Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa

ppt 40 trang minh70 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_9_tiet_35_tu_dong_nghia.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa

  1. PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU TRANGTRƯỜNG BÌA THCS BƯNG BÀNG Giáo viên: Nguyễn Thị Huyền Năm học: 2014 - 2015
  2. KIỂM TRA KiẾN THỨC CŨ Câu 1: Các em bấm vào mũi tên bên phải ô trống để xuất hiện từ rồi lựa chọn từ thích hợp, sau đó bấm chọn nhé! Câu 2: Các em gõ đáp án vào ô trống rồi bấm chọn. CHÚC CÁC EM ĐẠT ĐIỂM TỐI ĐA!
  3. Câu 1: Chọn từ thích hợp điền vào ô trống để có kết quả đúng nhất khi nói về các lỗi thường gặp trong việc sử dụng quan hệ từ? Bài làm Thiếu từ. Dùng quan hệ từ không thích hợp . quan hệ từ. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng . Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! Em đã rất xuất sắc! Em cầnĐáp Câunỗ lựcán trả hơn đúnglời của nữa! là: em là: Em phải trả lời trước khi tiếp tục! ChọnChọn BỏBỏ chọnchọn
  4. Câu 2: Em hãy thay một quan hệ từ phù hợp cho quan hệ từ "và" trong câu: " Vì thỏ chủ quan và đã chạy thua rùa." để câu văn đảm bảo sự thích hợp về nghĩa khi sử dụng quan hệ từ. Bài làm Em hãy gõ quan hệ từ thay thế vào ô trống rồi bấm chọn. Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! CâuĐáp trả ánlời củađúng em là: là: Em phải trảEm lời cầntrướcEm nỗ đãkhi lực rấttiếp hơn xuất tục! nữa! sắc! ChọnChọn BỏBỏ chọnchọn
  5. KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ Điểm của em {score} Điểm toàn phần {max-score} Số lần trả lời {total-attempts} Chúc mừng em đã đạt điểm tối đa/Em Tiếp tục Xem lại cần nỗ lực hơn!
  6. TỰA BÀI
  7. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: Hiểu khái niệm từ đồng nghĩa. Nắm được các loại từ đồng nghĩa. Biết sử dụng từ đồng nghĩa khi nói và viết. 2. Kĩ năng: Nhận biết từ đồng nghĩa trong văn bản. Phân biệt các loại từ đồng nghĩa. Sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh. Phát hiện lỗi và chữa lỗi dùng từ đồng nghĩa. 3. Thái độ: Yêu quý, trân trọng sự phong phú, giàu đẹp của từ vựng tiếng Việt. Có ý thức lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp.
  8. SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT NỘI DUNG BÀI HỌC TỪ ĐỒNG NGHĨA Khái Các Cách niệm loại sử từ từ dụng đồng đồng từ nghĩa nghĩa đồng nghĩa
  9. TIẾT 35 – BÀI 9: TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
  10. TIẾT 35 – BÀI 9: TỪ ĐỒNG NGHĨA I.Ví Thế dụ nào1 là từ đồng nghĩa? * Ví dụ 1: Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư” Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây. Tìm từ đồng nghĩa với các từ rọi trông
  11. Câu hỏi: Chọn nhóm từ thích hợp điền vào ô trống để có những từ đồng nghĩa với các từ : " rọi " và " trông"? Bài làm Nhóm từ đồng nghĩa với từ "rọi" là . Nhóm từ đồng nghĩa với từ " trông" là . Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! Chọn Bỏ chọn Đáp án đúng là:Câu trả lời của em là: Em đã rất xuất sắc! Em phải trả Emlời trướccần nỗ khi lực tiếp hơn tục! nữa!
  12. Em đã được bao nhiêu điểm? Điểm của em {score} Điểm toàn phần {max-score} Số lần trả lời {total-attempts} Em đã rất xuất sắc!/ Em cần nỗ lực hơn! Tiếp tục Xem lại
  13. TIẾT 35 – BÀI 9: TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Thế nào là Chốttừ đồng ví dụ nghĩa? 1 * Ví dụ 1: Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư” Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây. - rọi: chiếu, soi, tỏa, => Có nghĩa giống nhau. - trông: nhìn, ngắm, liếc, dòm, => Có nghĩa gần giống nhau. => Là những từ đồng nghĩa.
