Bài giảng Ngữ văn lớp 6 - Bài học 14: Cụm động từ

ppt 22 trang minh70 4330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn lớp 6 - Bài học 14: Cụm động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_bai_hoc_14_cum_dong_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn lớp 6 - Bài học 14: Cụm động từ

  1. Ngữ văn lớp 6
  2. Thảo luận nhúm đụi ( 2 phỳt ) Xột ngữ liệu sau: Viờn quan ấy đó đi nhiều nơi, đến đõu quan ĐT Thời Nơi gian chốn cũng ra những cõu đố oỏi oăm để hỏi mọi người. ĐT sự tiếp Đối tượng mục đớch diễn tương tự ? Cỏc từ, cụm từ màu đỏ bổ sung ý nghĩa cho từ nào ? Bổ sung ý nghĩa gỡ? Từ ngữ được bổ sung thuộc từ loại gỡ?
  3. Ngữ liệu Viờn quan ấy đó đi nhiều nơi, đến đõu quan ĐT Thời Nơi gian chốn CĐT cũng ra những cõu đố oỏi oăm để hỏi mọi người. ĐT sự tiếp Đối tượng mục đớch diễn tương tự CĐT
  4. Thảo luận nhúm đụi ( 2 phỳt ) Xột ngữ liệu sau: Viờn quan ấy đó đi nhiều nơi, đến đõu quan Thời ĐT gian Nơi chốn CĐT cũng ra những cõu đố oỏi oăm để hỏi mọi người. sự tiếp ĐT diễn Đối tượng mục đớch tương tự CĐT ? Thử lược bỏ cỏc từ, cụm từ màu đỏ rồi cho biết: nội dung cõu văn thay đổi thế nào ? Cỏc từ, cụm từ màu đỏ ấy cú vai trũ gỡ với động từ đi, ra ? ? Từ đú rỳt ra nhận xột về cấu tạo và ý nghĩa của cụm động từ so với động từ?
  5. Mụ hỡnh cụm động từ Phần trước Phần trung tõm Phần sau ( Động từ)
  6. Xỏc định cụm động từ trong cỏc cõu sau và điền vào mụ hỡnh cụm động từ Cõu 1: Cõu 2: Viờn quan ấy đó đi nhiều nơi Nú khụng đi xe. đến đõu quan cũng ra những Cõu 3 cõu đố oỏi oăm để hỏi mọi người. Em học bài. (Nhúm 1) (Nhúm 2)
  7. Cõu hỏi thảo luận nhúm bàn (3 phỳt) - Nhỡn vào bảng phụ em cú nhận xột gỡ về mụ hỡnh cấu tạo của cụm động từ? ( Gợi ý: Phần nào bắt buộc phải cú mặt phần nào cú thể vắng mặt? ) - Cỏc phụ ngữ ở phần trước và phụ ngữ ở phần sau thường bổ sung ý nghĩa gỡ cho động từ?
  8. * Mụ hỡnh cụm động từ: Phần trước Phần trung tõm Phần sau Cỏc phụ ngữ ở phần Động từ Cỏc phụ ngữ ở phần sau trước bổ sung cho động bổ sung cho động từ cỏc từ cỏc ý nghĩa: chi tiết về : - quan hệ thời gian - đối tượng - sự tiếp diễn tương tự - hướng, địa điểm, - sự khuyến khớch hoặc thời gian ngăn cản hành động; - mục đớch, nguyờn - sự khẳng định hoặc nhõn phủ định hành động - phương tiện và cỏch thức hoạt động, ( Bắt buộc phải cú) (Cú thể vắng) ( Cú thể vắng)
  9. Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với11 một số từ ngữ Ba 2phần phụ thuộc nú tạo thành. Đỳng33 1)2) CấuĐiền tạovào đầycỏc chỗđủ củatrống cụmsau độngđể được từ khỏigồmniệm mấy hoànphầnchỉnh ? 3. Trong cụm động từ phần trước và phần sau cú thể vắng mặt a. Hainhưng phầnkhụng là loại b.thểtổ Bahợpvắng phầntừ do mặt cả c.hai .Bốn với. Đỳng mộtphầnsố hay từ ngữ sai phụd.? Nămthuộc phầnnú tạo thành.
  10. Bài tập 3 chưa, khụng đều cú ý nghĩa phủ định chưa khụng phủ định phủ định tương đối tuyệt đối sự thụng minh, nhanh trớ của em bộ
  11. Bài 4: Viết đoạn văn Hóy viết một đoạn văn từ 4 đến 5 cõu kể những hoạt động của em và cỏc bạn đó làm để tham gia bảo vệ mụi trường. Trong đú cú sử dụng ớt nhất 1cụm động từ, gạch chõn dưới cụm động từ đú ?
  12. Bài 4: Viết đoạn văn Hóy viết một đoạn văn từ 4 đến 5 cõu kể những hoạt động của em và cỏc bạn đó làm để tham gia bảo vệ mụi trường. Trong đú cú sử dụng ớt nhất 1cụm động từ, gạch chõn dưới cụm động từ đú ?
  13. Hướng dẫn về nhà HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG - Sử dụng cụm động từ hợp lớ trong núi và viết để đạt hiệu quả giao tiếp. HOẠT ĐỘNG 5: TèM TềI, MỞ RỘNG - Tỡm một số bài hỏt cú chứa cụm động từ và ghi lại những cụm động từ ấy. Bước IV. Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài ở nhà 1. ễn lại kiến thức: Cụm động từ là gỡ ? Cấu tạo cụm động từ ? So sỏnh cụm động từ với cụm danh từ. 2. Hoàn thành bài tập 1 trong SGK – 149. 3. Soạn: Xem lại đề, dàn ý bài viết số 3. Đọc một số bài văn mẫu hay .
  14. Giờ học kết thúc CHÚC QUí THẦY Cễ GIÁO SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC,THÀNH CễNG CHÚC CÁC EM HỌC TỐT