Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 30: Thuật ngữ

ppt 31 trang minh70 3250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 30: Thuật ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_9_tiet_30_thuat_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 30: Thuật ngữ

  1. TRƯỜNG THCS THÁI TRỊ
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Nêu các cách phát triển từ vựng Tiếng việt? Cách phát triển từ vựng Phát triển nghĩa Phát triển về số lượng Ẩn dụ Hốn dụ Tạo từ ngữ mới Từ mượn 2. Em hãy cho ví dụ một vài từ ngữ được cấu tạo trên cơ sở mơ hình “ x + nhân; x + gia ” .
  3. Tiết 30. Tiếng Việt lớp 9 GV : PHAN VĂN PHONG TRƯỜNG TH & THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
  4. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ III. Luyện tập I.Khái niệm Thuật ngữ BT1: 1-lực; 2-xâm thực; 3-hiện tượng hĩa học; - 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: 4-trường từ vựng; 5-di chỉ; 6-thụ phấn; 7-lưu - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, lượng; 8-trọng lực; 9-khí áp; 10-đơn chất dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc BT2: Từ “điểm tựa” khơng dùng như thuật ngữ, tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ) ở đây cĩ nghĩa là chỗ dựa chính. -Những từ ngữ được định nghĩa ( in đậm) chủ yếu BT3: Từ “hỗn hợp” được dùng trong : được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. a/ dùng thuật ngữ. b/ dùng theo nghĩa thơng thường. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/88 BT4: Thuật ngữ“cá”: là động vật cĩ xương II. Đặc điểm của Thuật ngữ sống,ở dưới nước, bơi bằng vây, thở bằng mang. -Cách hiểu thơng thường của người Việt: cá voi, cá heo thở bằng phổi,thuộc lớp thú. 1. Tìm hiểu: -Các thuật ngữ dẫn ở mục I chỉ cĩ một nghĩa. -BT5 -Thị trường (thuật ngữ trong kinh tế học): nơi -từ “muối” (a) Khơng cĩ sắc thái biểu cảm. thường xuyên tiêu thụ hàng hĩa. (Thị: chợ - yếu tố Hán ( vì đây là một thuật ngữ) Việt). -từ “muối” (b) cĩ sắc thái biểu cảm, chỉ tình cảm sâu đậm của con người. -Thị trường (thuật ngữ trong vật lí): Chỉ phần khơng gian mà mắt cĩ thể quan sát được. (Thị: thấy - yếu tố Hán Việt). 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/89 Hiện tượng đồng âm này cĩ vi phạm nguyên tắc một thuật ngữ - một khái niệm đã nêu ở ghi nhớ khơng? Vì sao? ➔ Khơng vi phạm vì hai thuật ngữ này được dùng ở hai lĩnh vực khoa học riêng biệt chứ khơng phải ở cùng một lĩnh vực.
  5. I. Khái niệm về Thuật ngữ : 1. So sánh hai cách diễn đạt Cách thứ nhất Cách thứ hai - Nước là chất lỏng - Nước là hợp chất của các khơng màu, khơng mùi, nguyên tử hi-đrơ và ơxi, cĩ cĩ trong sơng, hồ, biển cơng thức là H2O - Muối là tinh thể trắng, - Muối là hợp chất mà phân tử vị mặn, thường được gồm cĩ một hay nhiều nguyên tách từ nước biển, dùng tử kim loại liên kết với một để ăn hay nhiều gốc a-xít
  6. * Nhận xét: - Cách 1 là cách giải thích dựa vào những đặc tính bên ngồi của sự vật được hình thành trên cơ sở những kinh nghiệm, cĩ tính chất cảm tính. - Cách 2 dựa vào đặc tính bên trong của sự vật khơng thể nhận biết qua cảm tính mà phải qua sự nghiên cứu khoa học mới biết được.
  7. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ I.Khái niệm Thuật ngữ 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ)
  8. Cách thứ nhất Cách thứ hai - Nước là chất lỏng khơng - Nước là hợp chất của các màu, khơng mùi, cĩ trong nguyên tử hi-đrơ và ơxi, cĩ sơng, hồ, biển. cơng thức là H2O. - Muối là hợp chất mà phân - Muối là tinh thể trắng, vị tử gồm cĩ một hay nhiều mặn, thường được tách nguyên tử kim loại liên kết từ nước biển, dùng để ăn với một hay nhiều gốc a-xít Cách giải thích nghĩa của Cách giải thích của thuật từ ngữ thơng thường. ngữ .
