Bài giảng Ngữ văn 8 (trọn bộ)

doc 506 trang minh70 5800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 (trọn bộ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_ngu_van_8_tron_bo.doc

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 (trọn bộ)

  1. Hỏi : Phát hiƯn lỗi trong câu b. ? trùm đưỵc A. - GV: khi viết 1 câu có kiĨu kết hỵp A nói * Sưa lỗi: Chĩng em đã giĩp các bạn HS chung và B nói riêng, thì A phải là từ ngữ có những vùng bị bão lơt quần áo, giày dép và nghĩa rộng hơn B. đồ dùng học tập ( hoỈc và nhiỊu đồ dùng * KiĨu câu: ''A nói chung và B nói riêng'' (A sinh hoạt khác) phải là từ ngữ có nghĩa rộng hơn B) . b) A: Thanh niên nói chung. B: Bóng đá nói riêng. A, B không cùng loại nên A không bao hàm đưỵc B - Sưa lại: trong thĨ thao nói chung và trong Hỏi : Hãy phát hiƯn lỗi sai, nguyên nhân sai bóng đá nói riêng niỊm say mê là nhân tố và sưa lại ở ví dơ c. quan trọng dẫn đến thành công. * KiĨu câu kết hỵp: ''A, B và C'' (mối quan hƯ đẳng lập) (A, B, C cùng trường từ c) A: lão Hạc, Bước đường cùng: tên tác vựng) phẩm. B: Ngô Tất Tố: tác giả A, B không trong cùng trường từ vựng. - Sưa: ''Lão Hạc'', ''Bước đường cùng''; ''Tắt đỊn'' đã giĩp chĩng ta hiĨu sâu sắc thân phận Hỏi : Phát hiƯn lỗi trong ví dơ d và sưa lại. cđa người nông dân ViƯt Nam trước CM * KiĨu câu ''A hay B'' (A, B bình đẳng, không tháng 8. bao hàm nhau) d)A: trí thức,B: bác sĩ Khi đỈt câu hỏi lựa chọn A hay B phải bình đẳng với nhau, không cái nào bao hàm cái nào. - Sưa: Em muốn trở thành 1 giáo viên hay 1 Hỏi : Phát hiƯn lỗi trong ví dơ e và sưa lại ? bác sĩ. * KiĨu câu kết hỵp: ''Không chỉ A mà còn B'' (A và B bình đẳng) không bao hàm. e) Khi viết 1 câu kết hỵp ''không chỉ A mà còn B'' thì tương tự như câu B, a - B không bao giờ là những từ ngữ có quan hƯ nghĩa rộng - hĐp với nhau nghĩa là A không bao hàm B và ngưỵc lại Hỏi: Chỉ ra lỗi lô gíc trong ví dơ g và sưa - Sưa: bài thơ không chỉ hay vỊ nghƯ thuật lại. và còn sắc sảo vỊ nội dung. * A còn B (đối lập vỊ đỈc trưng trong phạm g:A: cao gầyB: áo ca rô vi một phạm trù. A, B không cùng trường từ vựng. - Sưa: trên sân ga người.Một người thì cao gầy còn 1 người thì lùn và mập (hoỈc 1 ? Chỉ ra lỗi lô gíc trong ví dơ h và sưa lại. người mỈc áo trắng, 1 người mỈc áo đỏ ) * Sư dơng quan hƯ từ thích hỵp h:A: chị Dậu cần cù, chịu khó B: (nên) chị Dậu rất mực yêu thương chồng
  2. con. A - B không phải là quan hƯ nhân quả và chữ chị trong vế thứ hai lỈp từ (không cần thiết) - Sưa: chị Dậu rất cần cù, chịu khó và rất mực yêu thương chồng con. Hỏi: Phát hiƯn những lỗi sai trong ví dơ i và sưa lại? i) Hai vế không phát huy người xưa và * thay ''có đưỵc'' bằng ''hoàn thành đưỵc'' người phơ nữ nỈng nỊ đó không thĨ nối với nhau bằng nếu thì đưỵc (nếu thì chưa phải là quan hƯ nhân quả) - Sưa: nếu ngày này khó mà hoàn thành đưỵc những nhiƯm vơ vinh quang 3 nỈng nỊ vỊ mình. k) A: vừa có hại cho sức khoỴ. Hỏi: Phát hiƯn những lỗi sai trong ví dơ k B: vừa làm giảm tuỉi thọ. và sưa lại.? - Khi dùng cỈp vừa vừa thì A, B phải * Quan hƯ vừa vừa (A và B không bao bình đẳng với nhau, không cái nào bao hàm hàm nhau) cái nào. - Sưa: hĩt thuốc lá vừa có hại cho sức khoỴ vừa tốn kém tiỊn bạc. 2. Bài tập 2 (10') Hoạt động 2: HD học sinh sưa lỗi qua các bài kiĨm tra. Mơc tiêu. - Nhận thức vỊ bài làm cđa mình và nhận ra lỗi, sưa lỗi. - Yêu cầu học sinh tìm kiếm những lỗi diƠn - Học sinh tìm lại trong các bài kiĨm tra. đạt trong các bài viết cđa mình. - Tự sưa chữa. Đưa ví dơ yêu cầu học sinh tìm lỗi sai và VD: sưa lại. a) Trọng không những học giỏi mà còn rất chăm làm nên bạn ấy luôn đưỵc điĨm 10. b) Bạn An bị ngã xe máy hai lần, một lần trên đường phố, một lần bị bó bột tay. c) Gần trưa, đường phố tấp nập, xe cộ ngưỵc xuôi càng ngày càng thưa dần. 4. Cđng cố:(3') - Nhắc lại một số lỗi diƠn đạt thường mắc,có2 loại:không nắm vững kiến thức vỊ cấp độ khái quát cđa nghĩa từ ngữ và không nắm vững vỊ trường từ vựng. 5. Hướng dẫn học và chuẩn bị bài :(1')
  3. - Nhận biết và biết cách sưa các lỗi diến đạt thường mắc. - Tìm lỗi sai trong các bài kiĨm tra. - Chuẩn bị đỊ cương ôn tập cho tiết ''ôn tập Tiếng ViƯt'' Ngày soạn: 25.04.2011 Ngày dạy: 8a : 27.04.2011 ( bù) 8b ; 29.4.2011 Bài 30- Tiết 126, 127 Viết bài tập làm văn số 7 I. Mơc tiêu 1. Kiến thức - Cđng cố, vận dơng kĩ năng đưa các yếu tố biĨu cảm, tự sự và miêu tả vào viƯc viết bài văn nghị luận chứng minh hoỈc giải thích 1 vấn đỊ cđa xã hội. - Tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm văn cđa bản thân, từ đó rĩt ra những kinh nghiƯm cần thiết đĨ các bài tập làm văn sau đạt kết quả cao. 2. kĩ năng - Thực hành viết. 3. Thái độ. - Có ý thức làm bài nghiêm tĩc. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: đỊ kiĨm tra, đáp án, biĨu điĨm. - Học sinh: ôn kiến thức, lập dàn ý 3 đỊ SGK, giấy KT. III. phương pháp - Nêu vấn đỊ, phân tích.thực hành IV. Tỉ chức dạy học 1. ỉn định tỉ chức (1') 2. KiĨm tra bài cị - KiĨm tra sự chuẩn bị cđa hs 3. Tiến trình tỉ chức các hoạt động GV dẫn dắt vào bài. A. ĐỊ bài: Hãy viết một bài văn nghị luận nêu rõ tác hại cđa tƯ nạn ma tuý mà chĩng ta cần phải kiên quyết và nhanh chóng bài trừ. B. Đáp án và biĨu điĨm
  4. * Yêu cầu 1. KiĨu bài: nghị luận giải thích. 2. Vấn đỊ giải thích: Tác hại cđa ma tuý đối với đời sống con người. 3. Bài viết cần có đđ 3 phần: MB, TB, KB, diƠn đạt mạch lạc, lập luận chỈt chẽ và có sức thuyết phơc, xen một cách khéo léo các yếu tố miêu tả, biĨu cảm, tự sự. * Nội dung a) MB ( 2 điĨm) - Giới thiƯu vỊ tƯ nạn xã hội ngày càng nhiỊu điĨn hình nhất là ma tuý, phá hoại cuộc sống. b) TB: ( 6 điĨm ) - Tác hại cđa ma tuý: - Đối với chính người sư dơng ma tuý: + Cơ thĨ tiỊu tuỵ, có khi bỏ cả mạng sống bởi vì sốc thhuốc. + đưa người bƯnh tới đại dịch AIDS - 1 thảm hoạ cđa thế giới. + Hủ hoại con đường công danh sự nghiƯp. - đối với gia đình: + Sống trong sự đau khỉ, không còn hạnh phĩc. + Kinh tế sơp đỉ. - Xã hội: + Mất ỉn định vì những vơ cướp, trấn lột. + Hủ hoại tương lai đất nước. * Những giải pháp khắc phơc: - Tự bảo vƯ mình tránh xa khỏi ma tuý. - Tuyên truyỊn giải thích tác hại ma tuý. - Giĩp đỡ những người nghiƯn. - Liên hƯ bản thân. c) KB( 2 điĨm ) - Khẳng định tác hại ma tuý cực kì nguy hiĨm. - Cùng nhau kiên quyết bài trừ tƯ nạn ma tuý. - Rĩt kinh nghiƯm giờ kiĨm tra. 4. Cđng cố ( 3’) - GV thu bài, nhận xét giờ làm bài cđa HS 5. Hướng dẫn học và chuẩn bị bài ( 2’) Bài cị: - Tiếp tơc lập dàn ý, đỊ bài còn lại. Bài mới: - Lập dàn ý đỊ 3. - Xem trước văn bản tường trình