  14. I. Thế nào là từ đồng nghĩa? 1/Ví Ví dụ dụ 21: 2/ Ví dụ 2: Nhìn để nhận biết(ngó, nhòm, liếc, ) Trông Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn (trông coi, chăm sóc, trông nom, ) Mong (chờ, đợi, ngóng, hi vọng, trông, trông mong, ) => Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
  15. ChốtTIẾT ghi35 –nhớBÀI 9: TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Thế nào là từ đồng nghĩa? 1/ Ví dụ 1: 2/ Ví dụ 2: 3/ Ghi nhớ: SGK – 114. Thế nào là từ đồng nghĩa? Có gì cần lưu ý đối với những từ nhiều nghĩa? - Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. - Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
  16. Câu 1: Điền vào ô trống để có các từ đồng nghĩa với những hình ảnh đang quan sát? 1 2 3 Bài làm Hình 1: . Hình 2: . Hình 3: Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! ChọnChọn BỏBỏ chọnchọn Đáp Câuán đúng trả lời là: của em là: Em phải trả lời trướcEm khi họccần tiếp rấtnỗ tục! lựctốt!! hơn!
  17. Câu 2: Nhóm từ nào dưới đây không phải là những từ đồng nghĩa? Bài làm A) Bố, ba, cha, tía, bọ. B) Bác, chú, cô, dì. C) Mãng cầu, na. D) Mẹ, má, u, bầm. Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! Đáp án đúng là: Câu trả lời của em là: ChọnChọn BỏBỏ chọnchọn EmEm cầnphải nỗ trả lực lời hơn!trướcEm khi học tiếp rất tục! tốt!!
  18. PHẦN THI: NHANH TAY, NHANH MẮT Điểm của em {score} Điểm toàn phần {max-score} Số lần trả lời {total-attempts} Chúc mừng em đã đạt điểm tối đa! / Em cần nỗ lực hơn nữa! Tiếp tục Xem lại
  19. TIẾT 35 – BÀI 9: TỪ ĐỒNG NGHĨA II. Các loại từ đồng nghĩa. I. Thế nào là từ đồng nghĩa? II. Các loại từ đồng nghĩa: 1. Ví dụ : 2.a. Ghi Cái nhớbút –: cây viết: sắc thái nghĩa không thay 1.đổi, Từ có đồng thể thay nghĩa thế hoàn được toàn cho nhau.: không phân =>biệt Đồng nhau nghĩa về sắc hoàn thái toàn. ý nghĩa. b.2. PhụTừ đồngnữ - đàn nghĩa bà: không sắc thái hoàn nghĩa toàn thay: cóđổi, sắc tháikhông ý nghĩa thể thaykhác thế nhau. được cho nhau. => Đồng nghĩa không hoàn toàn.
  20. BÀI TẬP NHANH Câu 1: Chọn đúng / sai cho ý kiến đã cho. Câu 2: Nối hai cột A và B với nhau để có kết quả đúng nhất. CHÚC EM THỰC HIỆN CHÍNH XÁC!
  21. Câu 1: Các từ chén - bát; bắp - ngô là những cặp từ đồng nghĩa hoàn toàn. Bài làm A) Đúng. B) Sai. Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! Đáp án đúng là: Câu trả lời của em là: Em phảiEm trảđã lờirấtEm trước xuất cần sắc!nỗkhi lực tiếp hơn tục! nữa! ChọnChọn BỏBỏ chọnchọn
  22. Câu 2: Nối hai cột A và B để có kết quả đúng nhất về các loại từ đồng nghĩa. Bài làm Cột A Cột B A. Từ đồng nghĩa hoàn toàn. B Các từ " vợ, phu nhân" là B. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! Câu trả lời của em là: Em đã rất xuất ĐápEm án phảiEmđúng cầntrả là: lờinỗ trướclực hơn khi nữa! tiếp tục! sắc! Chọn Bỏ chọn
  23. Bài tập nhanh Điểm của em {score} Điểm toàn phần {max-score} Số lần trả lời {total-attempts} Chúc mừng em đã đạt điểm tối đa / Em cần nỗ lực hơn nữa! Tiếp tục Xem lại
  24. III. Sử dụng từ đồng nghĩa: 1. Ví dụ 1: - Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quảtrái mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn tráiquả xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao) 2. Ví dụ 2: - Lượm đã bỏhi sinhmạng anh dũng khi đang làm nhiệm vụ. - Bọn giặc đã thua trận và bỏhi mạngsinh rất nhiều.
