (trích Cô bé bán diêm, An- đéc-xen) ThiThi thểthể== xácxác chếtchết =>=> TránhTránh gâygây cảmcảm giácgiác ghêghê sợsợ,, hàmhàm ýý xótxót xaxa ,,thươngthương cảmcảm vớivới sốsố phậnphận củacủa côcô bébé bánbán diêmdiêm trướctrước sựsự lạnhlạnh lùnglùng ,,vôvô cảmcảm củacủa ngườingười đờiđời
  9. Tiết 39 – Bài 10: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh 1. Ví dụ: (SGK/107- 108) 2. Kết luận. NóiNói giảmgiảm nóinói tránhtránh làlà mộtmột biệnbiện pháppháp tutu từtừ dùngdùng cáchcách diễndiễn đạtđạt tếtế nhịnhị,, uyểnuyển chuyểnchuyển,, tránhtránh gâygây cảmcảm giácgiác quáquá đauđau buồnbuồn,, ghêghê Nóisợsợ,, giảm nặngnặng = nềnềuyển;; tránhtránh ngữ thôthô tụctục,, thiếuthiếu lịchlịch sựsự Nói tránh = khinh ngữ ,nhã ngữ * Ghi nhớ: (SGK/108)
  10. * Thằng bé chạy mất từ năm ngoái . * Các cụ đã khuất núi cả rồi. * Hai bà cháu đã về chầu thượng đế. (An-đéc-xen) * Bác Dương thôi đã thôi rồi Nước mây man mác ngậm ngùi lòng ta (Nguyễn Khuyến) * Đã ngừng đập, một trái tim . Đã ngừng đập ,một cánh chim đại bàng. (Thu Bồn) * Bỗng lòe chớp đỏ Thôi rồi , Lượm ơi ! (Tố Hữu)
  11. Thảo luận nhóm ( 2 phút) Hãy chỉ ra và nêu tác dụng của cách nói giảm nói tránh trong đoạn trích sau: a. Hôm sau, lão Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lão bảo ngay: - Cậu Vàng đi đời rồi ông Giáo ạ! b. Lão làm bộ đấy! Thật ra thì lão chỉ tâm ngẩm thế ,nhưng cũng ra phết chứ chả vừa đâu: lão vừa xin tôi một ít bả chó (Nam Cao, Lão Hạc)
  12. CËu Vµng bị giết Nói giảm nói tránh đi đời Gây cảm giác Không gây Hàm ý xót ghê sợ cảm giác xa, luyến tiếc với người ghê sợ và đượm nghe. với người chút nghe. mỉa mai
  13. Lão Hạc gian ra phết Nói giảm nói tránh ra phết Gây cảm giác Thể hiện Không gây Nặng nề, thái độ cảm giác khó chịu nhã nhặn , ghê sợ với người lịch sự với người nghe. ,tôn trọng nghe. người nghe.
  14. Tiết 39 – Bài 10: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh 1. Ví dụ: (SGK/107- 108) 2. Kết luận: 3. Lưu ý: a. Các cách nói giảm nói tránh
  15. Cho biết câu nào sử dụng nói giảm nói tránh ? Nói giảm nói tránh bằng cách nào? Câu 1 : Câu 3: a. Anh ấy đã chết ở chiến trường b. Anh ấy đã hy sinh ở chiến a. Anh còn kém lắm. b. Anh cần cố gắng hơn nữa. trường => Nói vòng => Dùng từ đồng nghĩa. Câu 4: Câu 2: a. Anh ấy bị thương nặng như thế a.Chiếc áo của cô xấu lắm. thì không sống được lâu nữa đâu b. Chiếc áo của cô không đẹp lắm.chị ạ! ÞDùng cách nói phủ định từ trái b. Anh ấy như thế thì không . được nghĩa. lâu nữa đâu chị ạ! => Nói trống, tỉnh lược.
  16. Tiết 39 – Bài 10: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh 1. Ví dụ: (SGK/107- 108) 2. Kết luận: 3. Lưu ý: a. Các cách nói giảm nói tránh - Dùng từ đồng nghĩa (đặc biệt là từ Hán Việt). - Dùng cách nói phủ định từ trái nghĩa. - Dùng cách nói vòng. - Dùng cách nói trống (tỉnh lược).