  5. Tuần 32 - Tiết 125 Ngày soạn: Ngày dạy: tỉng kết phần văn
  6. A. Mơc tiêu - Bước đầu cđng cố, hƯ thống hoá kiến thức văn học qua các văn bản đã học trong SGK lớp 8 (trừ các văn bản tự sự và nhật dơng), khắc sâu những kiến thức cơ bản cđa những văn bản tiêu biĨu. - Tập trung ôn kĩ hơn cơm văn bản thơ (B18, 19, 20, 21) B. Chuẩn bị: - SGK + SGV - Tài liƯu tham khảo, sách thiết kế - HS: lập đỊ cương ôn tạp ở nhà. C. Các hoạt động dạy học: I. Tỉ chức lớp: (1') II. KiĨm tra bài cị :(5) - KiĨm tra sự chuẩn bị bài cđa học sinh ở nhà. III. Tiến trình bài giảng: 1. Lập bảng thóng kê các văn bản văn học ViƯt Nam từ B 15 B 21 - Yêu cầu học sinh trình bày bảng thống kê đã chuẩn bị cđa mình (mẫu theo SGK tuân thđ những điỊu ghi chĩ đưới mẫu thống kê trong SGK) - Cho 1 vài học sinh khác nhận xét. - Giáo viên sưa chữa và ghi đầy đđ lên bảng. - Giáo viên cđng cố bảng hƯ thống hoá yêu cầu học sinh đối chiếu, sưa những sai xót và bỉ sung những chỗ thiếu vào bảng cđa mình. Tác ThĨ Stt VB Giá trị nội dung Giá trị nghƯ thuật giả loại - Khí phách kiên cường bất - Giọng điƯu hào hùng khuất và phong thái ung khoáng đạt, có sức lôi dung, đường hoàng vưỵt lên cuốn mạnh mẽ. cảnh tù ngơc cđa nhà chí sĩ yêu nước và cách mạng 1. Bài 14 Vào nhà ngơc QĐ cảm tác Phan Bội Châu (1867 - 1940) bát Thất ngôn cĩ đường luật - Hình tưỵng đĐp, ngang - Bĩt pháp lãng mạn, tàng, lẫm liƯt cđa người tù giọng điƯu hào hùng, yêu nước, cách mạng trên tràn đầy khí thê. đảo Côn Lôn 2. Bài 15 Đập đá ở Côn Lôn Phan Châu Trinh (1872 - 1926) bát cĩ Thất ngôn Đường luật
  7. - Tâm sự cđa một con người Hồn thơ lãng mạn pha bất hoà sâu sắc với thực tại chĩt ngông nghênh tầm thường muốn thoát li bằng mộng tưởng lên trăng đĨ bầu bạn với chị Hằng 3. Bài 16 Muốn làm thằng cuội TĐ - Nguyến Khắc Hiếu (1889 - 1939) bát cĩ Thất ngôn Đường luật - Mưỵn câu truyƯn lịch sư - Mưỵn chuyƯn xưa đĨ có sức gỵi cảm lớn đĨ bộc lộ nói chuyƯn hiƯn tại, cảm xĩc khích lƯ lòng yêu giọng điƯu trữ tình nước, ý chí cứu nước cđa thống thiết. đồng bào. 4. Bài 17 Hai chữ nước nhà (trích) Khai Trần Tuấn (1895-1983) bát Song thất lơc - Mưỵn lời con hỉ bị nhốt - Bĩt pháp lãng mạn trong vườn bách thĩ diƠn tả truyỊn cảm, sự đỉi mới sâu sắc nỗi chán ghét thực câu thơ, vần điƯu, nhịp, tại tầm thường, tù tĩng và phép tương phản cđa khao khát tự do mãnh liƯt nghƯ thuật tạo hình đỈc khơi gỵi lòng yêu nước thầm sắc. kín cđa người dân mất nước thuở ấy. 5. Bài 18 Nhớ rừng Thế Lữ (1907 - 1989) Thơ mới (8 chữ/câu) - Tình cảnh đáng thương cđa - Bình dị, cô đọng, hàm ông đồ, qua đó toát lên niỊm sĩc, đối lập, tương phản, cảm thương chân thành hình ảnh thơ nhiỊu sức trước một lớp người đang gỵi, tả cảnh tàn tạ và nỗi nhớ tiếc cảnh cị người xưa. 6. Bài 18 Ông đồ Vị Đình Liên (1913 - 1906) Thơ mới Ngị ngôn
  8. - Tình quê hương trong sáng, - Lời thơ bình dị, hình thân thiết đưỵc thĨ hiƯn ảnh thơ mộc mạc và tinh qua tươi sáng sinh động vỊ tế lại giàu ý nghĩa biĨu một làng quê miỊn biên trong trưng. đó nỉi bật lên là hình ảnh khoe khoắn, đầy sức sống cđa người dân chài và sinh hoạt làng chài. 7. Bài 19 Quê hương Tế Hanh 1921 Thơ mới (8 chữ/câu) - Tình yêu cuộc sống và khát - Giọng thơ sôi nỉi thuần vọng tự do cđa người chiến khiết, tưởng tưỵng sĩ cách mạng trỴ tuỉi trong phong phĩ. nhà tù. 8. Bài 19 Khi con tu hĩ Tố Hữu (1920 - 2002) Lơc bát - Tinh thần lạc quan, phong - Giọng thơ hóm hỉnh thái ung dung cđa Bác trong - Vừa cỉ điĨn vừa hiƯn cuộc sống cách mạng đầy tại. gian khỉ ở Pác Bó, làm CN và sống hoà hỵp với thiên nhiên là một niỊm vui lớn. 9. Bài 20 Pắc Bó Tức cảnh Hồ Chí Minh (1890 - 1969) tứ tuyƯt Thất ngôn (Dường luật) - Tình yêu thiên nhiên, yêu - Nhân hoá, điƯp từ đối trăng đến say mê, phong thái xứng và đói lập, câu hỏi unng dung gnhƯ sĩ cđa Bác tu từ. Hồ ngay trong cảnh tù ngơc cực khỉ tăm tối. 10. Bài 21 Ngắm trăng (trích NKTT) Hồ Chí Minh (1890 - 1969) tứ Thất ngôn Hán) tuyƯt (chứ - ý nghĩa tưỵng trưng và triết - ĐiƯp từ, tính đa nghĩa lí sâu sắc từ viƯc đi đường trong hình ảnh thơ. nĩi gọi ra chân lí đường đời: vưỵt qua gian lao chồng chất sẽ tới thắng lỵi vỴ vang. 11. Bài 21 Đi đường (trích NKTT) Hồ Chí Minh (1890 - 1969) tứ Thất ngôn Hán) tuyƯt (chứ 2. Sự khác biƯt nỉi bật vỊ hình thức nghƯ thuật trong các văn bản thơ trong bài 15, 16 và bài 18, 19 - Yêu cầu học sinh thảo luận.
  9. - Đại diƯn các nhóm trình bày. - Giáo viên cđng cố bằng bảng hƯ thống: Tên văn bản Tác giả Nét khác biƯt - Cảm tác vào nhà - Phân Bội Châu; Phan - Thơ cị (đa số thơ Đường ngơc QĐ; Đập đá ở Châu Trinh; Trần Tuấn luật) hạn định số câu số chữ, Côn Lôn; Muốn làm Khải: nhà nho tinh thong niêm luật chỈt chẽ, gò bó. thằng cuội; Hai chữ Hán học nước nhà. - Nhớ rừng - Thế Lữ; Vị Đình Liên; - Cảm xĩc mới, tư duy mới, đỊ - Ông đồ Tế Hanh (những trí thức cao cái tôi cá nhân trực tiếp, - Quê hương mới mỴ chịu ảnh hưởng phóng khoáng, tự do. cđa văn hoá phương - ThĨ thơ tự do, đỉi mới vần tây(Pháp)) điƯu, nhịp điƯu, tới thơ tự nhiên, bình dị giảm tính công thức, ước lƯ(thơ mới) ? Vì sao thơ trong các bài 18, 19 đưỵc gọi là thơ mới? chĩng mới ở chỗ nào. - Học sinh: vì hình thức thơ mới linh hoạt, tự do, số câu trong bài khong hạn định, lời thơ tự nhiên, gần lối nói thường, không có tính chất ước lƯ và không hỊ công thức khuôn sáo,cảm xĩc nhà thơ chân thật. + Thơ mới còn dùng đĨ gỵi tả 1 phạm trù thơ có tính chất lãng mạn bột phát vào những năm 1932 - 1933 chấm dứt 1945 với những tên tuỉi HMT, Xuân DiƯu + Sự đỉi mới không phải ở phương diƯn thĨ thơ mà ở chiỊu sâu cảm xĩc và tư duy thơ. 3. Những đỈc điĨm cơ bản cđa các bài thơ Cảm tác vào ; Đập đá ở Côn Lôn, Ngẵm trăng, Đi đường. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận (hoàn cảnh sáng tác, tác giả, nội dung) - Học sinh thảo luận nhóm. - Đại diƯn nhóm lên trình bày. + ĐỊu là thơ cđa người tù viết trong tù ngơc. + Tác giả là những chién sĩ CM lão thành. + ThĨ hiƯn khí phách hiên ngang, tinh thần bất khuất, kiên cường cđa người CM, sẵn sàng chấp nhận gian khỉ, hiĨm nguy. + Giữ phong thái bình tĩnh ung dung, lác quan trong thư thách, khao khát tự do, tinh thần lạc quan CM. ? Hãy chép những câu, những đoạn văn mà em thích trong các bài thơ? Giải thích lí do. - Học sinh lựa chọn. - Học sinh giải thích (nội dung, nghƯ thuật) IV. Cđng cố:(1') - Nhắc lại những trọng tâm trong tiết ôn tập.