  25. VíVí dụdụ: - ChiaTại saoli: nghĩa đoạn là trích chia trong tay lâu Chinh dài, phụthậm ngâm khúc lấy tiêu đề là Sau phút chia chíli màlà vĩnh không viễn là vìSau kẻ phútđi là ngườichia tay ra? trận. - Chia tay: chỉ mang tính chất tạm thời, thường là sẽ gặp lại trong một tương lai gần.
  26. III.Chốt Sử dụng ghi nhớ từ đồng về sử nghĩa: dụng từ đồng 1/ nghĩaVí dụ 1: 1/ Ví dụ 2: 3/ Ghi nhớ: SGK – 115. Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau. Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để lựa chọn trong số những từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm.
  27. IV.IV. Luyện Luyện tập: tập Bài 1 đến bài 5: Gõ câu trả lời vào ô trống theo yêu cầu của đề bài rồi bấm chọn. Bài 6: Chọn từ thích hợp điền vào ô trống rồi bấm chọn. Bài 7: Trắc nghiệm khách quan - chọn một đáp án đúng nhất rồi bấm chọn. Bài 8,9: Gõ câu trả lời vào ô trống rồi bấm chọn. Chúc em đạt điểm tối đa!
  28. Bài 1,2,3: SGK/ 115:Tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm sau: Bài làm 1. Đồng nghĩa với mổ xẻ là: 2. Đồng nghĩa với xe hơi là : 3. Đồng nghĩa với cá lóc là : . Đồng nghĩa giữa từ mượn Đồng nghĩa giữa từ địa và từ thuần Việt. phương và từ toàn dân. Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! Câu trả lời củaĐáp em án là:đúng là: Em cầnEm Emnỗ phải lựcđã trả rấthơn lờixuất nữa trước sắc! nhé! khi tiếp tục! ChọnChọn BỏBỏ chọnchọn
  29. Bài 4: SGK/ 115: Hãy thay thế cho các từ in đậm màu đỏ trong 3 câu sau bằng một từ đồng nghĩa phù hợp nhất: Câu 1: Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi. Câu 2: Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về. Câu 3: Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi. Bài làm Câu 1: Đồng nghĩa với từ "đưa" là: . Câu 2: Đồng nghĩa với từ " đưa" là: . Câu 3: Đồng nghĩa với từ "đi" là: . Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! CâuĐáp trảán đúnglời của là: em là: Em cần nỗ lực hơn nữa nhé! Em phải trả lờiEm trước đã rất khi xuất tiếp sắc!tục! Chọn Bỏ chọn
  30. Bài 5: sgk/116: Chọn từ thích hợp gõ vào ô trống để phân biệt chính xác nghĩa của các từ trong nhóm từ đồng nghĩa: biếu, tặng, cho. cho tặng biếu Bài làm 1. Người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận. => . 2. Người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận vật được trao, thường để khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng quý mến. => . 3. Người trao vật có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng. => Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! CâuĐáp trả ánlời đúngcủa em là: là: Em cần nỗ lực hơn nữa nhé! EmEm phải đã trả rất lời xuất trước sắc! khi tiếp tục! ChọnChọn Bỏ chọn
  31. Bài 6: SGK/117: Chọn từ thích hợp điền vào ô trống cho các câu dưới đây: Bài làm 1. Thế hệ mai sau sẽ được hưởng của công cuộc đổi mới hôm nay. 2. Bọn địch chống cự đã bị quân ta tiêu diệt. 3. Em Thúy luôn luôn quần áo sạch sẽ. Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! ĐápCâu án trả đúng lời củalà: em là: Em cần nỗ lực hơn nữa nhé! Em phải trả lờiEm trước đã rất khi xuất tiếp sắc! tục! Chọn Bỏ chọn
  32. Bài 7: sgk/116,117: Câu nào dưới đây có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế cho nhau? (Những cặp từ đồng nghĩa đã được in đậm màu đỏ). Bài làm A) Nó đối xử / đối đãi tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó. B) Bố mẹ có trách nhiệm phụng dưỡng / nuôi dưỡng con cái cho đến khi trưởng thành. C) Ông ta có thân hình to lớn / trọng đại như hộ pháp. D) Phụ nữ / đàn bà Việt Nam thật kiên cường, bất khuất, trung hậu, đảm đang. Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! Đáp án đúng là: ChọnChọn EmCâu phải trả trả lời lời của trước em khilà: tiếp tục! Em cầnEm nỗ đã lực rất hơn xuất nữa sắc! nhé! BỏBỏ chọnchọn
  33. Bài 8: SGK/117: Đặt câu với mỗi từ: bình thường, tầm thường, kết quả, hậu quả. Bài làm Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! Câu trả lời của em ChọnChọn BỏBỏ chọnchọn EmĐáp đã án rất đúng xuất là:sắc! EmEmlà: phảicần nỗtrả lựclời trướchơn nữa khi tiếpnhé! tục!