  9. Em đã học các định nghĩa này ở những bộ mơn nào? Và thường được dùng trong loại văn bản nào? 2. Ví dụ 2: -Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vơi hồ tan trong nước cĩ chứa a-xít các-bơ-níc. ĐỊA LÝ - Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm cĩ một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhĩm hi-đrơ-xít. HOÁ HỌC -Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác cĩ nét tương đồng với nĩ. TIẾNG VIỆT -Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10. TOÁN HỌC Những từ ngữ này thường được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. : 3.Ghi nhớ- Sgk/88 Vậy, thế nào là thuật ngữ ?
  10. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ I.Khái niệm Thuật ngữ 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ) -Những từ ngữ được định nghĩa ( in đậm) chủ yếu được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/88
  11. II.Đặc điểm của Thuật ngữ : 1. Các thuật ngữ dẫn trong mục I.2 cịn cĩ nghĩa nào khác khơng ? - Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vơi hịa tan trong nước cĩ chứa a-xít các-bơ-níc. - Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhĩm hi-đrơ-xít. -Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác cĩ nét tương đồng với nĩ. - Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của mười. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm.
  12. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ I.Khái niệm Thuật ngữ 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ) -Những từ ngữ được định nghĩa ( in đậm) chủ yếu được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/88 II. Đặc điểm của Thuật ngữ 1. Tìm hiểu: -Các thuật ngữ dẫn ở mục I chỉ cĩ một nghĩa.
  13. 2.Trong hai ví dụ sau,ở ví dụ nào, từ “ muối” cĩ sắc thái biểu cảm ? a.a. Muối là một hợp chất b. Tay nâng chén muối đĩa cĩ thể hịa tan trong gừng, nước. Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau. ( ca dao) khơng cĩ sắc thái biểu cảm, chỉ tình cảm sâu đậm của khơng gợi lên ý nghĩa bĩng con người - nĩ là một ẩn dụ. bẩy -> Thuật ngữ Thuật ngữ khơng cĩ tính biểu cảm. Vậy, qua 2 VD em hãy nêu đặc điểm của thuật ngữ ? 3.Ghi nhớ- Sgk/89
  14. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ III. Luyện tập I.Khái niệm Thuật ngữ 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ) -Những từ ngữ được định nghĩa ( in đậm) chủ yếu được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/88 II. Đặc điểm của Thuật ngữ 1. Tìm hiểu: -Các thuật ngữ dẫn ở mục I chỉ cĩ một nghĩa. -từ “muối” (a) Khơng cĩ sắc thái biểu cảm. ( vì đây là một thuật ngữ) -từ “muối” (b) cĩ sắc thái biểu cảm, chỉ tình cảm sâu đậm của con người. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/89
  15. III. Luyện tập : Bài 1: Vận dụng các kiến thức đã học ở các mơn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tốn học, Vật lý, Hố học, Sinh học để tìm thuật ngữ thích hợp điền vào chỗ trống. Và cho biết thuật ngữ đĩ thuộc lĩnh vực khoa học nào?
  16. 1. Lực : là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác. 2. Xâm thực .: là làm hủy hoại dần dần lớp đất đá phủ trên mặt đất do các tác nhân: giĩ, băng hà, nước chảy . 3. Hiện tượng hĩa học : là hiện tượng trong đĩ sinh ra chất mới. 4. Trường từ :vựng là tập hợp những từ cĩ ít nhất một nét chung về nghĩa. 5. Di chỉ : là nơi cĩ dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa. 6. Thụ phấn .: là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy. 7. Lưu lượng : là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lịng sơng ở một điểm nào đĩ, trong một giây đồng hồ. Đơn vị đo: m3/s.
  17. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ III. Luyện tập I.Khái niệm Thuật ngữ BT1: 1-lực; 2-xâm thực; 3-hiện tượng hĩa học; - 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: 4-trường từ vựng; 5-di chỉ; 6-thụ phấn; 7-lưu - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, lượng; 8-trọng lực; 9-khí áp; 10-đơn chất dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ) -Những từ ngữ được định nghĩa ( in đậm) chủ yếu được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/88 II. Đặc điểm của Thuật ngữ 1. Tìm hiểu: -Các thuật ngữ dẫn ở mục I chỉ cĩ một nghĩa. -từ “muối” (a) Khơng cĩ sắc thái biểu cảm. ( vì đây là một thuật ngữ) -từ “muối” (b) cĩ sắc thái biểu cảm, chỉ tình cảm sâu đậm của con người. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/89
  18. Bài 2: Đọc đoạn trích sau: “Nếu được làm hạt giống để mùa sau Nếu lịch sử chọn ta làm điểm tựa Vui gì hơn làm người lính đi đầu Trong đêm tối tim ta làm ngọn lửa !” (Tố Hữu – Chào xuân 67) Từ “điểm tựa” ở đoạn trích trên cĩ được dùng như một thuật ngữ vật lý khơng? “Điểm tựa” ở đây cĩ nghĩa gì? -“Điểm tựa”(thuật ngữ Vật lý): Điểm cố định của một địn bẩy thơng qua đĩ lực tác động được truyền tới lực cản. - “Điểm tựa” (trong đoạn trích) khơng được dùng như thuật ngữ, mà “điểm tựa” chỉ nơi làm chỗ dựa chính.