  10. V. Hướng dẫn vỊ nhà:(1') - Tự ôn lại những văn bản đã học. - Lập bảng thống kê các văn bản đã học từ bài 22 25 các văn bản nghị luận, thống kê các văn bản nhật dơng theo mẫu SGK. - Chuẩn bị cho tiết ôn tập Tiếng ViƯt tiép theo. Ngày soạn : 02.05.2011 Ngày dạy: 8a,b ;04.05.2011 Bài 31 - Tiết 128 Ôn tập phần Tiếng ViƯt học kì II I. Mơc tiêu 1. Kiến thức - Ôn tập phần Tiếng ViƯt học kì II giĩp học sinh nắm lại các kiĨu câu trần thuật, nghi vấn, cầu khiến, cảm thán. - Các kiĨu hành động nói: trình bày, hỏi, điỊu khiĨn, hứa hĐn, bộc lộ cảm xĩc. - Lựa chọn TTT trong câu. 2. Kĩ năng - Sư dơng Tiếng ViƯt trong khi nói viết. 3. Thái độ. - Có ý thức học tập thật tốt. II. Chuẩn bị: - Gv: SGK, STK; bảng hƯ thống các kĨu câu, kiĨu hành động nói. - Hs: Chuẩn bị nội dung bài học. III. Phương pháp - Nêu vấn đỊ, vấn đáp, giải thích IV. Tỉ chức dạy học: 1. ỉn định tỉ chức (1') 2. KiĨm tra bài cị :(5') - KiĨu câu phân theo (M) nó gồm những kiĨu câu gì.
  11. - Tại sao khi sư dơng Tiếng ViƯt cần phải lựa chọn TTT 3. Tiến trình tỉ chức các hoạt động - Kĩ thuật động não. Nêu các kiĨu câu cơ bản đã học trong chương trình học kì II ? TL: Các kiĨu câu phân loại theo (M) nói - Hành động nói, hội thoại, lựa chọn TTT trong câu Hoạt động cđa thày và trò Hoạt động cđa trò Hoạt động 1: HD tìm hiĨu lí thuyết. A. Các kiĨu câu: Nghi vấn, cầu khiến, cảm Mơc tiêu. thán, trần thuật, phđ định. - HƯ thống hoá vỊ các kiĨu câu, đỈc điĨm hình thức, chức năng chính cđa các kiĨu câu này. Hỏi: Chương trình Tiếng ViƯt kì II em 1. Lí thuyết học những nội dung nào. 1. Các kiĨu câu chia theo (M) nói - Các kiĨu câu phân loại theo (M) nói - Hành động nói, hội thoại, lựa chọn TTT trong câu. - Học sinh trình bày theo mẫu: Hỏi: Trình bày bảng hƯ thống vỊ các kiĨu câu theo (M) nói. KiĨu ĐỈc điĨm chức năng câu . Có những từ . Chính: dùng đĨ nghi vấn (ai, cái hỏi. NV gì, nào, đâu, tại . Dùng cầu khiến sao ) hoỈc có phđ định đe doạ, từ hay bộc lộ cảm xĩc. . Có những từ . Dùng ra lƯnh, yêu CK: hãy đừng, cầu, đỊ nghị, CK chờ, nào hoỈc khuyến cáo. ngữ điƯu cầu khiến . Có những từ . Bộc lộ cảm xĩc CT CT: ôi, than ôi trực tiếp. . Không có đỈc . Dùng đĨ thong báo điĨm cđa cc kiĨu nhận định, miêu tả, TT câu trên yêu cầu, đỊ nghị, Hỏi: ĐỈc điĨm hình thức và chức năng bộc lộ cảm xĩc cđa câu phđ định? - Câu có từ ngữ phđ định: không, chưa, không phải
  12. - Chức năng: dùng đĨ thông báo, xác nhận khong có sự viƯc, hiƯn tưỵng, tính chất, quan hƯ nào dó, phản bác 1 ý kiến nhận định. 2. Bài tập a,bài tập 1 ( 131) HS đọc bài tập 1. - C1,2; câu trần thuật( Vế 1 dạng câu phđ định) - xác định các kiĨu câu trong đoạn trích? - C3: câu trần thuật( Vế 2 dạng câu phđ định) Hs đọc bài tập 2: đỈt câu nhanh vào vở b, bài tập 2 ( 131) bằng cách thây đỉi trật tự trong câu. - Cái bản tính tốt cđa người ta có thĨ bị những gì che lấp mất - những gì có thĨ bị che lấp mất bản tính tốt đĐp cđa người ta. - Cái bản tính cđa người ta có thĨ bị những nỗi khỉ che lấp mất. - Những nỗi lo lắng, buồn tđi có thĨ che lấp những bản tính tốt đĐp cđa người ta không.? HS đọc bài tập 3 ĐỈt câu cảm thán có c, bài tập 3. chứa từ cho trước? - Buồn -> trời ơi! buồn quá - Vui -> Chao ôi! đó là 1 niỊm vui trọn vĐn cuả tôi. - ĐĐp -> Nó đĐp biết nhường nào! Hỏi: Hành động nói là gì? Có mấy kiĨu B. Hành động nói ? là những kiĨu nào.? 1. lí thuyết - Là hành động thực hiƯn bằng lời nói nhằm (M) phđ định. - Hỏi, trình bày, điỊu khiĨn, hứa hĐn, bộc lộ cảm xĩc II. Bài tập - Giáo viên chia nhóm làm bài tập - Học sinh làm bài tập theo nhóm. - Cư đại diƯn lên trình bày ? Mỗi câu trong đoạn trích thuộc kiĨu Bài tập 1 câu nào trong các câu đã học. C1: Câu trần thuật ghép (có 1 vế là dạng câu phđ định) C2: Câu TT đơn C3: Câu TT ghép ? Dựa theo nội dung trên đỈt một câu Bài tập 2 nghi vấn. Ví dơ: Cái bản tính tốt cđa người ta có thĨ bị những gì che lấp cái gì có thĨ che lấp mất cái bản tính tốt cđa người ta? ? Hãy xác định hành động nói cđa các Bài tập 3
  13. kiĨu câu đã cho. C1: hành động kĨ (thuộc HĐ trình bày) C2: HĐ bộc lộ cảm xĩc. C3: HĐ nhận định (thuộc HĐ trình bày) C4: HĐ đỊ nghị (thuộc HĐ điỊu khiĨn) C5: là câu them C4 (kiĨu trình bày) C6: HĐ phđ định bác bỏ (kiĨu trình bày) C7: HĐ hỏi Bài tập 4 - Học sinh sắp xếp ? Hãy sắp xếp vào bảng. C1: HĐ kĨ + câu TT - dùng trực tiếp C2: HĐ bộc lộ cảm xĩc + câu NV - gián tiếp C3: HĐ trình bày + câu cảm thán - trực tiếp C4: HĐ điỊu khiĨn + cầu khiến - trực tiếp C5: HĐ trình bày + NV - gián tiếp C6: HĐ phđ định + câu PĐ - trực tiếp C7: Hỏi + NV - trực tiếp C. Lựa chọn TTT trong câu 1. Lí thuyết - Dựa vào mơc ghi nhớ trả lời. 2. Bài tập a, Bài tập 1 ? ViƯc sắp xếp TTT trong câu có tác - Theo trình tự diƠn biến cđa tâm trạng kinh dơng gì. ngạc (trước) mừng rỡ (sau) Học sinh thảo luận nhóm b, Bài tập 2 - Đại diƯn nhóm trình bày. a) LỈp lại cơm từ ở câu trước đĨ liên kết câu. b) Nhấn mạnh thông tin chính cđa câu. ? Giải thích lí do sắp xếp trật tự cđa các c, Bài tập 3 bộ phận câu in đậm nói tiếp nhau trong - Câu a rõ hơn vì: ĐỈt ''man mác'' trước ''khĩc đoạn văn. nhạc đồng quê'' gỵi cảm xĩc mạnh, kết thĩc thanh bằng (quê) có độ ngân hơn, kết thĩc thanh trắc ? Trong những câu văn sau, viƯc sắp (mác) sếp các từ in đậm ở đầu câu có tác dơng gì. ? Đối chiếu 2 câu cho biết câu nào tính nhạc rõ ràng hơn. 4. Cđng cố:(1') - Chốt lại nội dung ôn tập. + Các kiĨu câu
  14. + Các kiĨu hoạt động nói + Lựa chọn TT từ 5. Hướng dẫn vỊ nhà:(1') - Ôn lại toàn bộ kiến thức Tiếng ViƯt. - Làm bài tập 3 (tr132) - Chuẩn bị kiĨm tra Tiếng ViƯt. Ngày soạn: 02.05.2011 Ngày dạy: 8a,b:04.05.2011(bù ) Bài 31 - Tiết 129 KiĨm tra tiếng viƯt I. Mơc tiêu 1. kiến thức - Cđng cố kiến thức đã học ở lớp 8 vỊ phần tiếng viƯt . Vận dơng lí thuyết vào làm bài tập thực hành kiĨm tra. 2. Kĩ năng - DiƠn đạt và hƯ thống hóa phân tích .tỉng hỵp so sánh . kết hỵp kiĨm tra trắc nghiƯm 3. Thái độ. - Nghiêm tĩc khi làm bài kiĨm tra II/ Chuẩn bị - GV : đỊ, đáp án, ma trận KT - HS : ôn tập kiĨm tra III. Phương pháp - Thực hành viết IV. Tỉ chức dạy học 1.ỉn định tỉ chức ( 1’) Kt sĩ số: 2. Tiến trình kiĨm tra A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiĨu Vận dơng Vận dơng Tỉng số thấp cao
  15. Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Hội thoại C1 C5 Câu phđ định C2 Câu nghi vấn C3 Câu cầu khiến C3 Câu cảm thán C3 Câu trần thuật C3 Lựa chon TTT C4 trong câu Cộng số cõu 5 1 1 1 6 2 3đ 7đ TS điểm 2,5đ 0,5đ 4đ 3đ I. trắc nghiƯm ( 3điĨm) - Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đĩng trong câu 1,2 Câu 1. Vai xã hội là : A. Là vị trí cđa người tham gia hội thoại đối với người khác trong cuộc hội thoại B. Vai xã hội đưỵc xác định bằng các quan hƯ xã hội ( quan hƯ trên, dưới, quan hƯ thân sơ C. Là người tham gia hội thoại đưỵc nói lưỵt lời. Câu 2 : Câu phđ định là câu : A. Có chứa từ phđ định như ( không, chưa, chẳng ) B. Không chứa các từ phđ định trên. Câu 3 : Hãy nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hỵp A Nối B a, Câu nghi vấn 1, Dùng đĨ ra lƯnh, yêu cầu, đỊ nghị có chứa từ ngữ cầu khiến hay ngữ điƯu cầu khiến b, Câu cầu khiến 2, Là câu có chứa từ ngữ cảm thán. Bộc lộ trực tiếp cảm xĩc cđa người nói c, Câu trần thuật 3, Có chứa từ nghi vấn, hoỈc có từ hay đĨ nối các vế có quan hƯ lựa chọn. Dùng đỴ hỏi, cầu khiến, phđ định,đe doạ .