  34. Bài 9: SGK/117: Tìm từ thay thế cho từ dùng sai ( in đậm màu đỏ) trong hai câu sau: Câu 1: Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra thành quả để con cháu đời sau hưởng lạc. Câu 2: Phòng tranh có trình bày nhiều bức tranh của các họa sĩ nổi tiếng. Bài làm: Câu 1: hưởng lạc nên thay bằng . Câu 2: trình bày nên thay bằng . Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! Đáp án đúng là: Em phải trả lờiCâu trước trả lờikhi của tiếp em tục! là: Em cần nỗ lựcEm hơn đã nữarất xuất nhé! sắc! ChọnChọn BỏBỏ chọnchọn
  35. LUYỆN TẬP Điểm của em {score} Điểm toàn phần {max-score} Số lần trả lời {total-attempts} Chúc mừng em đã vượt qua! Em cần nỗ lực hơn nữa nhé! Tiếp tục Xem lại
  36. Sơ đồ tư duy
  37. Câu hỏi: Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn thơ sau: " Mưa đổ bụi êm êm trên bến vắng, Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi; Quán tranh đứng im lìm trong vắng lặng Bên chòm xoan hoa tím rụng tơi bời”. ( Anh Thơ) Bài làm Những từ đồng nghĩa trong bài thơ là: Đúng rồi - Click để tiếp tục! Sai rồi- Click để tiếp tục! Đáp án đúng là: Em phải trả lời trướcCâu khi trả tiếp lời củatục! em là: Em cần nỗ lựcChúc hơn mừng nhiều em nhé! đã vượt qua! Chọn Bỏ chọn
  38. BÀI TẬP NÂNG CAO Điểm của em {score} Điểm toàn phần {max-score} Số lần trả lời {total-attempts} Chúc mừng em đã vượt qua! Rất tiếc, em chưa đúng rồi! Tiếp tục Xem lại
  39. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP * Đối với bài học ở tiết * Đối với bài học ở tiết học này: học tiếp theo: - Tìm trong một số văn - Soạn bài : Từ trái bản đã học các cặp nghĩa: từ đồng nghĩa. + Khái niệm. - Học thuộc – hiểu nội + Cách sử dụng: dung các ghi nhớ - Tìm cặp từ trái nghĩa trong sgk/114,115. cho 2 cặp hình ảnh - Làm các bài tập còn sau: lại trong sgk/116,117.
  40. TÀI TÀILIỆU LIỆU THAM THAM KHẢO KHẢO - Sách giáo khoa Ngữ văn 7, tập một. - Sách giáo viên Ngữ văn 7, tập một. - Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Ngữ văn Trung học cơ sở, tập một. - Sách bồi dưỡng học sinh giỏi Ngữ văn Trung học cơ sở (Quyển 3). - Tài liệu tham khảo Adobe Presenter. - Hình ảnh, vi deo, âm thanh trên mạng internet. - Phần mềm Total Video Converter.