  17. I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh: 3. Lưu ý:ý: a. Các cách nói giảm, nói tránh: b. Sử dụng nói giảm, nói tránh: * Các tình huống nên sử dụng nói giảm nói tránh: VD: - Khi muốn tránh cảm giác đau Cháu bé đã bớt đi ngoài chưa? buồn, ghê sợ, thô tục, thiếu lịch sự. - Khi muốn tôn trọng người đối thoại với mình (người có quan hệ Khuya rồi, mời bà đi nghỉ. thứ bậc xã hội, tuổi tác cao hơn) - Khi nhận xét một cách tế nhị, Hôm nay,nay, bạn mặc không được đẹp lắm lịch sự, có văn hoá để người nghe dễ tiếp thu ý kiến góp ý.
  18. BÀI 10. TIẾT 39 – NÓI GIẢM NÓI TRÁNH I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh: 3. Lưu ý:ý: a. Các cách nói giảm nói tránh: b. Sử dụng nói giảm nói tránh: * Các tình huống nên sử dụng nói giảm nói tránh: * Các trường hợp không nên nói giảm, nói tránh:
  19. T×nh huèng 1 * Trong một cuộc họp lớp kiểm điểm bạn Hải hay đi học muộn, bạn Lan nói: “Từ nay cậu không được đi học muộn nữa vì như vậy không những ảnh hưởng đến việc rèn luyện đạo đức của bản thân cậu mà còn ảnh hưởng đến phong trào thi đua của lớp”. Bạn Trinh cho rằng Lan nói như vậy là quá gay gắt, chỉ nên nhắc nhở bạn Hải: “Cậu nên đi học đúng giờ ”. Em đồng tình với ý kiến nào? Vì sao? =>Đồng tình ý kiến bạn Lan. Vì phê bình thẳng thắn như vậy sẽ giúp bạn nghiêm túc sửa sai.
  20. TìnhTình huốnghuống 22 AnAn vàvà ThànhThành gâygây gổgổ đánhđánh nhaunhau trongtrong giờgiờ rara chơichơi EmEm làlà ngườingười đượcđược chứngchứng kiếnkiến sựsự việcviệc đóđó KhiKhi thấythấy thầythầy côcô gọigọi haihai bạnbạn lênlên giảigiải quyếtquyết vàvà hỏihỏi emem sựsự việcviệc diễndiễn rara nhưnhư thếthế nàonào?? TrongTrong trườngtrường hợphợp nàynày emem cócó sửsử dụngdụng biệnbiện pháppháp nóinói giảmgiảm nóinói tránhtránh khôngkhông?? VìVì saosao?? =>=> KhôngKhông nóinói giảmgiảm nóinói tránhtránh nhưnhư vậyvậy sẽsẽ rấtrất bấtbất lợilợi ,, vìvì khôngkhông cócó thôngthông tintin chínhchính xácxác đểđể điềuđiều tratra
  21. 3. Lưu ý: a. Các cách nói giảm nói tránh b. Các trường hợp không nên sử dụng nói giảm nói tránh. - Khi cần phê bình nghiêm khắc, phải nói thẳng, nói đúng sự thật. - Khi cần thông tin khách quan, chính xác, trung thực (biên bản, báo cáo).