  16. d, Câu cảm thán 4, Dùng đĨ kĨ,tả, thông báo, bộc lộ cảm xĩc II. Tự luận ( 7 điĨm ) Câu 1 : ( 4 điĨm ) Cho câu sau : - ‘‘Gõ đầu roi xuống đất, cai lƯ thét bằng giọng khàn khàn cđa người hĩt nhiỊu sái cị’’ a. Hãy thay đỉi trật tự từ trong câu trên sao cho phù hỵp mà ý nghĩa câu không thay đỉi. b. Theo em cách thay đỉi trật tự từ ấy đem lại hiƯu quả gì ? Câu 2 : Hãy viết 1 đoạn đối thoại giữa 2 người và nêu số lưỵt lời cđa người tham gia hội thoại Ngày soạn: 02.05.2011 Ngày dạy: 8a,b: 04.05.2011 Tuần 31 - Tiết 130 Văn bản tường trình I. Mơc tiêu
  17. 1. Kiến thức - HiĨu những trường hỵp cần thiết đĨ viết văn bản tường trình. - Nắm đưỵc những đỈc điĨm cđa văn bản tường trình. - Biết cách làm một văn bản tường trình đĩng qui cách. 2. Kĩ năng - Thực hành , phân tích 3. Thái độ - Học tập nghiêm tĩc II. Chuẩn bị: Gv: - SGK, SGV, bài soạn Hs- Đọc TLTK III. Phương pháp - Nêu vấn đỊ thảo luận, thuyết trình IV. Tỉ chức dạy học 1. Tỉ chức lớp (1') 2. KiĨm tra bài cị :(5') ở lớp 6, 7 chĩng ta đã đưỵc học kiĨu văn bản, đơn từ, đỊ nghị, báo cáo, đó là văn bản thuộc kiĨu loại văn bản gì. 3. Tiến trình tỉ chức các hoạt động - Đơn từ (M): trình bày nguyƯn vọng cá nhân đĨ cấp có thẩm quyỊn xem xét đỊ nghị nhằm (M) trình bày các ý kiến giải pháp cđa cá nhân hay tập thĨ đỊ xuất đĨ cá nhân hoỈc tỉ chức có thẩm quyỊn nghiên cứu giải quyết. - Báo cáo: văn bản cđa cá nhân hay tập thĨ trình bày lại quá trình k/q công viƯc trong một thời gian nhất định trước cấp trên, ND, tỉ chức hay thđ trưởng. Hoạt động cđa thày Hoạt động cđa trò Hoạt động 1: TH vỊ đỈc điĨm cđa VBTT I. ĐỈc điĨm cđa văn bản tường trình Mơc tiêu. - Phát hiƯn những trường hỵp cần thiết đĨ viết văn bản tường trình. - Nắm đưỵc những đỈc điĨm cđa văn bản tường trình. 1. Bài tập - Yêu cầu học sinh đọc ví dơ. Hỏi: Trong hai văn bản trên ai là người phải viết bản tường trình ? Viết cho ai? - Học sinh thảo luận ( 3’) nêu ý kiến thảo luận. -VB1: Người viết: học sinh THCS Phạm ViƯt Dịng gưi cô giáo dạy môn Ngữ Văn ( là
  18. những người liên quan đến vơ viƯc nộp bài chậm ) VB2: người viết: Vị Ngọc Kí viết gưi thầy giáo HiƯu trưởng Hỏi: Bản tường trình viết ra nhằm mơc đích gì? - trình bày những sự viƯc đã xảy ra (vì sao Dịng nộp bài chậm, vì sao đã gưi xe tại nhà xe cđa trường (có người trông giữ) mà vẫn mất xe đĨ người có trách nhiƯm, nắm đưỵc bản chất sự viƯc đánh giá khi có phướng xư lí. Hỏi: Nội dung và thĨ thức có gì đáng chĩ ý? Nội dung: Trình bày vỊ thiƯt hại hay mức độ trách nhiƯm cđa người viết đến cấp có thẩm quyỊn giải quyết - Hình thức: Các tiêu mơc giống nhau. Hỏi: Theo em người viết cần có thái độ như thế nào khi viết tường trình? - Thái độ cđa người viết: nghiêm tĩc, trung thực, khách quan Hỏi: Qua 2 văn bản trên em hiĨu thế nào là văn bản tường trình? 2. Nhận xét - ND: Trình bày thiƯt hại hay mức độ trách nhiƯm cđa người viết với sự viƯc xảy ra. - Người viết phải liên quan đến sự viƯc xảy ra. Hoạt động 2: TH cách làm văn bản tường trình II. Cách làm văn bản tường trình Mơc tiêu. - Biết cách làm một văn bản tường trình đĩng qui cách. HS đọc BT 1: Hỏi: Lựa chọn tình huống cần viết tường 1. Tình huống viết văn bản tường trình trình? Vì sao? Viết cho ai? - Tình huống làm tường trình: a,b,d TH a: Đại diƯn lớp trưởng viết gưi GVCN TH b: Cá nhân làm hỏng gưi GVBM TH c: gia đình bị hại - Học sinh thảo luận
  19. - Tình huống a, b phải viết nhiỊu đĨ người có trách nhiƯm hiĨu rõ thực chất vấn đỊ, có kết luận thoả đáng hình thức kỉ luật thoả đáng. - Tình huống c không cần vì đó là chuyƯn nhỏ chỉ cần nhắc nhở nhĐ nhàng. - Tình huống d tuỳ tài sản mất lớn hay nhỏ mà viết tường trình cho cơ quan công an. - Học sinh so sánh. Hỏi: Căn cứ vào 2 văn bản đã học hãy cho biết trình tự các mơc cần có trong 1 VBTT? 2. Cách làm văn bản tường trình Trình bày nội dung và cách viết các phần, cách trình bày văn bản tường trình.? - Gồm những phần: + ThĨ thức mở đầu: quốc hiƯu, tiêu ngữ (ghi chính giữa) + địa điĨm (ghi ở góc phải) + Ttên văn bản (ghi chính giữa) + Nội dung: Người cơ quan nhận bản tường trình Trình bày thời gian, địa điĨm, diƠn biến sự viƯc, hậu quả, người chịu trách nhiƯm với thái độ khách quan trung thực. Hỏi: Hãy nêu một số lưu ý cần viết bản tường + ThĨ thức kết thĩc: đỊ nghị, cam đoan, chữ trình .? kí và họ tên người tường trình. 3. lưu ý - Tên Văn bản dùng chữ in hoa to - Khoảng cách giữa các phần quốc hiƯu, tiêu ngữ địa điĨm, thời gian, tên VB , nội dung tường trình phải cân đối - không viết sát vào lỊ trái, không đĨ phần Hoạt động 3: HD tỉng kết trên giấy có khoảng trống lớn Mơc tiêu. (SGK) - HƯ thống hoá kiến thức rĩt ra ghi nhớ. III. Ghi nhớ ( 135) Hỏi: Nêu những yêu cầu khi làm văn bản tường trình? - Hs trả lời. Gv chốt nội dung kiến thức. Hoạt động 4: HD luyƯn tập Mơc tiêu. - vận dơng kiến thức lí thuyết đỴ làm bài tập IV. LuyƯn tập thực hành. 1. Bài tập 1 1. Sáng qua tỉ 3 trực nhật
  20. 2. Nhà em bị mất con gà trống mới mua Hỏi: Trong những tình huống sau, tình huống 3. Ông em bị ngã khi lên gác. nào phải viết đơn từ, tình huống nào cần làm 4. Nhà láng giỊng lấn sang đất nhà em khi báo cáo, đỊ nghị, tình huống nào cần viết họ mới xây nhà mới. tường trình? Vì sao. 5. Tỉng kết buỉi ngoại khoá đã làm trong BTVN: chọn 1 trong 3 tình huống SGK đĨ viết tuần trước. bản tường trình. 4. cđng cố ( 3’) - Khái niƯm văn bản tường trình, mơc đích viết, cách thức viết tường trình. 5. Hướng dẫn học và chuẩn bị bài :(1') - Học ghi nhớ - Làm bài tập đã giao - Chuẩn bị cho tiết luyƯn tập. Ngày soạn: Ngày dạy: 8a : 06.05.2011 8b : 05.05.2011 Bài 31 - Tiết 131 LuyƯn tập làm văn bản tường trình I. Mơc tiêu 1. Kiến thức - Ôn lại những tri thức vỊ văn bản tường trình: mơc đích, yêu cầu, cấu tạo. - Nâng cao năng lực viết tường trình cho học sinh. 2 Kĩ năng - Nhận biết tình huống cần viết văn bản tường trình, biết cách viết đĩng quy cách VBTT 3. thái độ - Có ý thức thực hành nghiêm tĩc. II. Chuẩn bị: Gv : VBTT mẫu Hs : Chuẩn bị nội dung bài hoc III. Phương pháp. - Vấn đáp, nêu vấn đỊ, thực hành. IV. Các hoạt động dạy học 1. ỉn đinh tỉ chức (1')
  21. 2. KiĨm tra bài cị :(5') - Mơc đích viết văn bản tường trình, yêu cầu, cách thức viết văn bản tường trình. 3. Tiến trình tỉ chức các hoạt động Giới thiƯu bài ( 1’) - Tiết học này sẽ giĩp chĩng ta hiĨu rõ hơn vỊ cách viết VBTT. Hoạt động cđa thầy và trò Nội dung chính Hoạt động 1: HD ôn tập lí thuyết ( 15’) I. Ôn tập lí thuyết Mơc tiêu. - HƯ thống hoá lại nội dung kiến thức lí thuyết. Hỏi: Mơc đích viết văn bản tường trình là gì? - Trình bày thiƯt hại hay mức độ trách nhiƯm cđa người viết tường trình trong các sự viƯc xảy ra gây hiƯu quả cần phải xem xét. Hỏi : Yêu cầu viết tường trình ? - Người viết: tham gia hoỈc chứng kiến vơ viƯc khách quan. Hỏi: Văn bản tường trình và văn bản báo cáo - Người nhận: cấp trên (thầy, cô) cơ quan có gì giống khác nhau? nhận. - Giống: đỊu là văn bản hành chính - công vơ viết theo mẫu. - Khác: báo cáo, công viƯc, trong một Hỏi: Nêu bố cơc phỉ biến cđa văn bản tường nhất định, kết quả bài học đĨ sơ kết, tỉng trình? Những mơc nào không thĨ thiếu, phần kết. nội dung tường trình cần như thế nào? - Dựa vào SGK - tr135, 136 Hoạt động 2: HD luyƯn tập ( 19’) Mơc tiêu. II. LuyƯn tập - Vận dơng phần lí thuyết làm bài tập thực hành. HS đọc bài tập 1 Hỏi: Chỉ ra những chỗ sai trong viƯc sư dơng văn bản ở các tình huống sau? 1. Bài tập 1 Chỗ sai: người viết chưa phân biƯt đưỵc mơc đích cđa văn bản tường trình với văn bản báo cáo, thông báo, chưa nhận rõ trong tình huống như thế nào cần viết văn bản - Cả 3 trường hỵp a, b, c đỊu không phải tường trình. viết tường trình vì: a) Cần viết bản kiĨm điĨm, nhận thức rõ khuyết điĨm và quyết tâm sưa chữa.
