Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 48: Tổng kết về từ vựng (tt)

ppt 16 trang minh70 6090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 48: Tổng kết về từ vựng (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_9_tiet_48_tong_ket_ve_tu_vung_tt.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 9 - Tiết 48: Tổng kết về từ vựng (tt)

  1. Cấu tạo từ tiếng việt Nghĩa của từ và hiện tượng chuyển nghĩa Từ đồng âm TỪ Từ đồng nghĩa TỔNG Từ trái nghĩa KẾT Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ TỪ VỰNG Trường từ vựng THÀNH NGỮ
  2. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * I.Sự ph¸t triÓn cña Các cách tõ vùng phát triển từ vựng Vận dụng kiến thức Phát triển nghĩa Phát triển số lượng đã học để của từ ngữ từ ngữ điền nội dung thích hợp vào ô Tạo từ ngữ Mượn từ ngữ mới nước ngoài trống theo sơ đồ bên.
  3. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * I. Sự phát triển của Bµi tËp vận dụng 1: từ vựng Từ hai cách nói: Em hãy cho -Tháng tám trời nóng(1). biết từ nóng - Ông ấy tính nóng(2)như lửa. nào là nghĩa gốc? Từ -Từ nóng(1) là nghĩa gốc. nóng nào là nghĩa - Từ nóng(2) là nghĩa chuyển. Từ chuyển và nóng(2) đã phát triển từ nóng(1) dựa chuyển theo trên sự tương đồng giữa cái nóng của phương thời tiết và cái nóng của tính cách. thức nào? Vậy nó được chuyển theo phương thức ẩn dụ.
  4. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * I. Sự phát triển của từ vựng Bài tập vận dụng 2: Với các tiếng cho trước như: Máy tính, xe đạp, cà phê, kinh tế, hợp Em hãy tác. thêm các yếu tố mới để Các từ mới được tạo là: Máy tính tạo từ bảng, xe đạp điện, cà phê vườn (cà mới? phê in-tơ-nét), kinh tế mở, hợp tác xã (hợp tác hóa).
  5. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * I. Sự phát triển của từ vựng Có thể có Không. Vì nếu không có sự phát ngôn ngữ triển nghĩa thì mỗi từ ngữ chỉ có mà từ vựng một nghĩa và số lượng từ ngữ sẽ chỉ phát quá lớn. Chính vì thế, mà mọi triển theo ngôn ngữ của nhân loại đều phát cách phát triển số triển từ vựng theo cả hai cách đã lượng từ nêu trong sơ đồ trên. ngữ hay không? Vì sao?
  6. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * II. Từ mượn. - Từ mượn là từ vay mượn của tiếng nước ngoài mà Tiếng Việt chưa có từ thích hợp để biểu thị. Thế nào - Từ mượn chủ yếu là từ Hán Việt và từ là từ Châu âu. mượn?
  7. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (TT) * II. Từ mượn. ? Theo cảm -Những từ như: săm, lốp, (bếp) nhận của em ga, xăng, phanh, đã được Việt thì những từ hóa hoàn toàn. mượn như: săm, lốp, - Các từ như: a-xít, ra-đi-ô, vi-ta- (bếp) ga, min, là những từ còn giữ nhiều xăng, phanh, có nét ngoại lai, tức là chưa được gì khác so Việt hóa hoàn toàn. với những từ mượn như: a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min
  8. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * III. Từ hán việt - Từ Hán Việt: Là từ mượn của tiếng Hán nhưng được phát âm và dùng theo cách của Thế nào Tiếng Việt. Trong là từ hán -Từ ghép Hán Việt có hai loại: nhiều việt? Từ + Từ ghép đẳng lập. trường Hán Việt + Từ ghép chính phụ. cóhợp,mấy loại?ngườiKểta - Trong nhiều trường hợp, người ta dùng têndùng. từ từ Hán Việt để: Hán Việt + Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ để làm tôn kính. gì? + Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ. + Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa.