  19. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ III. Luyện tập I.Khái niệm Thuật ngữ BT1: 1-lực; 2-xâm thực; 3-hiện tượng hĩa học; - 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: 4-trường từ vựng; 5-di chỉ; 6-thụ phấn; 7-lưu - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, lượng; 8-trọng lực; 9-khí áp; 10-đơn chất dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc BT2: Từ “điểm tựa” khơng dùng như thuật ngữ, tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ) ở đây cĩ nghĩa là chỗ dựa chính. -Những từ ngữ được định nghĩa ( in đậm) chủ yếu được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/88 II. Đặc điểm của Thuật ngữ 1. Tìm hiểu: -Các thuật ngữ dẫn ở mục I chỉ cĩ một nghĩa. -từ “muối” (a) Khơng cĩ sắc thái biểu cảm. ( vì đây là một thuật ngữ) -từ “muối” (b) cĩ sắc thái biểu cảm, chỉ tình cảm sâu đậm của con người. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/89
  20. Bài 3: - Hỗn hợp ( thuật ngữ hĩa học): là nhiều chất trộn lẫn vào nhau mà khơng hịa hợp thành một chất khác. - Hỗn hợp (nghĩa thơng thường): gồm cĩ nhiều thành phần trong đĩ mỗi thành phần vẫn khơng mất tính chất riêng của mình. Vậy cho biết hai câu sau, câu nào từ “hỗn hợp” là thuật ngữ? Câu nào từ “hỗn hợp” là nghĩa thơng thường? a. Nước tự nhiên ở ao, hồ, sơng, biển . là một hỗn hợp. ➔ Thuật ngữ. b. Đĩ là một chương trình biểu diễn hỗn hợp nhiều tiết mục. ➔ Nghĩa thơng thường. Đặt câu với từ “hỗn hợp” hiểu theo nghĩa thơng thường? Ví dụ: Đây là loại thức ăn hỗn hợp nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng của các loại gia cầm.
  21. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ III. Luyện tập I.Khái niệm Thuật ngữ BT1: 1-lực; 2-xâm thực; 3-hiện tượng hĩa học; - 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: 4-trường từ vựng; 5-di chỉ; 6-thụ phấn; 7-lưu - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, lượng; 8-trọng lực; 9-khí áp; 10-đơn chất dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc BT2: Từ “điểm tựa” khơng dùng như thuật ngữ, tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ) ở đây cĩ nghĩa là chỗ dựa chính. -Những từ ngữ được định nghĩa ( in đậm) chủ yếu BT3: Từ “hỗn hợp” được dùng trong : được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. a/ dùng thuật ngữ. b/ dùng theo nghĩa thơng thường. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/88 II. Đặc điểm của Thuật ngữ 1. Tìm hiểu: -Các thuật ngữ dẫn ở mục I chỉ cĩ một nghĩa. -từ “muối” (a) Khơng cĩ sắc thái biểu cảm. ( vì đây là một thuật ngữ) -từ “muối” (b) cĩ sắc thái biểu cảm, chỉ tình cảm sâu đậm của con người. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/89
  22. Bài 4: Thuật ngữ“cá”: là động vật cĩ xương sống, ở dưới nước, bơi bằng vây, thở bằng mang. - Cách hiểu thơng thường của người Việt: cá voi, cá heo thở bằng phổi, thuộc lớp thú.