  22. b) Viết bản thông báo cho các bạn biết kế hoạch chuẩn bị những ai phải làm viƯc gì ĐH chi đội Hỏi: Nêu 2 tình huống cần viết văn bản c) Viết bản báo cáo. tường trình? 2. Bài tập 2 - Học sinh nêu tình huống. - Mất tài sản - Nhận xét và đánh giá. - Đánh nhau với bạn - Mất đồ dùng học tập - nghỉ học không lí do Hỏi: Chọn 1 tình huống cơ thĨ hãy viết văn 1 bản tường trình. 3. Bài tập 3 - Giáo viên gọi đọc - Yêu cầu học sinh đọc. - Học sinh viết. - Học sinh đọc. - Góp ý kiến nhận xét. 4. Cđng cố (3') - Chốt lại những nét cần nhớ khi viết bản tường trình. + Mơc đích. + Nội dung + Cách thức viết 5. Hướng dẫn học và chuẩn bị bài (1') - Làm bài tập 4, 5 SBT - Xem trước: văn bản thông báo. ___
  23. Ngày soạn : 02.05.2011 Ngày dạy: 8a : 07.05.2011 8b : 06.05.2011 Bài 34 - Tiết 132 Tỉng kết phầnVăn (tiếp) I. Mơc tiêu 1. Kiến thức - Cđng cố hƯ thống hoá kiến thức cđa phần văn học nước ngoài, phần văn bản nhật dơng lớp 8 2. Kĩ năng - Lập bảng biĨu, khái quát hoá nội dung kiến thức qua bảng thống kê. 3. Thái độ. - Có ý thức học tập thật tốt. II. Chuẩn bị: - Gv: SGK, STK; bảng phơ. - Hs: Chuẩn bị nội dung bài học. III. Phương pháp - Nêu vấn đỊ, vấn đáp, giải thích IV. Tỉ chức dạy học: 1. ỉn định tỉ chức (1') 2. KiĨm tra bài cị :(3') - KĨ tên các tác phẩm văn học nước ngoài đã học ở lớp 8 kì II? 3. Tiến trình tỉ chức các hoạt động * Giới thiƯu bài ( 1’) - những bài học trước chĩng ta đưỵc tìm hiĨu các bài thuộc nỊn VHNN phần lớn đỊ cao giá trị nhân đạo và tình yêu thương conn người nghèo khỉ. Vậy đĨ hiĨu rõ hơn vỊ các tác phẩm này chĩng ta cùng vào bài ôn tập Hoạt động cđa thầy và trò Nội dung chính Hoạt động1: TH các tác phẩm VHNN ( Câu hỏi 7. 20’) Mơc tiêu. - Cđng cố hƯ thống hoá kiến thức cđa phần văn học nước ngoài, phần văn bản nhật dơng lớp 8
  24. Tên văn bản Tên tác giả ThĨ loại Nội dung chính NghƯ thuật nỉi bật Cô bé bán diêm An-đéc -xen TruyƯn cỉ tích Lòng thương kĨ chuyƯn hẫp cảm sâu sắc đối dẫn đan xen với em bé nghèo hiƯn thực và khó, bất hạnh bị mộng tưởng chết trong đêm giá rét. Đánh nhau với Xéc van téc TiĨu thuyết Sự tương phản - kĨ chuyƯn cối xay gió TBN giữa ĐKHT và theo trình tự Xan chô Pê xan. thời gian. Xây Cả 2 đỊu có dựng hình ảnh những nét đáng đối lập giữa 2 quý nhưng đồng nhân vật, giọng thời cịng có điƯu hài hước. những nét đáng yêu Chiếc lá cuối ơ- hen -ri TruyƯn ngắn tình yêu thương NT đảo ngưỵc cùng giữa nhứng con tình huống 2 người nghèo khỉ lần. NT chân chính sâu sắc Hai cây phong An- Mai - Tốp TruyƯn ngắn Tình yêu quê miêu tả 2 cây hương tha thiết phong mang gắn với câu đậm chất hội chuyƯn thầy hoạ. Đan xen 2 Đuy Sen và cô mạch cảm xĩc bé An Tư Nai tôi và chĩng tôi Đi bộ ngao du Ru- xô TiĨu thuyết. Lỵi ích cđa Giải thích, NLCM viƯc đi bộ với chứng minh lập lối sống tự do luận chỈt chẽ cđa con người LĐ rõ ràng có với quá trình sức thuyết phơc học tập vào thực tế. Đi bộ rèn luyƯn sức khoỴ ông giuốc đanh Mô li e Hài kịch Khắc hoạ tính Xây dựng tình mỈc lƠ phơc cách lố lăng cđa huống kịch gây tên trương giả cười, khắc hoạ học đòi làm Nv sống động sang, học đòi qua tính cách. làm quý tộc.
  25. Phê phán thói học làm sang cđa NV ông giuốc đanh. Hỏi: Qua bảng thống kê trên em có nhận xét gì vỊ thời gian xuất hiƯn? Phạm vi? ThĨ loại? - Thừi gian xuất hiƯn: Từ cuối TK XVI - >XX - Phạm vi: Các nước Âu Mĩ - ThĨ loại: TruyƯn, kịch, NL. Nội dung: Tinh thần nhân đạo, lòng thương cảm với những ngườ nghèo khỉ bất hạnh, khát vọng hướng tới cuộc sống tốt đĐp. T/y quê hương, tình cảm thầy trò, đồng thời phê phán lối sống xa hoa, ảo tưởng. - HS tóm tắt lại đoạn trong các tác phẩm đã học mà mình yêu thích.? Hoạt động 2: TH vỊ phương thức biĨu đạt 2. Câu hỏi 8 trong các VBND ( 15’) Mơc tiêu. - HƯ thống hoá lại các văn bản nhật dơng đã học vỊ chđ đỊ và phương thức biĨu đạt chính. Hỏi: Chđ đỊ cđa các VBND và phương thức biĨu đạt chính trong các tác phẩm đó ? Tên văn bản Chđ đỊ Phương thức biĨu đạt Thông tin vỊ ngày trái đát - Vấn đỊ bảo vƯ môi trường Thuyết minh năm 2000 với nội dung tuyên truyỊn phỉ biến một ngày không sư dơng bao bì ni lông. Bảo vƯ môi trường, bảo vƯ trái đất, ngôi nhà chung cđa chĩng ta Ôn dịch , thuốc lá Tác hại cđa thuốc lá, ảnh Thuyết minh hướng xấu đến sức khoỴ rất lớn và tốn tiỊn bạc Bài toán dân số Thực tế từ bài toán cỉ -> vấn Lập luận+ Tsự+ TM đỊ vỊ sự gia tăng dân số. Bài học vỊ sự gia tăng dân số cần
  26. hạnh chế sự gia tăng dân số. Hỏi : Chđ đỊ cđa các văn bản nhật dơng đã học trong lớp 6,7? Trong những chđ đỊ ấy chđ đỊ nào là thiết thực? HSTLN ( 4’) nêu ý kiến thảo luận. GV sưa. - Lớp 6: bảo vƯ môi trường và giới thiƯu vỊ các danh lam thắng cảnh, di tích LS. ( Động phong Nha, Bảo vƯ đất đai, quyỊn dân tộc.-> Bức thư cđa thđ lĩnh da đỏ ) L7: nhà trường và gia đình - Cỉng trường mở ra. - Giữ gìn và bảo vƯ di sản văn hoá phong tơc cỉ truyỊn cđa dân tộc ( Ca Huế trên Sông Hương ) 4. Cđng cố ( 3’) - GV khái quát nội dung bài học qua câu hỏi ôn tập 5.Hướng dẫn học và chuẩn bị bài ( 2’) - Học bài, lưu ý nội dung và nghƯ thuật trong các ăn bản nước ngoài và VBND - Chuẩn bị nội dung ôn tập TLV giờ sau học
  27. Ngày soạn: 05.05.2011 Ngày giảng : 8a: 7.5.2011 8b: 06.05.2011 Bài 32: Tiết - 133 Ôn tập phần tập làm văn I. Mơc tiêu 1. Kiến thức - Cđng cố hƯ thống hoá kiến thức cđa phần tập làm văn trong chương trình 2. Kĩ năng - Biết cách viết VBTM, NL kết hỵp với tự sự và miêu tả. 3. Thái độ - Có ý thức học tập thật tốt. II. Chuẩn bị: - Gv: SGK, STK; bảng phơ. - Hs: Chuẩn bị nội dung bài học. III. Phương pháp - Nêu vấn đỊ, vấn đáp, giải thích IV. Tỉ chức dạy học: 1. ỉn định tỉ chức (1') 2. KiĨm tra bài cị :(4') - Nhắc lại các thĨ loại văn học đã học trong chương trình tập làm văn 8 3. Tiến trình tỉ chức các hoạt động * Giới thiƯu bài ( 1’) - Những bài học trước chĩng ta đưỵc tìm hiĨu các bài thuộc phân môn TLV .Các thĨ loại văn thuyết minh, nghị luận, kết hỵp các yếu tố miêu tả và biĨu cảm. ĐĨ cđng cố kiến thức ta vào bài học.
