Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 86: Câu cầu khiến

ppt 22 trang Hương Liên 21/07/2023 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 86: Câu cầu khiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_8_tiet_86_cau_cau_khien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 86: Câu cầu khiến

  1. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN
  2. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Theo dõi hai ví dụ 1. Cậu hát cho tớ nghe được khơng? 2. Cậu hãy hát đi! Hai câu trên cĩ gì giống và khác nhau về hình thức và chức năng? → Giống nhau về chức năng cầu khiến → Khác nhau về kiểu câu: + Câu 1 là câu nghi vấn. + Câu 2 khơng phải là câu nghi vấn (Câu cầu khiến)
  3. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Đọc những đoạn trích sau và trả lời câu hỏi. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH a. Ơng lão chào con cá và nĩi: KIẾN THỨC Mụ vợ tơi lại nổi cơn điên rồi. Nĩ khơng muốn làm I. Đặc điểm hình thức: bà nhất phẩm phu nhân nữa, nĩ muốn làm nữ hồng. a. Ví dụ 1: Con cá trả lời: - Đặc điểm 1: Câu cầu khiến là câu - Thơi đừng lo lắng. Cứ về đi. Trời phù hộ lão. Mụ cĩ những từ cầu khiến như: hãy, già sẽ là nữ hồng. đừng, chớ, đi, thơi, nào, b. Tơi khĩc nấc lên. Mẹ tơi từ ngồi đi vào. Mẹ vuốt tĩc tơi và nhẹ nhàng dắt tay em Thuỷ: - Đi thơi con. ? Trong những đoạn trích trên câu nào là câu ? Đặc điểm hình thức nào cho biết đĩ là câu ? cầu khiến? Qua tìm hiểu cáccầu câu khiến? trên, em thấy câu cầu khiến cĩ đặc điểm gì?
  4. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Đọc to những câu sau và trả lời câu hỏi. a. - Anh làm gì đấy? B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - Mở cửa. Hơm nay trời nĩng quá. b. Đang ngồi viết thư, tơi bỗng nghe tiếng ai đĩ vọng I. Đặc điểm hình thức: vào: a. Ví dụ 1: - Mở cửa! - Đặc điểm 1: Câu cầu khiến là câu cĩ những từ cầu khiến như: hãy, đừng, Cách đọc câu “Mở cửa!” trong (b) chớ, đi, thơi, nào, cĩ khác cách đọc câu “Mở cửa.” b. Ví dụ 2: trong (a) khơng? Hai câu “Mở cửa” được đọc với giọng khác nhau. Đĩ là do ngữ điệu khác nhau. Câu a dùng để trả lời câu hỏi (câu trần thuật). Câu “Mở cửa!” trong (b) dùng để Câu b dùng để đề nghị, ra lệnh (câu cầu khiến) nên giọng được nhấn mạnh hơn. làm gì, khác với câu “Mở cửa.” trong (a) ở chỗ nào? - Đặc điểm 2: Câu cầu khiến là câu cĩ ngữ điệu cầu khiến.
  5. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Đọc các câu cầu khiến sau và nhận xét về dấu B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH câu được sử dụng trong đĩ? KIẾN THỨC a. Thơi đừng lo lắng. I. Đặc điểm hình thức: b. Mở cửa! a. Ví dụ 1: - Đặc điểm 1: Câu cầu khiến là câu cĩ những từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ, đi, thơi, nào, b. Ví dụ 2: - Đặc điểm 2: Câu cầu khiến là câu cĩ ngữ điệu cầu khiến. c. Ví dụ 3: - Đặc điểm 3: Khi viết, câu cầu khiến thường kết thúc bằng dấu chấm than, nhưng khi ý cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì cĩ thể kết thúc bằng dấu chấm.
