Bài giảng Sinh học 6 - Bài 16: Thân to ra do đâu

ppt 27 trang minh70 4910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Bài 16: Thân to ra do đâu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_bai_16_than_to_ra_do_dau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Bài 16: Thân to ra do đâu

  1. KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của thân non? •Cấu tạo : Vỏ và trụ giữa -Vỏ gồm : Biểu bì và thịt vỏ. -Trụ giữa gồm: Bó mạch và ruột. .Chức năng : - Biểu bì : Bảo vệ các bộ phận bên trong. -Thịt vỏ : Dự trữ chất và tham gia quang hợp. -Bó mạch : +Mạch rây: Vận chuyển chất hữu cơ. +Mạch gỗ : Vận chuyển nước và muối khoáng. -Ruột : Chứa chất dự trữ.
  2. 1.Tầng phát sinh NỘI 2. Vòng gỗ hằng năm DUNG 3. Dác và ròng
  3. 1. Tầng phát sinh Biểu bì Thịt vỏ Mạch rây Mạch gỗ Ruột Cấu tạo trong thân non Cấu tạo trong thân trưởng Xác định các bộ phận của thânthành non?
  4. 1. Tầng phát sinh Vỏ Tầng sinh vỏ Thịt vỏ Mạch rây Tầng sinh trụ Mạch gỗ Cấu tạo trong thân non Cấu tạo trong thân trưởng thành Xác định các bộ phận của thân trưởng thành?
  5. 1. Tầng phát sinh Vỏ(Biểu bì) Thịt vỏ Biểu bì Tầng sinh vỏ Thịt vỏ Mạch rây Mạch rây Tầng sinh trụ Mạch gỗ Mạch gỗ Ruột Ruột THÂN NON THÂN TRƯỞNG THÀNH CấuThântạo trưởngtrong củathànhthân cótrưởng tầng sinhthành có gì khácvỏ vàso vớitầngcấu sinhtạo trụ.trong của thân non ?
  6. 1. Tầng phát sinh Vỏ Thịt vỏ Tầng sinh vỏ Mạch rây Tầng sinh trụ Mạch gỗ Ruột Xác định vị trí, Vị trí Chức năng chức năng của Bộ phận tầng sinh vỏ và Tầng sinh vỏ (1) tầng sinh trụ. (3) Tầng sinh trụ (2) (4)
  7. 1. Tầng phát sinh Vỏ Thịt vỏ Tầng sinh vỏ Mạch rây Tầng sinh trụ Mạch gỗ Ruột Vị trí Chức năng Bộ phận Tầng sinh vỏ Nằm trong lớp - Sinh ra: thịt vỏ + Phía ngoài lớp tế bào vỏ + Phía trong lớp thịt vỏ Tầng sinh trụ Nằm giữa lớp - Sinh ra: mạch rây và mạch + Phía ngoài lớp mạch rây gỗ + Phía trong lớp mạch gỗ
  8. 1. Tầng phát sinh - Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào? Vỏ  - VỏThân cây cây to rato ranhờ do bộsự phânphận chia nào? Tầng sinh vỏ cácThân tế bào cây mô phân to ra sinh do ở đâu?tầng Mạch rây sinh vỏ và tầng sinh trụ . Tầng sinh trụ Mạch gỗ Bộ phận Vị trí Chức năng Tầng sinh vỏ Trong lớp thịt vỏ - Sinh ra: + Phía ngoài lớp TB vỏ +Phía trong lớp thịt vỏ Tầng sinh trụ Nằm giữa lớp mạch - Sinh ra: rây và mạch gỗ - Phía ngoài lớp mạch rây - Phía trong lớp mạch gỗ
  9. Khi mạch rây bị đứt thì gây hậu quả : Cây không vận chuyển được chất hữu cơ đi nuôi cây. Khi cạo vỏ cao su để lấy mũ cần đòi hỏi độ chính xác về độ dày nhát cạo, không nên cạn quá mà cũng không nên sâu quá.
  10. 1. Tầng phát sinh Cây chò nghìn năm ở rừng Cúc Phương, chu vi gốc 25m, cao trên 45m
  11. 1.Tầng phát sinh: 2. Vòng gỗ hằng năm Xác định tuổi Vì saocủacó vòngcây gỗbằngsáng và sẫm ? cách nào? Đếm số vòng gỗ sáng (hoặc sẫm) ta xác định tuổi của cây.
  12. 1. Tầng phát sinh: 2. Vòng gỗ hằng năm  Hằng năm, cây sinh ra các vòng gỗ, đếm số vòng gỗ ta sẽ xác định được tuổi của cây.
  13. 1. Tầng phát sinh: 2. Vòng gỗ hằng năm 3. Dác và ròng Thân cây gỗ giàDác có mấy miền gỗ? Có 2 miềnĐó gỗlà gì? Ròng
  14. 1. Tầng phát sinh: Dác 2. Vòng gỗ hằng năm 3. Dác và ròng Ròng Tìm điểm khác nhau của dác và ròng?
  15. 3. Dác và ròng Tìm điểm khác nhau của dác và ròng? Dác Ròng Vị trí Ngoài Trong Màu sắc Sáng Sẫm Độ rắn chắc Mềm Cứng (rắn chắc) Chức năng Vận chuyển nước và Nâng đỡ cây. muối khoáng.
  16. 1. Tầng phát sinh: 2. Vòng gỗ hằng năm 3. Dác và ròng -Dác: Là phần gỗ ở phía ngoài ,có màu sáng, mềm → vận chuyển nước và muối khoáng. -Ròng: Là phần gỗ ở phía trong ,có màu sẫm, rắn chắc→ nâng đỡ cây.
  17. Vì sao thân bên trong rỗng nhưng cây vẫn sống và xanh tốt?
  18. 1. Tầng phát sinh: 2. Vòng gỗ hằng năm 3. Dác và ròng Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu? Tại sao? Phần ròng. Vì rất rắn chắc.
  19. Gỗ được khai thác để làm gì? Một số sản phẩm mỹ nghệ làm từ gỗ
  20. Một số hình ảnh về các khu rừng bị tàn phá
  21. Chúng ta phải làm gì để có gỗ sử dụng lâu dài?
  22. Đếm số vòng gỗ ta sẽ xác định được tuổi của cây Ròng: Màu sẫm, ở trong, cứng, nâng đỡ.
  23. 1 T H Ị T V Ỏ 2 R Ò N G 3 M Ô P H Â N S I N H 4 T Ầ N G S I N H T R Ụ 5 T R Ư Ở N G T H À N H 6 M Ạ C H G Ỗ PhầnLoại gỗbó nàomạch thường nào có được chức sử năng dụng vận để 125346 TầngTầngTầngTr phátụ sinhsinhgiữa sinh vỏvỏto có ranằmvà ởlà tầng thânởnhờ bộ sinh cây đâu?phận trụ nào? nào? chuyểnthuộclàm nước loạinhà ,môvà trụ muốinào cầu ? .?khoáng ?
  24. Hướng dẫn học tập ở nhà ➢Học bài trả lời 4 câu hỏi SGK trang 52 ➢Đọc mục “Em có biết”. ➢Chuẩn bị bài “vận chuyển các chất trong thân” + Làm thí nghiệm theo nhóm. + Mạch gỗ, mạch rây có chức năng gì ?