  28. Hoạt động cđa thầy và trò Nội dung chính Hoạt động 1: TH nội dung ôn tập ( 25’) I. Nội dung ôn tập Mơc tiêu. - HƯ thống hoá phần kiến thức vỊ phân môn TLV và các thĨ loại đã học Hỏi: Em hiĨu thế nào là tính thống nhất vỊ 1. Tính thống nhất vỊ chđ đỊ văn bản. chđ đỊ văn bản? - VB có tính thống nhất vỊ chđ đỊ khi chỉ biĨu đạt chđ yếu chđ đỊ đã xác định không - Hình thức đưỵc thĨ hiƯn qua chđ đỊ văn xa rời hay lạc sang chđ đỊ khác. bản. - Phương diƯn thĨ hiƯn : Nội dung và hình - Nội dung: mạch lạc. thức Hỏi: Chđ đỊ là gì? Phân biƯt với câu chđ đỊ? - Chđ đỊ cđa Vb là vấn đỊ chđ chốt, là đối tưỵng chính mà VB biĨu đạt đưỵc thĨ hiƯn bằng các câu CĐ, nhan đỊ cđa Vb, quan hƯ giữa các phần , từ ngữ then chốt. 2.Viết đoạn văn từ mỗi câu chđ đỊ cho trước GV yêu cầu HS viết đoạn văn có câu chđ đỊ - Em rất thích đọc sách theo cách diƠn dịch hoỈc quy nạp. - Mùa hè thật hấp dẫn. 3. Văn bản tự sự - Là kiĨu văn bản kĨ chuyƯn bằng ngôn ngữ văn xuôi là chđ yếu. Tái hiƯn lời kĨ cđa câu chuyƯn, sự viƯc,nhân vật cùng suy nghĩ và hành động trước mắt, người đọc dƠ dàng nắm bắt đưỵc nội dung câu truyƯn nhưu đang xảy ra. - Tóm tắt văn bản tự sự là giĩp cho người đọc nắm đưỵc nội dung chđ yếu đĨ tạo cơ sở cho viƯc tìm hiĨu, phân tích , đánh giá. - Muốn tóm tắt VBTS phải đọc lại nhiỊu lần tác phẩm, lựa chọn tình huống chính kĨ lại. 4. Trong VBTS ít khi người viết chỉ đơn Hỏi: Có phải VBTS là chỉ kĨ lại hay không thuần là kĨ mà phải đan xen giữa các yếu tố hay là còn đan xen các yếu tố khác? kĨ, tả, biĨu cảm. 5. Văn bản thuyết minh Hỏi: Thế nào là VBTM? Có mấy kiĨu TM - VBTM là giới thiƯu, trình bày vỊ 1 đối thường gỈp? tưỵng nào đó cho người nghe hiĨu đĩng, hiĨu rõ 1 cách khách quan trung thực,
  29. - Có 4 kiĨu VBTM thường gỈp. + TM đồ dùng +TM 1 loài động vật, thực vật, con người - TM phương pháp, cách làm. + TM danh lam, thắng cảnh. 6. Những phương pháp thuyết minh chđ yếu. Hỏi: Nêu những phương pháp thuyết minh - Phương pháp nêu định nghĩa, giải thích. chính? - Phương pháp phân loại, phân tích. - phuơng pháp nêu số liƯu - Phương pháp nêu ví dơ - Phương pháp so sánh - Phương pháp miêu tả. 7. Luận điĨm trong bài văn nghị luận. Hỏi: Nêu luận điĨm, luận cứ và cách lập - Luận điĨm là ý kiến, quan điĨm cđa người luận trong văn NL? viết nhằm làm rõ vấn đỊ cần bàm luận - LĐ đóng vai trò cực kì quan trọng trong bài văn nghị luận. Nðu không có LĐ thì bài văn NL không có xương sống, không có linh hồn - luận cứ, lí lẽ dẫn chứng căn cứ đĨ giải thích CMLĐ - Lập luận là sự sắp xếp dẫn chứng và lí lẽ nhằm làm sáng tỏ LĐ 8. các yếu tố miêu tả, tự sự và biĨu cảm. Trong văn NL Hỏi: Vai trò cđa các yếu tố miêu tả, tự sự và - Các yếu tố này giĩp cho viƯc trình bày biĨu cảm trong văn nghị luận? luận điĨm luận cứ trong văn NL đưỵc trình bày rõ ràng, thuyết phơc người đọc. - Ỹu tố biĨu cảm giĩp cho bài văn NL không còn khô khan, thuyết phơc người đọc nó tác động đến tình cảm người đọc. 9. Văn bản thông báo, văn bản tường trình ( HS tự học sgk) II. LuyƯn tập Hoạt động 2: HD làm thực hành ( 10’) Mơc tiêu. - Xác định kiến thức phần bài tập, làm bài theo yêu cầu bài tập. - Thuyết minh vỊ 1 phương pháp, cách làm.