  6. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ? Theo em, các câu cầu khiến trên B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC dùng để làm gì? I. Đặc điểm hình thức: - Đặc điểm 1: Câu cầu khiến là câu cĩ Câu cầu khiến Chức năng những từ cầu khiến như: hãy, đừng, - Thơi đừng lo lắng. Khuyên bảo. chớ, đi, thơi, nào, - Cứ về đi. Yêu cầu. - Đặc điểm 2: Câu cầu khiến là câu cĩ ngữ điệu cầu khiến. - Đi thơi con. Yêu cầu. - Đặc điểm 3: Khi viết, câu cầu khiến - Mở cửa! Đề nghị, ra lệnh. thường kết thúc bằng dấu chấm than, nhưng khi ý cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì cĩ thể kết thúc bằng dấu chấm. II. Chức năng: Câu cầu khiến dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo,
  7. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Đọc bài thơ “Chúc mừng năm mới, xuân B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH 1968” của Bác Hồ, chỉ ra và cho biết chức KIẾN THỨC ? năng của câu cầu khiến được sử dụng trong I. Đặc điểm hình thức: bài thơ. Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua, - Đặc điểm 1: Câu cầu khiến là câu cĩ những từ cầu khiến như: hãy, đừng, Thắng trận tin vui khắp nước nhà. chớ, đi, thơi, nào, Nam, Bắc thi đua đánh giặc Mỹ, - Đặc điểm 2: Câu cầu khiến là câu cĩ Tiến lên! Tồn thắng ắt về ta. ngữ điệu cầu khiến. (Chúc mừng năm mới, Xuân 1968, Hồ Chí Minh) - Đặc điểm 3: Khi viết, câu cầu khiến thường kết thúc bằng dấu chấm than, * Đáp án: nhưng khi ý cầu khiến khơng được nhấn - Câu cầu khiến: Tiến lên! mạnh thì cĩ thể kết thúc bằng dấu chấm. - Chức năng: Bài thơ nhờ sử dụng câu cầu khiến nên vừa là lời chúc Tết của Bác Hồ, đồng thời là lời kêu II. Chức năng: gọi tồn dân tộc Việt Nam đứng lên kháng chiến Câu cầu khiến dùng để ra lệnh, yêu chống giặc Mỹ xâm lược. cầu, đề nghị, khuyên bảo,
  8. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Ghi nhớ: B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH Câu cầu khiến là câu cĩ những từ KIẾN THỨC cầu khiến như: hãy, đừng, chớ, đi, thơi, I. Đặc điểm hình thức: nào, hay ngữ điệu cầu khiến; dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo, - Đặc điểm 1: Câu cầu khiến là câu cĩ những từ cầu khiến như: hãy, đừng, Khi viết, câu cầu khiến thường kết chớ, đi, thơi, nào, thúc bằng dấu chấm than, nhưng khi ý cầu - Đặc điểm 2: Câu cầu khiến là câu cĩ khiến khơng được nhấn mạnh thì cĩ thể kết ngữ điệu cầu khiến. thúc bằng dấu chấm. - Đặc điểm 3: Khi viết, câu cầu khiến thường kết thúc bằng dấu chấm than, nhưng khi ý cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì cĩ thể kết thúc bằng dấu chấm. II. Chức năng: Câu cầu khiến dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo,
  9. Đừng xả rác!
  10. Hãy dừng lại ngay!
  11. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN
  12. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN Học sinh thảo luận 6 phút A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Xét các câu sau và trả lời câu hỏi. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a. Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: vương. Bài tập 1: b. Ơng giáo hút trước đi. c. Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão Miệng cĩ sống được khơng. Đặc điểm hình thức nào cho biết những câu trên là câu cầu khiến? - Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các câu trên thay đổi như thế nào?
  13. Bài tập 1 Câu cầu khiến Từ ngữ cầu khiến Chủ ngữ hoặc ngữ điệu cầu khiến a. Hãy lấy gạo làm bánh mà hãy Thiếu CN→Con lễ Tiên vương. b. Ơng giáo hút trước đi. đi Ơng giáo c. Nay chúng ta đừng làm gì đừng Chúng ta (ngơi thứ nữa, thử xem lão Miệng cĩ nhất số nhiều) →các sống được khơng. anh
  14. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Thơi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy đi. Đào tổ nơng B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH thì cho chết! Thiếu CN KIẾN THỨC (Tơ Hồi, Dế Mèn phiêu lưu kí) b. Ơng đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tơi: C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: Các em đừng khĩc. Trưa nay các em được về nhà cơ mà. Bài tập 1: Và ngày mai lại được nghỉ cả ngày nữa. Bài tập 2: Trong những đoạn trích sau, câu (Thanh Tịnh, Tơi đi học) nào là câu cầu khiến? Nhận xét sự khác c. Cĩ anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt. Một hơm, đi đị nhau về hình thức biểu hiện ý nghĩa cầu qua sơng, anh chàng khát nước bèn cúi xuống, lấy tay vục khiến giữa những câu đĩ. nước sơng uống. Chẳng may quá đà, anh ta lộn cổ xuống sơng. Một người ngồi cạnh thấy thế, vội giơ tay ra, hét lên: - Đưa tay cho tơi mau! Ngữ điệu cầu khiến Thiếu CN Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn khơng chịu nắm tay người kia. Bỗng một người cĩ vẻ quen biết anh chàng chạy lại, nĩi: - Cầm lấy tay tơi này! Ngữ điệu cầu khiến Thiếu CN Tức thì, anh ta cố ngoi lên, nắm chặt lấy tay người nọ và được cứu thốt ( ) (Theo Ngữ văn 6, tập một)
  15. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN So sánh hình thức và ý nghĩa của hai câu sau: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: a. Hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xĩt ruột! B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH b. Thầy em hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xĩt KIẾN THỨC ruột. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (Ngơ Tất Tố, Tắt đèn) Bài tập 1: Bài tập 2: Đáp án: Bài tập 3: - Hình thức: + Câu a vắng chủ ngữ và dấu chấm than. + Câu b cĩ chủ ngữ - ngơi thứ hai số ít và dấu chấm. - Ý nghĩa: Câu b nhờ cĩ chủ ngữ nên ý cầu khiến nhẹ hơn, thể hiện rõ hơn tình cảm của người nĩi đối với người nghe.