  23. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ III. Luyện tập I.Khái niệm Thuật ngữ BT1: 1-lực; 2-xâm thực; 3-hiện tượng hĩa học; - 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: 4-trường từ vựng; 5-di chỉ; 6-thụ phấn; 7-lưu - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, lượng; 8-trọng lực; 9-khí áp; 10-đơn chất dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc BT2: Từ “điểm tựa” khơng dùng như thuật ngữ, tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ) ở đây cĩ nghĩa là chỗ dựa chính. -Những từ ngữ được định nghĩa ( in đậm) chủ yếu BT3: Từ “hỗn hợp” được dùng trong : được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. a/ dùng thuật ngữ. b/ dùng theo nghĩa thơng thường. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/88 BT4: Thuật ngữ“cá”: là động vật cĩ xương II. Đặc điểm của Thuật ngữ sống,ở dưới nước, bơi bằng vây, thở bằng mang. -Cách hiểu thơng thường của người Việt: cá voi, cá heo thở bằng phổi,thuộc lớp thú. 1. Tìm hiểu: -Các thuật ngữ dẫn ở mục I chỉ cĩ một nghĩa. -từ “muối” (a) Khơng cĩ sắc thái biểu cảm. ( vì đây là một thuật ngữ) -từ “muối” (b) cĩ sắc thái biểu cảm, chỉ tình cảm sâu đậm của con người. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/89
  24. Bài 5. - Thị trường (thuật ngữ trong kinh tế học): nơi thường xuyên tiêu thụ hàng hĩa. (Thị: chợ - yếu tố Hán Việt). - Thị trường (thuật ngữ trong vật lí): Chỉ phần khơng gian mà mắt cĩ thể quan sát được. (Thị: thấy - yếu tố Hán Việt). Hiện tượng đồng âm này cĩ vi phạm nguyên tắc một thuật ngữ - một khái niệm đã nêu ở ghi nhớ khơng? Vì sao? ➔ Khơng vi phạm vì hai thuật ngữ này được dùng ở hai lĩnh vực khoa học riêng biệt chứ khơng phải ở cùng một lĩnh vực.
  25. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ III. Luyện tập I.Khái niệm Thuật ngữ BT1: 1-lực; 2-xâm thực; 3-hiện tượng hĩa học; - 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: 4-trường từ vựng; 5-di chỉ; 6-thụ phấn; 7-lưu - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, lượng; 8-trọng lực; 9-khí áp; 10-đơn chất dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc BT2: Từ “điểm tựa” khơng dùng như thuật ngữ, tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ) ở đây cĩ nghĩa là chỗ dựa chính. -Những từ ngữ được định nghĩa ( in đậm) chủ yếu BT3: Từ “hỗn hợp” được dùng trong : được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. a/ dùng thuật ngữ. b/ dùng theo nghĩa thơng thường. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/88 BT4: Thuật ngữ“cá”: là động vật cĩ xương II. Đặc điểm của Thuật ngữ sống,ở dưới nước, bơi bằng vây, thở bằng mang. -Cách hiểu thơng thường của người Việt: cá voi, cá heo thở bằng phổi,thuộc lớp thú. 1. Tìm hiểu: -Các thuật ngữ dẫn ở mục I chỉ cĩ một nghĩa. -BT5 -Thị trường (thuật ngữ trong kinh tế học): nơi -từ “muối” (a) Khơng cĩ sắc thái biểu cảm. thường xuyên tiêu thụ hàng hĩa. (Thị: chợ - yếu tố Hán ( vì đây là một thuật ngữ) Việt). -từ “muối” (b) cĩ sắc thái biểu cảm, chỉ tình cảm sâu đậm của con người. -Thị trường (thuật ngữ trong vật lí): Chỉ phần khơng gian gian mà mắt cĩ thể quan sát được. (Thị: thấy - yếu tố Hán Việt). 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/89 Hiện tượng đồng âm này cĩ vi phạm nguyên tắc một thuật ngữ - một khái niệm đã nêu ở ghi nhớ khơng? Vì sao? ➔ Khơng vi phạm vì hai thuật ngữ này được dùng ở hai lĩnh vực khoa học riêng biệt chứ khơng phải ở cùng một lĩnh vực.
  26. 1.Học bài và làm đầy đủ các bài tập . 2. Soạn bài mới :“Miêu tả trong văn bản tự sự”
  27. BÀI TẬP NHĨM - Em hãy giải thích các thuật ngữ sau : -Mơi trường: Bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, cĩ ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên." -Cơng nghệ mơi trường: "Cơng nghệ mơi trường là tổng hợp các biện pháp vật lý, hố học, sinh học nhằm ngăn ngừa và xử lý các chất độc hại phát sinh từ quá trình sản xuất và hoạt động của con người. Cơng nghệ mơi trường bao gồm các tri thức dưới dạng nguyên lý, quy trình và các thiết bị kỹ thuật thực hiện nguyên lý và quy trình đĩ".