  30. - Viết VB thông báo, 1 VB tường trình 4. Cđng cố ( 2’) - GV khái quát nội dung bài học qua câu hỏi ôn tập 5. Hướng dẫn học và chuẩn bị bài ( 2’) - Học bài, lưu ý nội dung và nghƯ thuật trong các ăn bản nước ngoài và VBND - Chuẩn bị nội dung ôn tập TLV giờ sau học Tiết 134,135 kiĨm tra học kì II ( chờ lịch chung ) Ngày soạn: 07.05.2011 Ngày giảng 8a,b: 09.05.2011 Bài 32: Tiết - 136 Trả bài tập làm văn số 7 I. Mơc tiêu 1. Kiến thức - Qua giờ trả bài giĩp HS cđng cố lại kiến &kỹ năng đã học vỊ phép lập luận chứng minh &giải thích, cách sư dơng từ ngữ ,đỈt câu ĐỈc biƯt là vỊ luận điĨm &cách trình bầy luận điĨm . 2. Kĩ năng - Đánh giá đưỵc những mỈt ưu điĨm & hạn chế cđa bản thân so với các bạn cùng lớp . Nhờ đó có đưỵc những kinh nghiƯm đĨ làm tốt bài sau . 3. Thái độ - Nghiêm tĩc khi làm bài kiĨm tra II. Chuẩn bị +GV :Chấm bài .các câu sai +HS :Chữa bài III. Phương pháp. - Thuyết trình, vấn đáp, nêu vấn đỊ
  31. IV. Tỉ chức dạy học. 1. ỉn định tỉ chức ( 1’) KT sĩ số : 2. KiĨm tra bài cị (3’) - Khi trình bầy luận điĨm trong đoạn trong đoạn văn nghị luận cần chĩ ý điỊu gì? 3.Tiến trình tỉ chức các hoạt động Giới thiƯu bài ( 1’) - Tiết trước các em đã viết bài văn nghị luận số 7, đĨ hiĨu đưỵc ưu nhưỵc điĨm bài viết .Hôm nay giờ trả bài . Hoạt động dạy và học Nội dung chính ĐỊ bài: Hãy viết một bài văn nghị luận nêu rõ tác hại cđa tƯ nạn ma tuý mà chĩng ta cần phải kiên quyết và nhanh chóng bài trừ. Hoạt động 1: HD tìm hiĨu đỊ tìm ý I. Tìm hiĨu đỊ, tìm ý ( 14’) Mơc tiêu: - Nắm đưỵc dàn bài, ưu khuyết điĨm. Giáo viên chép đỊ lên bảng 1. Tìm hiĨu đỊ Hỏi: Xác định thĨ loại, nội dung và phạm - ThĨ loại: Nghị luận vỊ lập luận giải thích. vi kiến thức cđa đỊ ? Hỏi: Em cần nêu nhận xét đánh giá cđa - Nội dung: Hãy viết một bài văn nghị luận bản thân vỊ những nhân vật nào ? đánh giá nêu rõ tác hại cđa tƯ nạn ma tuý mà chĩng trên những khía cạnh nào ? ta cần phải kiên quyết và nhanh chóng bài trừ. - Phạm vi kiến thức: ngoài xã hội. Hỏi:Trình bày phương án lập dàn bài cđa 2. Tìm ý. em? Phần mở bài em phải nêu cao thao tác - nêu rõ tác hại cđa tƯ nạn ma tuý mà nào ? chĩng ta cần phải kiên quyết và nhanh chóng bài trừ. 3. Lập dàn bài a. Mở bài - Giới thiƯu vỊ tƯ nạn xã hội ngày càng nhiỊu điĨn hình nhất là ma tuý, phá hoại Hỏi: Phần mở bài cân nêu vấn đỊ gì? cuộc sống b. Thân bài -Trình bày hƯ thống các luận điĨm ,luận cứ ,luận chứng
  32. Hỏi: Phần thân bài có nhiƯm vơ gì? - Tác hại cđa ma tuý: - Đối với chính người sư dơng ma tuý: + Cơ thĨ tiỊu tuỵ, có khi bỏ cả mạng sống bởi vì sốc thhuốc. + đưa người bƯnh tới đại dịch AIDS - 1 thảm hoạ cđa thế giới. + Hủ hoại con đường công danh sự nghiƯp. - đối với gia đình: + Sống trong sự đau khỉ, không còn hạnh phĩc. + Kinh tế sơp đỉ. - Xã hội: + Mất ỉn định vì những vơ cướp, trấn lột. + Hủ hoại tương lai đất nước. * Những giải pháp khắc phơc: - Tự bảo vƯ mình tránh xa khỏi ma tuý. - Tuyên truyỊn giải thích tác hại ma tuý. - Giĩp đỡ những người nghiƯn. - Liên hƯ bản thân. c. Kết bài - Khẳng định tác hại ma tuý cực kì nguy hiĨm. - Cùng nhau kiên quyết bài trừ tƯ nạn ma Hỏi: Theo em, phần kết bài em phải nêu tuý. những ý gì ? Hỏi: Đọc bài, em cảm thấy bài viết cđa mình có đĩng thĨ loại văn nghị luận vỊ tác phẩm hoỈc đoạn trích không? Em có nhận xét gì vỊ lí lẽ và dẫn chứng đưa ra trong bài cđa mình ? II. Nhận xét Hoạt động 2: Nhận xét ưu nhưỵc điĨm cđa học sinh ( 10’) Mơc tiêu: - Đánh giá ưu nhưỵc điĨm cđa học sinh qua bài viết . 1. Tự nhận xét Hỏi: Em hãy tự đánh giá ưu điĨm và hạn chế trong bài cđa mình ? em rĩt đưỵc bài 2 Nhận xét chung
  33. học gì khi viết loại văn nghị luận này ? - Đĩng thĨ loại, biết nghị luận vỊ một vấn đỊ bài viết có tính liên kết. +Ưu điĨm - Nhìn chung các em hiĨu đỊ bài ,có bố cơc rõ ràng , diƠn đạt lưu loát .Trình bầy hƯ thống luận điĨm phong phĩ +Nhưỵc điĨm - Một số em chưa hiĨu đỊ ,bố cơc chưa rõ ràng, diƠn đạt lđng cđng dùng từ thiếu chính xác. Lạc đỊ - Chưa sư dơng dẫn chứng trong bài viết, trình bày bài viết chưa mạch lạc, chưa phân tích, chứng minh đưỵc luận điĨm đã đưỵc đưa ra, sai nhiỊu lỗi chính tả, dùng từ III. Chữa lỗi cơ thĨ đỈt câu Hoạt động 3: HD chữa lỗi cơ thĨ ( 10’) Mơc tiêu. 1. Lỗi chính tả: - HS nhận ra lỗi thường gỈp và sư lỗi. - GV cùng hs sưa lỗi chính tả. - TƯ lạn ma tĩi- > TƯ nạn ma tĩy Gv gọi hs lên bảng chữa, gv chuẩn bị vào - Xung sướng -> Sung bảng phơ Từ dã -> giã - MỈc giù -> dù. - Trăm sóc sức khoỴ- > chăm sóc sức khoỴ. - thĩ vui lên quyên mất bản thân- > thĩ vui nên quên mất bản thân . 2. Lỗi diƠn đạt, dùng từ - DiƠn đạt lđng cđng, câu không rõ nghĩa. NhiỊu Hs mắc phải lỗi diến đạt và lỗi dùng - Dùng từ không chính xác. Câu văn không từ, Câu văn cơt không có nghĩa.( Lưởng, lô gic. Châu, Mỉ, Chiên. Nhà, HuƯ, Phong, VD: - TƯ nạn ma tuý đi theo thanh niên Mạnh, Châu, Sì ) chĩng ta rất ghe gớm, chĩng muốn hủ hoại GV sưa lại trên bài làm cđa hs. thân xác loài người. - Con người thanh niên đi theo nó là đi vào chỗ chết 3. Tỉng kết - Đọc bài văn mẫu. - Gọi điĨm Đọc bài khá: Sen, Minh ( 8b)
  34. Như, Thơi, Thoa chuyên ( 8a) GV gọi điĨm, tỉng hỵp điĨm. 4. Cđng cố (3’) Nhấn mạnh: Nắm chắc cách làm bài nghị luận vỊ lập luận giả thích 5. Hướng dẫn học bài (2’) Học bài: Xem lại lý thuyết đã học Chuẩn bị bài: Tìm hiĨu vỊ các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận giờ sau học Ngày soạn: 07.05.2011 Ngày giảng: 8a: 11.05.2011 8b: 12.05.2011 Bài 33- Tiết 137 Trả bài kiĨm tra văn I. Mơc tiêu 1. kiến thức - Cđng cố lại một lần nữa vỊ các văn bản đã học, qua tiết trả bài HS nhận thấy ưu khuyết điĨm cđa mình 2. Kĩ năng - chữa bài, nhận xét 3. Thái độ - GD ý thức phát huy ưu điĨm hạn chế khuyết điiĨm II. Chuẩn bị
  35. - GV: Chấm, chữa bài - HS: Nhận ra lỗi và sưa IIII. Phương pháp - Trao đỉi, đàm thoại III. Tỉ chức dạy học 1- ỉn định tỉ chức ( 1’) 2- kiĨm tra bài cị ( 3’) - KT sự chuẩn bị cđa hs 3- Tiến trình tỉ chức các hoạt động *Giới thiƯu bài (1’) - Giới thiƯu bài tiết 113 các em đã kiĨm tra văn học , đĨ nhận thấy ưu và nhưỵc điĨm cđa mình . Hôm nay giờ trả bài chĩng ta sẽ chữa cơ thĨ Hoạt động cđa thầy và trò Nội dung chính Hoạt động 1: HD đọc đỊ bài và nêu đáp I. ĐỊ, đáp án án (5’) - Trắc nghiƯm: ( 3 điĨm ) Mơc tiêu. - Tự luận ( 7 điĨm ) - Nhắc lại nội dung kiến thức phần kiĨm tra qua trắc nghiƯm và tự luận. HS đọc lại đỊ bài Hoạt động 2 HD nhận xét, chữa bài ( 30 ’) II. Nhận xét Mơc tiêu. - Nhận xét ưu nhưỵc điĨm và chữa lỗi cho hs. - Giáo viên kiĨm tra sự chữa bài cđa học sinh 1. Tự nhận xét - Giáo viên nhận xét ưu khuyết điĨm cđa học 2. nhận xét. sinh vỊ nội dung và hình thức bài kiĨm tra + Ưu điĨm : Nhìn chung các em đã hiĨu đỊ trình bày rõ ràng trả lời đĩng trọng tâm câu hỏi + Nhưỵc điĨm : Một số em cha đọc kỹ câu hỏi trả lời còn sai, chữ viết cẩu thả bài làm chưa đạt yêu cầu sai nhiỊu lỗi chính tả , trình bày cẩu thả. - 2-3 học sinh lên chữa lỗi chính tả
  36. - 2-3 học sinh lên chữa lỗi dùng từ chưa chính xác 3 .Chữa lỗi - 2-3 học sinh lên chữ lỗi diƠn đạt câu 3 a.Lỗi chính tả : n-l ,r-gi –d ,ch-tr GV cho HS đọc một số bài khá vỊ từng mỈt b.Chữa lỗi dùng từ chưa chính xác - Như, Hùng, phong, Minh c.Chữa lỗi diƠn đạt 4. Tỉng kết - Đoạn văn khá giỏi 2bài -Đọc một bài yếu kém 4. Cđng cố (3’) Nhấn mạnh: Nắm chắc cách làm bài nghị luận vỊ lập luận giả thích 5. Hướng dẫn học bài (2’) Học bài: Xem lại lý thuyết đã học Chuẩn bị bài: Tìm hiĨu vỊ các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận giờ sau học Ngày soạn: 11.05.2011 Ngày dạy: 8b: 13.05.2011 8a : 14.05.2011 Tuần 33 - Tiết 138 Văn bản thông báo I. Mơc tiêu 1. Kiến thức - HiĨu những trường hỵp cần thiết đĨ viết văn bản thông báo. - Nắm đưỵc những đỈc điĨm cđa văn bản thông báo. - Biết cách làm một văn bản thông báo đĩng qui cách.