  16. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN Xét đoạn trích sau và trả lời câu hỏi. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Dế Choắt nhìn tơi mà rằng: B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC -Anh đã nghĩ thương em như thế thì hay là anh đào giúp cho em một cái ngách sang bên nhà anh, phịng C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP khi tắt lửa tối đèn cĩ đứa nào đến bắt nạt thì em chạy Bài tập 1: sang Bài tập 2: Bài tập 3: (Tơ Hồi, Dế Mèn phiêu lưu kí) Bài tập 4: ? Dế Choắt nĩi với Dế Mèn câu trên nhằm mục Không dùng câu cầu khiến mà dùng câu đích gì? Cho biết vì sao trong lời nĩi với Dế nghiMèn, vấn, Dế phù Choắt hợp khơng với tính dùng cách những và câuvị thế như: của Dế Choắt so với Dế Mèn. - Anh hãy đào giúp em một cái ngách sang bên nhà anh! - Đào ngay giúp em một cái ngách!
  17. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH Đêm nay mẹ khơng ngủ được. Ngày mai là ngày khai KIẾN THỨC trường, con vào lớp Một mẹ sẽ đưa con đến trường, C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP cầm tay con dắt qua cánh cổng, rồi buơng tay mà nĩi: Bài tập 1: “Đi đi con! Hãy can đảm lên! Thế giới này là của con. Bài tập 2: Bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ mở ra.”. Bài tập 3: Bài tập 4: (Theo Lí Lan, Cổng trường mở ra) Bài tập 5: ?KhôngCâu thay “Đi thếđi con!” được trong vì ý nghĩađoạn tríchkhác trên nhau. và Đi đicâu con! “Đi : Chỉthơi cócon.” người trong con đoạn đi. trích ở mục Đi thôiI.1.b con. (tr.30) : Hai cĩ mẹ thể conthay cùng thế cho đi. nhau được khơng? Vì sao?
  18. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Trị chơi: Điền từ vào chổ trống trong bài thơ sau: B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH TỰ BẠCH KIẾN THỨC Em.(1). câu cầu khiến trong nhà, C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Đề nghị, khuyên bảo luơn là niềm vui D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Yêu cầu, ra (2) lệnh vài lời, Ngữ (3) điệu cầu khiến mọi người nghe xem! Học trị muốn nhận ra em, Hãy, thơi, đừng,.(4). chớ khơng quên từ nào. .(5). Đi , nào giục giã làm sao! Chấm than, dấu (6) chấm gĩp vào thành câu. Mong học trị nhớ thật lâu! Nếu khơng sẽ trở thành câu chuyện buồn!
  19. Tiết 86 Phần tiếng Việt CÂU CẦU KHIẾN A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: TỰ BẠCH B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Em câu cầu khiến trong nhà, C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Đề nghị, khuyên bảo luơn là niềm vui. Yêu cầu, ra lệnh vài lời, D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Ngữ điệu cầu khiến mọi người nghe xem! Học trị muốn nhận ra em, Hãy, thơi, đừng, chớ khơng quên từ nào. Đi, nào giục giã làm sao! Chấm than, dấu chấm gĩp vào thành câu. Mong học trị nhớ thật lâu! Nếu khơng sẽ trở thành câu chuyện buồn!
  20. Hướng dẫn về nhà 1. Học bài và hồn thành các bài tập. 2. Xem và soạn trước bài: “Câu cảm thán” -Đọc đoạn trích sgk/43 tìm câu cảm thán - Đặc điểm hình thức nào cho biết đĩ là câu cảm thán