  22. Tiết 39 – Bài 10: NÓI GIẢM NÓI TRÁNH I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh II. Luyện tập
  23. II. Luyện tập 1.1. BàiBài tậptập 11:: ĐiềnĐiền cáccác từtừ ngữngữ nóinói giảmgiảm nóinói tránhtránh sausau đâyđây vàovào chỗchỗ trốngtrống:: điđi nghỉnghỉ,, khiếmkhiếm thịthị,, chiachia taytay nhaunhau,, cócó tuổituổi,, điđi bướcbước nữanữa a.a. KhuyaKhuya rồi,rồi, mờimời bàbà điđi nghỉ.nghỉ. b.b. ChaCha mẹmẹ emem chiachia taytay nhaunhau từtừ ngàyngày emem còncòn rấtrất bébé,, emem vềvề ởở vớivới bàbà ngoạingoại c.c. ĐâyĐây làlà lớplớp họchọc chocho trẻtrẻ emem khiếmkhiếm thị.thị. d.d. MẹMẹ đãđã có có tuổituổi rồirồi,, nênnên chúchú ýý giữgiữ gìngìn sứcsức khoẻkhoẻ e.Chae.Cha nónó mấtmất,, mẹmẹ nónó , ,điđi bướcbước nữanữa nênnên chúchú nónó rấtrất thươngthương nónó
  24. 2. Bài tập 2: Trong mỗi cặp câu dưới đây, câu nào có sử dụng cách nói giảm nói tránh? a1. Anh phải hoà nhã với bạn bè! a2. Anh nên hoà nhã với bạn bè! b1. Anh ra khỏi phòng tôi ngay! b2. Anh không nên ở đây nữa! c1. Xin đừng hút thuốc trong phòng học! c2. Cấm hút thuốc trong phòng học! d1. Nó nói như thế là thiếu thiện chí. d2. Nó nói như thế là ác ý. e1. Hôm qua em hỗn với anh, em xin anh thứ lỗi. e2. Hôm qua em có lỗi với anh, em xin anh thứ lỗi.
  25. BÀIBÀI TẬPTẬP BỔBỔ SUNGSUNG Hãy chuyển các cách diễn đạt sau đây thành cách diễn đạt có sử dụng nói giảm nói tránh? a. Đây là ngôi trường của những trẻ em tàn tật. Đây là ngôi trường của những trẻ em khuyết tật. b. Các chiến sĩ đã chết để bảo vệ quê hương. Các chiến sĩ đã hi sinh để bảo vệ quê hương. c. Kiến thức toán của em còn kém lắm! Kiến thức toán của em còn chưa tốt, cần cố gắng hơn. . d. Bác sỹ pháp y đang mổ xác chết. Bác sỹ pháp y đang phẫu thuật tử thi.
  26. BµiBµi tËptËp nhanhnhanh Hãy quan sát tranh minh họa trên màn hình và dùng cách nói giảm nói tránh để diễn đạt lại các câu trong những tình huống sau và cho biết ở mỗi tình huống đó, em đã sử dụng cách nói giảm nói tránh nào?
  27. Anh cút TÌNH HuỐNG 1 . Anh không ra khỏi nên ở đây đây ngay! nữa! Nãi gi¶m nãi tr¸nh b»ng c¸ch phñ ®Þnh tõ ng÷ tr¸i nghÜa
  28. NhữngNhững đứađứa trẻtrẻ NhữngNhững đứađứa nàynày bốbố mẹmẹ chếtchết trẻtrẻ mồmồ côicôi hếthết rồirồi,, thậtthật nàynày thậtthật đángđáng đángđáng thươngthương!! thươngthương!! Nói giảm nói tránh bằng cách dùng từ đồng nghĩa
  29. Bệnh tình ông ấy TÌNH HUỐNG 4 nặng lắm chắc sắp chết rồi! Tình trạng của ông ấy chắc chẳng còn được bao lâu nữa. Nói giảm nói tránh bằng cách nói trống.
  30. So sánh sự khác nhau của hai biện pháp tu từ nói quá và nói giảm nói tránh. NÓI QUÁ NÓI GIẢM NÓI TRÁNH - Biện pháp tu từ phóng - Biện pháp tu từ diễn đại quy mô, tính chất của đạt tế nhị, uyển chuyển. sự vật, sự việc . - Tránh gây cảm giác quá - Nhấn mạnh, gây ấn đau buồn, ghê sợ, nặng tượng, tăng giá trị biểu nề; tránh thô tục, thiếu đạt lịch sự
  31. - Học thuộc ghi nhớ (SGK). - Hoàn thiện các bài tập. - Viết một đoạn hội thoại có sử dụng nói giảm nói tránh. - Sưu tầm một số câu thơ, câu văn có sử dụng phép nói giảm nói tránh. - Ôn tập tiết sau kiểm tra 1 tiết Văn.