  37. 2. Kĩ năng - Thực hành , phân tích 3. Thái độ - Học tập nghiêm tĩc II. Chuẩn bị: Gv: - SGK, SGV, bài soạn Hs- Đọc TLTK III. Phương pháp - Nêu vấn đỊ thảo luận, thuyết trình IV. Tỉ chức dạy học 1. Tỉ chức lớp (1') 2. KiĨm tra bài cị :(5') - Thế nào là văn bản tường trình? Nêu cách trình bày VBTT? 3. Tiến trình tỉ chức các hoạt động *Giới thiƯu bài ( 1’) - Đơn từ (M): trình bày nguyƯn vọng cá nhân đĨ cấp có thẩm quyỊn xem xét đỊ nghị nhằm mơc đích trình bày các ý kiến giải pháp cđa cá nhân hay tập thĨ đỊ xuất đĨ cá nhân hoỈc tỉ chức có thẩm quyỊn nghiên cứu giải quyết. - Báo cáo: văn bản cđa cá nhân hay tập thĨ trình bày lại quá trình k/q công viƯc trong một thời gian nhất định trước cấp trên, ND, tỉ chức hay thđ trưởng.Thông báo có nội dung như hế nào? Cùng tìm hiĨu Hoạt động cđa thày và trò Nội dung chính Hoạt động 1: TH vỊ đỈc điĨm cđa VBTB( I. ĐỈc điĨm cđa văn bản thông báo 10’) Mơc tiêu. - Phát hiƯn những trường hỵp cần thiết đĨ viết văn bản thông báo. - Nắm đưỵc những đỈc điĨm cđa văn bản thông báo. 1. Bài tập - Yêu cầu học sinh đọc bài tập. Hỏi: Trong hai văn bản trên ai là người phải viết bản thông báo ? Mơc đích viết thông báo? - Học sinh thảo luận ( 3’) nêu ý kiến thảo luận. -VB1: Người viết: là thầy PHT trường THCS Hải Nam thông báo cho GVCN và lớp trưởng các lớp biết kế hoạch văn nghƯ cđa nhà trường
  38. VB2: người viết: Liên đội trưởng trường THCS Kết Đoàn thông báo cho các chi đội vỊ kế hoạch ĐH đại biĨu liên đội. Hỏi : Nội dung chính cđa bản thông báo là gì? - TB vỊ lịch hoạt động cđa nhà trường vỊ mảng nào đó. Hỏi: Nêu 1 vài ví dơ vỊ các trường hỵp cần viết thông báo? - TB vỊ kế hoach lao động - TB nghỉ hè. - TB thi học kì II Hỏi: Nhận xét vỊ thĨ thức trình bày ? 2. Nhận xét - ThĨ thức viết VBTB viết theo quy cách văn bản điỊu hành, trình bày theo mẫu. Hoạt động 2: TH cách làm văn bản thông II. Cách làm văn bản thông báo báo ( 10’) Mơc tiêu. - Biết cách làm một văn bản thông báo đĩng qui cách. 1. Tình huống viết văn bản thông báo. HS đọc BT 1: - Tình huống làm thông báo: b,c Hỏi: Lựa chọn tình huống cần viết thông báo? Vì sao? Viết cho ai? Ai thông báo? TH a: Viết tường trình TH b: Viết thông báo TH c: Viết thông báo với các đại biĨu khác thì phải có giấy mời cho trang trọng 2. Cách làm văn bản thông báo Hỏi: Căn cứ vào 2 văn bản đã học hãy cho biết trình tự các mơc cần có trong 1 VBTB? - Gồm những phần: Trình bày nội dung và cách viết các phần, a. ThĨ thức mở đầu: Tên cơ quan chđ quản cách trình bày văn bản thông báo.? và đơn vị trực thuộc ( ghi vào góc trái ) quốc hiƯu, tiêu ngữ (ghi gốc phải) + địa điĨm (ghi ở góc phải) + Tên văn bản (ghi chính giữa) b. Nội dung: thông báo vỊ viƯc c. ThĨ thức kết thĩc: Nơi nhận ( phía dưới bên trái ) - Kí tên và ghi đđ họ tên, chức vơ cđa ngừơi có trách nhiƯm thông báo ( ghi phía dưới bên phải )
  39. Hỏi: Hãy nêu một số lưu ý cần viết bản thông 3. lưu ý báo ? - Tên Văn bản dùng chữ in hoa to. - Khoảng cách giữa các phần quốc hiƯu, tiêu ngữ địa điĨm, thời gian, tên VB , nội dung thông báo phải cân đối - Không viết sát vào lỊ trái, không đĨ phần trên giấy có khoảng trống lớn. (SGK) III. Ghi nhớ ( 135) Hoạt động 3: HD tỉng kết ( 3’) Mơc tiêu. - HƯ thống hoá kiến thức rĩt ra ghi nhớ. Hỏi: Nêu những yêu cầu khi làm văn bản thông báo ? - Hs trả lời. Gv chốt nội dung kiến thức. IV. LuyƯn tập Hoạt động 4: HD luyƯn tập ( 10’) Mơc tiêu. - vận dơng kiến thức lí thuyết đỴ làm bài tập thực hành. 1. Bài tập - Viết bản thông báo vỊ lịch thi học sinh GV hướng dẫn học sinh cách viết thông báo giỏi các khối lớp trong nhà trường. 4. cđng cố ( 3’) - Khái niƯm văn bản tường trình, mơc đích viết, cách thức viết tường trình. 5. Hướng dẫn học và chuẩn bị bài :(2') - Học ghi nhớ - Làm bài tập đã giao - Chuẩn bị cho tiết luyƯn tập. Ngày soạn: 11.05.2011 Ngày dạy: 8b: 13.05.2011 8a : 14.05.2011 Bài 34 - Tiết 139
  40. LuyƯn tập làm văn bản thông báo I. Mơc tiêu 1. Kiến thức - Ôn lại những tri thức vỊ văn bản thông báo: mơc đích, yêu cầu, cấu tạo. - Nâng cao năng lực viết thông báo cho học sinh. 2 Kĩ năng - Nhận biết tình huống cần viết văn bản ohong báo, biết cách viết đĩng quy cách VBTB 3. thái độ - Có ý thức thực hành nghiêm tĩc. II. Chuẩn bị: Gv : VBTB mẫu Hs : Chuẩn bị nội dung bài hoc III. Phương pháp. - Vấn đáp, nêu vấn đỊ, thực hành. IV. Các hoạt động dạy học 1. ỉn đinh tỉ chức (1') 2. KiĨm tra bài cị :(5') - Mơc đích viết văn bản thông báo, yêu cầu, cách thức viết văn bản thông báo 3. Tiến trình tỉ chức các hoạt động *Giới thiƯu bài ( 1’) - Tiết học này sẽ giĩp chĩng ta hiĨu rõ hơn vỊ cách viết VBTB. Hoạt động cđa thầy và trò Nội dung chính Hoạt động 1: HD ôn tập lí thuyết (15’) I. Ôn tập lí thuyết Mơc tiêu. - HƯ thống hoá lại nội dung kiến thức lí thuyết. Hỏi: nội dung viết văn bản thông báo là gì? -VBTB tryỊn đạt những thông tin cơ thĨ từ phía cơ quan, đoàn thĨ, người tỉ chức cho những người dưới quyỊn, thành viên hoỈc đoàn thĨ hoỈc những ai quan tâm nội dung thông báo đưỵc biết đỴ thực hiƯn tham Hỏi : Văn bản thông báo cần có những mơc gia. gì ? - Văn bản thông báo phải cho biết rõ ai thông báo, thông báo cho ai, nội dung thông báo công viƯc cơ thĨ.
  41. - VBTB phải tuân thđ thĨ thức hành chính có ghi tên cơ quan thông báo, số công văn, quốc hiƯu, tiêu ngữ, tên văn bản, ngày, Hỏi: VBTB và VBTT có những điĨm nào tháng, người nhận, nguời thông báo, chức giống và hác nhau? vơ người thông báo thì mới có hiƯu lực - Dựa vào SGK - tr135, 136 trả lời. - Bố cơc gồm 3 phần rõ ràng. + Giống nhau: đỊu có bố cơc và thĨ thức trình bày + Khác nhau: VỊ nội dung và krrts thĩc. - VBTB phải ghi ró số công văn, nơi gưi, Hoạt động 2: HD luyƯn tập ( 19’) nơi nhận, chức danh người gưi Mơc tiêu. - Vận dơng phần lí thuyết làm bài tập thực II. LuyƯn tập hành. HS đọc bài tập 1 Hỏi: Lựa chọn loại văn bản thích hỵp trong các trường hỵp BT1? 1. Bài tập 1 - Trường hỵp a viết thông báo - Trường hỵp b viết báo cáo HS đọc bài tập 2: Chỉ ra chỗ sai trong VBTB - Trường hỵp c viết thông báo ở bài tập. 2. Bài tập 2 - TB thiếu số công văn, nơi gưi, nội dung thông báo không đảm bảo, không phù hỵp với tên VBTB ( Tên VBTB kế hoạch, nội dung yêu cầu sắp xếp kế hoạch nhưng nội dung chưa cs kế hoạch ) Hỏi: Nêu 2 tình huống cần viết văn bản 3. Bài tập 3, 4 thông báo ? - Học sinh nêu tình huống. - Nhận xét và đánh giá. Hỏi: Chọn 1 tình huống cơ thĨ hãy viết văn 1 bản thông báo. - Giáo viên gọi đọc - Yêu cầu học sinh đọc. - Thông báo vỊ viƯc cắt điƯn cđa chi nhánh điƯn đĨ sưa đường dây.
  42. - Học sinh viết. - Học sinh đọc. - Góp ý kiến nhận xét. 4. Cđng cố (3') - Chốt lại những nét cần nhớ khi viết bản thông báo. + Mơc đích. + Nội dung + Cách thức viết 5. Hướng dẫn học và chuẩn bị bài (1') - Làm bài tập 4, 5 SBT - Chuẩn bị nội dung ôn tập đĨ kiĨm tra học kì II.