  28. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ III. Luyện tập I.Khái niệm Thuật ngữ BT1: 1-lực; 2-xâm thực; 3-hiện tượng hĩa học; - 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: 4-trường từ vựng; 5-di chỉ; 6-thụ phấn; 7-lưu - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, lượng; 8-trọng lực; 9-khí áp; 10-đơn chất dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc BT2: Từ “điểm tựa” khơng dùng như thuật ngữ, tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ) ở đây cĩ nghĩa là chỗ dựa chính. -Những từ ngữ được định nghĩa ( in đậm) chủ yếu BT3: Từ “hỗn hợp” được dùng trong : được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. a/ dùng thuật ngữ. b/ dùng theo nghĩa thơng thường. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/88 BT4: Thuật ngữ“cá”: là động vật cĩ xương II. Đặc điểm của Thuật ngữ sống,ở dưới nước, bơi bằng vây, thở bằng mang. -Cách hiểu thơng thường của người Việt: cá voi, cá heo thở bằng phổi,thuộc lớp thú. 1. Tìm hiểu: -Các thuật ngữ dẫn ở mục I chỉ cĩ một nghĩa. -BT5 -Thị trường (thuật ngữ trong kinh tế học): nơi -từ “muối” (a) Khơng cĩ sắc thái biểu cảm. thường xuyên tiêu thụ hàng hĩa. (Thị: chợ - yếu tố Hán ( vì đây là một thuật ngữ) Việt). -từ “muối” (b) cĩ sắc thái biểu cảm, chỉ tình cảm sâu đậm của con người. -Thị trường (thuật ngữ trong vật lí): Chỉ phần khơng gian mà mắt cĩ thể quan sát được. (Thị: thấy - yếu tố Hán Việt). 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/89 Hiện tượng đồng âm này cĩ vi phạm nguyên tắc một thuật ngữ - một khái niệm đã nêu ở ghi nhớ khơng? Vì sao? ➔ Khơng vi phạm vì hai thuật ngữ này được dùng ở hai lĩnh vực khoa học riêng biệt chứ khơng phải ở cùng một lĩnh vực.
  29. TUẦN 6 TIẾT 30. ( Tiếng Việt) : THUẬT NGỮ III. Luyện tập I.Khái niệm Thuật ngữ BT1: 1-lực; 2-xâm thực; 3-hiện tượng hĩa học; - 1. Tìm hiểu VD: So sánh hai cách giải thích: 4-trường từ vựng; 5-di chỉ; 6-thụ phấn; 7-lưu - Cách 1: giải thích theo nghĩa thơng thường, lượng; 8-trọng lực; 9-khí áp; 10-đơn chất dừng lại ở đặc tính bên ngồi => ai cũng hiểu. - Cách 2: Kiên thức chuyên mơn về hĩa học, đặc BT2: Từ “điểm tựa” khơng dùng như thuật ngữ, tính bên trong của sự vật.( cách g/thích th/ngữ) ở đây cĩ nghĩa là chỗ dựa chính. -Những từ ngữ được định nghĩa ( in đậm) chủ yếu BT3: Từ “hỗn hợp” được dùng trong : được dùng trong văn bản khoa học, cơng nghệ. a/ dùng thuật ngữ. b/ dùng theo nghĩa thơng thường. 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/88 BT4: Thuật ngữ“cá”: là động vật cĩ xương II. Đặc điểm của Thuật ngữ sống,ở dưới nước, bơi bằng vây, thở bằng mang. -Cách hiểu thơng thường của người Việt: cá voi, cá heo thở bằng phổi,thuộc lớp thú. 1. Tìm hiểu: -Các thuật ngữ dẫn ở mục I chỉ cĩ một nghĩa. -BT5 -Thị trường (thuật ngữ trong kinh tế học): nơi -từ “muối” (a) Khơng cĩ sắc thái biểu cảm. thường xuyên tiêu thụ hàng hĩa. (Thị: chợ - yếu tố Hán ( vì đây là một thuật ngữ) Việt). -từ “muối” (b) cĩ sắc thái biểu cảm, chỉ tình cảm sâu đậm của con người. -Thị trường (thuật ngữ trong vật lí): Chỉ phần khơng gian mà mắt cĩ thể quan sát được. (Thị: thấy - yếu tố Hán Việt). 2. Kết luận : Ghi nghớ Sgk/89 Hiện tượng đồng âm này cĩ vi phạm nguyên tắc một thuật ngữ - một khái niệm đã nêu ở ghi nhớ khơng? Vì sao? ➔ Khơng vi phạm vì hai thuật ngữ này được dùng ở hai lĩnh vực khoa học riêng biệt chứ khơng phải ở cùng một lĩnh vực.