  9. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * IV. Thuật ngữ và - Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái biệt ngữ xã hội niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ. Thuật ngữ là -Thuật ngữ có hai đặc điểm: gì? Nêu Thế nào đặc điểm + Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm là biệt của ngữ xã và ngược lại mỗi khái niệm chỉ được biểu thuật hội? thị bằng một thuật ngữ. ngữ? + Thuật ngữ không có tính biểu cảm. - Biệt ngữ xã hội là những từ chỉ sử dụng ở một tầng lớp xã hội nhất định.
  10. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội Thuật ngữ đóng vai trò quan trọng trong đời sống hiện nay. Vì nhu cầu giao tiếp và nhận thức của con người về những Các em vấn đề khoa học, công nghệ tăng lên. Emhãy thảohãy liệtluậnkêvềmộtvai sốtrò từ ngữcủa làthuậtbiệt ngữngữ - Một số biệt ngữ xã hội của tầng xãtronghội củađời lớp học sinh: Cây gậy, con ngỗng, tầngsống hiệnlớp trúng tủ, hột vịt, họcnay?sinh?
  11. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * V. Trau dồi vốn từ Có hai hình thức trau dồi vốn từ: -Rèn luyện để nắm được đầy đủ và Có mấy chính xác nghĩa của từ và cách dùng hình thức từ. trau dồi - Rèn luyện để biết thêm những từ vốn từ? chưa biết, làm tăng vốn từ. Em hãy kể tên?
  12. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * - Bách khoa toàn thư: từ điển bách khoa, V. Trau dồi vốn từ ghi đầy đủ tri thức của các ngành. Giải thích -Bảo hộ mậu dịch: chính sách bảo vệ sản nghĩa của xuất trong nước chống lại sự cạnh tranh của những từ hàng hóa nước ngoài trên thị trường nước ngữ sau: mình. bách khoa -Dự thảo: bản thảo để đưa thông qua trước toàn thư, hội nghị hoặc đại hội. bảo hộ mậu - Đại sứ quán: cơ quan đại diện chính thức dịch, dự và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài, thảo, đại sứ do một đại sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu quán, hậu - Hậu duệ: con cháu của người đã chết. duệ, khẩu - Khẩu khí: khí phách của con người toát ra khí, môi sinh. qua lời nói. - Môi sinh: môi trường sống của sinh vật.
  13. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * a. Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu V. Trau dồi vốn từ hút sự đầu tư của nhiều công ti lớn trên thế giới - Sai từ béo bổ – Sửa lại là béo bở. b. Ngày xưa Dương Lễ đối sử đạm bạc với Sửa lỗi Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ dùng từ mà quyết chí học hành, lập thân. trong - Sai từ đạm bạc – Sửa lại là tệ bạc. những câu sau: c. Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam. - Sai từ tấp nập – Sửa lại là tới tấp.
  14. Sự phát triển của từ vựng Từ mượn TỪ Từ Hán Việt Trau dồi vốn từ TỔNG KẾT THUẬT NGỮ TỪ VỰNG BIỆT NGỮ XÃ HỘI
  15. Tiết 48 Tæng kÕt vÒ tõ vùng (tt) * Bµi tËp vÒ nhµ 1. T×m c¸c tõ ®Þa phương trong 16 c©u ®Çu ®o¹n trÝch Lôc V©n Tiªn cøu KiÒu NguyÖt Nga vµ ghi c¸c tõ toµn d©n tư¬ng øng. 2. T×m mét sè tõ cã cÊu t¹o theo mÉu sau: t©m lÝ + sinh lÝ = t©m sinh lÝ.
  16. Hướng dÉn häc bµi ë nhµ • N¾m ch¾c kiÕn thøc ®· tæng kÕt vÒ tõ vùng (n¾m v÷ng kh¸i niÖm, ¸p dông lµm bµi tËp thùc hµnh) • So¹n bµi: Tæng kÕt tõ vùng (tt) Lµm trước c¸c bµi tËp vµo vë bµi tËp.