Bài giảng Ngữ văn lớp 6 - Tiết học 40: Thầy bói xem voi

ppt 18 trang minh70 5100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn lớp 6 - Tiết học 40: Thầy bói xem voi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_hoc_40_thay_boi_xem_voi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn lớp 6 - Tiết học 40: Thầy bói xem voi

  1. 1.Truyện ngụ ngụn chủ yếu thể hiện nội dung gỡ? a.Phản ỏnh hiện thực cuộc sống. b.Truyền đạt kinh nghiệm. c.Khuyờn nhủ, răn dạy con người bài học nào đú trong cuộc sống.
  2. 2.Bài học nào được rỳt ra từ truyện “Ếch ngồi đỏy giếng” ? a. Phải biết bằng lũng với cuộc sống vốn cú của mỡnh. b. Cố gắng mở rộng tầm hiểu biết để thớch ứng tốt trong mọi hoàn cảnh sống, khụng được chủ quan, kiờu ngạo. c.Phải biết nhanh chúng thớch nghi với mụi trường, hoàn cảnh sống mới.
  3. Tiết 40 Truyện ngụ ngụn
  4. TIẾT 40- Văn bản : THẦY BểI XEM VOI ( Truyện ngụ ngụn) I. Đọc-tỡm hiểu văn bản 1. Đọc - chỳ thớch 2. Kể 3. Bố cục: - Phần 1: Từ đầu .sờ đuụi => Cỏc thầy xem voi. - Phần 2: Tiếp . Chổi sể cựn => Cỏc thầy phỏn về voi. - Phần 3: Cũn lại => Kết quả.
  5. II. Đọc - tỡm hiểu văn bản. 1. Cỏc thầy búi xem và phỏn về voi. a. Cỏc thầy xem voi * Hoàn cảnh: Thầy búi mự, ế hàng, chưa biết hỡnh thự con voi thế nào * Cỏch xem: Dựng tay sờ vào từng bộ phận của con voi. => Tỡnh huống lớ thỳ, hài hước.
  6. TIẾT 40- Văn bản : THẦY BểI XEM VOI ( Truyện ngụ ngụn) b.Cỏc thầy phỏn về voi Khụng phải, nú Tưởng con voi chần? chẫnSau nhưkhi xem cỏi đũn càn. như thế nào, húa voi , cỏc thầy ra nú sun sun như con đỉa. phỏn về voi như thế nào ? Đõu cú ! Nú bố bố như cỏi quạt thúc. Ai bảo ! Nú sừng sững như cỏi cột đỡnh. Cỏc thầy núi khụng đỳng cả. Chớnh nú tun tủn như cỏi chổi sể cựn.
  7. TIẾT 40- Văn bản : THẦY BểI XEM VOI ( Truyện ngụ ngụn) b.Cỏc thầy phỏn về voi ? Em cú nhận xột gỡ về cỏc từ ngữ và biện phỏp nghệ thuật trong đoạn văn trờn? - Sun sun như con đỉa - Chần chẫn như cỏi đũn càn -Từ lỏy gợi hỡnh, phộp so sỏnh vớ von để tụ - Bố bố như cỏi quạt thúc đậm sai lầm trong cỏch - Sừng sững như cỏi cột đỡnh phỏn về voi. -Tun tủn như cỏi chổi sể cựn
  8. Cú ý kiến cho rằng: Cỏch miờu tả voi của 5 thầy vừa đỳng lại vừa sai? Em cú đồng ý khụng ? Vỡ sao? Năm thầy búi đều đỳng Sai lầm của cỏc thầy búi Cả năm thầy đều đỳng Sờ vào một bộ phận của nhưng chỉ đỳng với từng voi mà đó phỏn đú là toàn bộ phận của cơ thể con bộ con voi voi.
  9. TIẾT 40- Văn bản : THẦY BểI XEM VOI ( Truyện ngụ ngụn) b.Cỏc thầy phỏn về voi - Từ lỏy gợi hỡnh, phộp so sỏnh vớ von để tụ đậm sai lầm trong cỏch phỏn về voi. - Sờ một bộ phận của con voi mà khẳng định toàn bộ con voi => Xem xột, đỏnh giỏ sự vật một cỏch phiến diện.
  10. TIẾT 40- Văn bản : THẦY BểI XEM VOI ( Truyện ngụ ngụn) c.Kết quả: “Cả năm thầy khụng ai chịu ai thành ra xụ xỏt, đỏnh nhau toỏc đầu, chảy mỏu” => Chi tiết gây cời, đáng tiếc
  11. TIẾT 40- Văn bản : THẦY BểI XEM VOI ( Truyện ngụ ngụn) 3. Bài học: Muốn hiểu biết đỳng về bản chất cỏc sự vật hiện tượng trong thế giới xung quanh cần xem xột toàn diện, trỏnh thỏi độ chủ quan phiến diện.
  12. III. TỔNG KẾT * Nghệ thuật - Tỡnh huống truyện độc đỏo. - Lời kể ngắn gọn, dễ nhớ. - Chi tiết chọn lọc, pha chỳt húm hỉnh. * Nội dung Ghi nhớ: SGK * Thành ngữ: “Thầy búi xem voi”
  13. IV. LUYỆN TẬP Bài 1: Những tỡnh huống nào ứng với cõu thành ngữ “thầy búi xem voi” ? A. Cụ ấy cú mỏi túc đẹp, bạn kết luận cụ ấy đẹp. B. Một lần em khụng võng lời mẹ, mẹ buồn và trỏch em. C. Bạn An chỉ vi phạm một lần khụng soạn bài, lớp trưởng cho rằng bạn ấy học yếu. D. Bạn em hỏt khụng hay, cụ giỏo núi rằng bạn ấy khụng cú năng khiếu về ca hỏt.
  14. Bài 2: So sỏnh truyện “Ếch ngồi đấy giếng” và “Thầy búi xem voi”cú điểm gỡ giống nhau và khỏc nhau? Ếch ngồi đỏy giếng Thầy búi xem voi Đều nờu ra những bài học về nhận thức; nhắc nhở người Giống ta khụng được chủ quan trong việc nhỡn nhận sự vật, hiện tượng xung quanh Con người cần phải biết mở Bài học về phương phỏp Khỏc rộng tầm hiểu biết, khụng tỡm hiểu sự vật, hiện được kiờu ngạo, coi thường tượng: Khuyờn ta xem xột những đối tượng xung sự vật một cỏch toàn diện quanh. rồi mới đỏnh giỏ
  15. 1 D aA nN hH tT ếỪ 2 gG Ư Ơ M 3 P H ụỤ 4 B Ú tT tT H ầẦầ nN 5 H ùÙ N gG V Ư Ơ N G 6 C Ầ U H ôễ N 7 lL Ậ P D À nN B À I 1. Từ loại dùng để chỉ tên ngời, sự vật, hiện tợng, khái niệm. 2. Lê Lợi đợc Long Quân cho mợn vật gi? 3. Một kiểu nhân vật trong văn tự sự Đỏp ỏn 4. Tên đồ vật Mã Lơng đợc thần tặng cho. 5. Tên vị vua mà triều đại trải qua 18 đời. 6. Sơn Tinh và Thuỷ Tinh cùng đến trong lễ kén rể của vua Hùng để làm gi? 7. Một bớc quan trọng trớc khi làm bài tập làm văn tự sự.
  16. - HS về nhà học nội dung bài học. - Hoàn thành cỏc bài tập cũn lại. - Soạn bài: Luyện núi kể chuyện